intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nam Trực

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

83
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 của trường THPT Nam Trực để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nam Trực

Trang 1/4 - Mã đề: 143<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017<br /> Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề: 143<br /> Câu 1. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40(Hz) và cách nhau 10(cm).<br /> Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại<br /> B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị<br /> xấp xỉ bằng bao nhiêu?<br /> A. 8,4(cm2)<br /> B. 5,28(cm2)<br /> C. 2,43(cm2)<br /> D. 1,62(cm2)<br /> Câu 2. Ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ<br /> nhưng tần số khác nhau. Biết tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các chất điểm liên hệ với nhau bằng<br /> biểu thức<br /> . Tại thời điểm t1 chất điểm 3 cách vị trí cân bằng 7cm thì đúng lúc này hai chất<br /> điểm còn lại nằm đối xứng nhau qua gốc tọa độ và chúng cách nhau 8cm. Giá trị A gần giá trị nào nhất<br /> sau đây?<br /> A. 8,2cm<br /> B. 9,5cm<br /> C. 7,5cm<br /> D. 10,4cm<br /> Câu 3. Chọn đáp án đúng: Chu kỳ của con lắc đơn:<br /> A. Tăng khi khối lượng của vật treo tăng<br /> B. Không phụ thuộc vào nơi treo con lắc<br /> C. Tỉ lệ với chiều dài con lắc<br /> D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo<br /> Câu 4. Trong các công thức dưới đây công thức nào ĐÚNG khi viết về mối quan hệ giữa  , v, f (bước<br /> sóng, tốc độ truyền sóng, tần số):<br /> A.  <br /> <br /> v<br /> T<br /> <br /> B.   v. f<br /> <br /> C. v  .T<br /> <br /> D. f <br /> <br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5. Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp S1, S2 có phương trình: u1 = u2<br /> =acos t. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M trong vùng giao thoa cách nguồn S1 là d 1 , cách<br /> nguồn S2 là d 2 (k  Z). Điểm M có biên độ sóng cực đại khi :<br /> A. d2 - d1= 0,25k<br /> B. d2 - d1= 0,5k<br /> C. d2 - d1 = k<br /> D. d2 - d1 = 2k<br /> Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng 250 N/m và có năng lượng dao động là 0,45 J. Biên độ của vật<br /> bằng:<br /> A. 6cm<br /> B. 4cm<br /> C. 8cm<br /> D. 2cm<br /> Câu 7. Một con lắc lò xo gắn vật có khối lượng 0,3kg dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ 0,2m/s thì<br /> động năng của vật bằng:<br /> A. 0,006 J<br /> B. 0,004 J<br /> C. 0,003 J<br /> D. 0,009 J<br /> Câu 8. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương<br /> trình: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi<br /> A. φ2 - φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 - φ1 = π/4.<br /> C. φ2-φ1 =(2k+1)π/2. D. φ2 - φ1 = 2kπ.<br /> Câu 9. Một nguồn sóng cơ học lan truyền từ O đến M cách nhau là d, với tốc độ là v, tần số sóng là f.<br /> Nếu phương trình sóng ở O là u0  a.cos(2 f.t) thì phương trình sóng tại M là:<br /> 2  v.d<br /> )<br /> f<br /> 2  v.d<br />  a.cos(2  f.t+<br /> )<br /> f<br /> <br /> 2  f.d<br /> )<br /> v<br /> 2  f.d<br />  a.cos(2  f.t+<br /> )<br /> v<br /> <br /> A. u M  a.cos(2 f.t-<br /> <br /> B. u M  a.cos(2  f.t-<br /> <br /> C. u M<br /> <br /> D. u M<br /> <br /> Câu 10. Một con lắc lò xo có độ cứng k, một đầu gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa. Chu kì<br /> dao động của con lắc lò xo là :<br /> A. T  2<br /> <br /> k<br /> .<br /> m<br /> <br /> B. T  2<br /> <br /> m<br /> k<br /> <br /> C. T  2<br /> <br /> m<br /> .<br /> k<br /> <br /> D. T  <br /> <br /> k<br /> .<br /> m<br /> <br /> Câu 11. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O có tần số 10 Hz, truyền<br /> trên mặt nước với vận tốc 0,2 m/s. Hai điểm A và B thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề: 143<br /> <br /> vuông góc nhau mà các phần tử nước đang dao động. Biết OA = AB = 10 cm. Trên đoạn AB, số điểm<br /> mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> cm, t tính bằng s, vmax<br /> Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình<br /> là tốc độ cực đại của vật. Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có tốc<br /> độ bằng<br /> đến vị trí mà động năng bằng 3 thế năng.<br /> A. 18,63cm/s<br /> B. 28,12 cm/s<br /> C. 13,17cm/s<br /> D. 22,36 cm/s<br /> Câu 13. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần<br /> A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.<br /> B. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.