Trang 1/4 - Mã đề: 151<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
BÀI THI KHTN; MÔN: HÓA HỌC 12<br />
(Thời gian làm bài : 50 phút - không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề: 151<br />
<br />
Câu 1. Chất nào sau đây ít tan trong nước ?<br />
A. CH3COOH<br />
B. NaCl<br />
C. C2H5OH<br />
D. HCOOCH3<br />
Câu 2. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?<br />
A. Hiđro hoá chất béo lỏng.<br />
B. Đề hiđro hóa chất béo lỏng.<br />
C. Xà phòng hoá chất béo lỏng.<br />
D. Hiđro hoá axit béo.<br />
Câu 3. Cho các chất sau: CH3COOH (a), C2H5COOH (b), CH3COOCH3 (c), CH3CH2CH2OH (d). Chiều tăng dần<br />
<br />
nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là<br />
A. a, b, d, c.<br />
B. c, d, a, b.<br />
C. d, a, c, b.<br />
D. a, c, d, b.<br />
Câu 4. Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn<br />
hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là<br />
A. 0,2 mol và 0,2 mol.<br />
B. 0,10 mol và 0,15 mol.<br />
C. 0,05 mol và 0,35 mol.<br />
D. 0,05 mol và 0,15 mol.<br />
Câu 5. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá<br />
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 6. Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là<br />
A. C6H5NH2.<br />
B. CH3-NH2.<br />
C. NaOH.<br />
D. NH3.<br />
Câu 7. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2OH, CH3COOH,<br />
<br />
HCOOCH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />
Chất<br />
X<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
o<br />
o<br />
o<br />
Nhiệt độ sôi<br />
32 C<br />
77 C<br />
117,9 C<br />
78,3oC<br />
Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />
A. Z