<br /> C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.<br /> D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> Câu 14. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh<br /> đo được chiều dài của con lắc đơn   (80  1%) cm thì chu kỳ dao động là T = (1,80  2% ) s . Lấy π =<br /> 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  9, 74  3%  m/s .<br /> B.  9, 74  5%  m/s . C.  9, 75  5%  m/s . D.  9, 74  2%  m/s .<br /> Câu 15. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?<br /> A. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.<br /> B. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> C. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.<br /> D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần<br /> Câu 16. Gia tốc trong dao động điều hòa:<br /> A. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ<br /> B. Bằng không khi qua vị trí cân bằng<br /> C. Luôn hướng về vị trí biên<br /> D. Luôn cùng dấu với li độ<br /> Câu 17. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng<br /> thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M . Biên độ dao động tại M đạt cực đại<br /> khi ∆φ có giá trị: (k là số nguyên)<br /> A. ∆φ = (2k + 1)π.<br /> B. ∆φ = 2kπ.<br /> C. ∆φ = (2k +1)π/2. D. ∆φ = (2k + 1)π.<br /> Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = Acos(ωt +π/3)<br /> và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động<br /> A. lệch pha π/2 rad.<br /> B. cùng pha.<br /> C. lệch pha π/3 rad. D. ngược pha.<br /> Câu 19. Con lắc đơn dài l treo nơi có gia tốc g dao động điều hòa. Khi đó:<br /> A. 2f <br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> B. 2 f <br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> C. f <br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> D.<br /> <br /> f<br /> <br /> 2<br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> Câu 20. Một con lắc lò xo gắn vật có khối lượng 200g , chiều dài tự nhiên 30cm treo thẳng đứng. Khi<br /> cân bằng lò xo dài 32,5cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy g =<br /> 10m/s2. Thế năng của con lắc lò xo khi lò xo dài 36,5cm là:<br /> A. 0,06 J<br /> B. 0,64J<br /> C. 0,064 J<br /> D. 0,032 J<br /> Câu 21. Cơ năng của con lắc lò xo bằng:<br /> A. Tích động năng và thế năng<br /> B. Thương số giữa động năng và thế năng<br /> C. Hiệu động năng và thế năng<br /> D.Tổng động năng và thế năng<br /> Câu 22. Hai điểm M và N cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha,<br /> vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là<br /> A. 19 điểm.<br /> B. 21 điểm.<br /> C. 18 điểm.<br /> D. 20 điểm.<br /> <br /> Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  8 cos(10t  )cm . ( t đo bằng giây)<br /> 4<br /> <br /> Chu kỳ của chất điểm là?<br /> A. 0,2 s<br /> <br /> B. 5s.<br /> <br /> C. 10s<br /> <br /> D. 10π s<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề: 143<br /> <br /> Câu 24. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f=20Hz. Tại một thời điểm t sóng có hình<br /> dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và vận<br /> tốc của C đang có chiều như hình vẽ.<br /> <br /> Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là:<br /> A. Từ A đến E với tốc độ 8m/s.<br /> B. Từ A đến E với tốc độ 16m/s.<br /> C. Từ E đến A với tốc độ 16m/s.<br /> D. Từ E đến A với tốc độ 8m/s.<br /> Câu 25. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao<br /> động cùng phương với phương trình lần lượt là uA=acost và uB=acos(t+). Biết vận tốc và biên độ<br /> sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao<br /> thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ<br /> bằng<br /> A. a/2<br /> B. a<br /> C. 2a<br /> D. 0<br /> Câu 26. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình<br /> x (cm)<br /> vẽ. Phương trình dao động của vật là:<br /> 9<br /> <br /> A. x  8 cos( t  )cm<br /> 8<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. x  8 cos(3t  )cm<br /> 3<br /> <br /> O<br /> <br /> <br /> C. x  8 cos(3t  )cm<br /> <br /> t (s)<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x  8 cos(<br /> <br /> 1<br /> <br /> -8<br /> <br /> 9<br /> <br /> t  )cm<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 27. Hai con lắc đơn có độ dài khác nhau 19cm dao động ở cùng một nơi. Sau cùng một khoảng<br /> thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 9 dao động. Độ<br /> dài các con lắc là:<br /> A. L1 = 121 cm; L2 = 140 cm<br /> B. L1 = 119 cm; L2 = 100 cm.<br /> C. L1 = 100 cm; L2 = 81 cm<br /> D. L1 = 81 cm; L2 = 100 cm<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 28. Một vật dao động điều hoà với phương trình. x  A cos( t  )cm Sau thời gian kể từ thời<br /> T<br /> <br /> 3<br /> <br /> điểm ban đầu vật đi được quãng đường 24 cm. Biên độ dao động là:<br /> cm<br /> A. 12 cm<br /> B. 6cm<br /> C.<br /> D. 4cm<br /> Câu 29. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang. Lực kéo về:<br /> A. Tỷ lệ với bình phương li độ<br /> B. Tỷ lệ nghịch với li độ<br /> C. Là hàm bậc nhất theo thời gian<br /> D. Luôn hướng về vị trí cân bằng<br /> Câu 30. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 250g.<br /> Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại<br /> vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 45mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 4,5N.<br /> Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là:<br /> A. 2,5cm<br /> B. 5,5cm<br /> C. 3,5cm<br /> D. 4,5cm<br /> Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?<br /> Câu 31.<br /> A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức<br /> B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.<br /> C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức<br /> D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề: 143<br /> <br /> Câu 32. Phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn theo li độ góc α là:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 33. Điều nào dưới đây là SAI khi viết về các đại lượng đặc trưng của sóng:<br /> A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động chung của các phần tử vật chất trong môi trường có sóng<br /> đi qua.<br /> B. Năng lượng sóng tại một điểm là năng lượng dao động của phần tử vật chất tại điểm đó trong môi<br /> trường có sóng đi qua.<br /> C. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó trong môi trường<br /> có sóng đi qua.<br /> D. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì.<br /> Câu 34. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới.<br /> <br /> Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:<br /> A. x = cos(0,5πt - 0,5π) cm<br /> B. x = 5cos0,5πt cm<br /> C. x = 5cos(0,5πt + π) cm<br /> D. x = cos(0,5πt - π) cm<br /> <br /> <br /> Câu 35. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  8cos  t   cm . Xác định pha của dao động tại<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> t = 1s bằng ?<br /> A.<br /> <br />  2<br /> rad<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> rad<br /> 3<br /> <br /> C.  rad<br /> <br /> D. <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> rad<br /> <br /> Câu 36. Một nguồn sóng ngang tại O có phương trình: uO = 2cos(2πt) cm, tốc độ truyển sóng là 24cm/s.<br /> Gọi M và N là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 rad. Khoảng cách lớn<br /> nhất giữa hai phần tử MN trong quá trình dao động là:<br /> A. 20 cm<br /> B. 4 - 2 3 cm<br /> C. 4 cm<br /> D. 6 cm<br /> Câu 37. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo treo vào trần thang máy, đầu dưới gắn<br /> vật nặng m=400g. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần<br /> đều đi lên với gia tốc 2√2 m/s2, sau 2,1s thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10m/s2. Xác định<br /> tốc độ cực đại của vật đối với thang máy khi thang máy chuyển động thẳng đều<br /> A. 10π√2 cm/s.<br /> B. 8π cm/s<br /> C. 16π cm/s.<br /> D. 24π cm/s<br /> Câu 38. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông<br /> góc nhau là?<br /> 2<br /> A. A = A1  A 2<br /> B. A = A1 + A2<br /> C. A = | A1 + A2 |<br /> D. A = A1+A2<br /> 2<br /> Câu 39. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hòa<br /> A. sớm pha π/2 so với li độ.<br /> B. chậm pha π/2 so với li độ.<br /> C. ngược pha so với li độ.<br /> D. cùng pha so với li độ.<br /> Câu 40. Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 100 cm) dao động dao động dưới tác dụng<br /> của ngoại lực F = F0cos(2ft+) (N). lấy g=2=10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz<br /> đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc<br /> A. tăng rồi giảm<br /> B. không đổi<br /> C. luôn tăng<br /> D. luôn giảm.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề: 177<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Đáp án mã đề: 143<br /> 01. B; 02. B; 03. D; 04. D; 05. C; 06. A; 07. A; 08. D; 09. B; 10. C; 11. B; 12. C; 13. B; 14. B; 15. C;<br /> 16. B; 17. B; 18. D; 19. A; 20. C; 21. D; 22. D; 23. A; 24. C; 25. D; 26. D; 27. C; 28. C; 29. D; 30. D;<br /> 31. B; 32. B; 33. A; 34. A; 35. B; 36. A; 37. B; 38. A; 39. C; 40. D;<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2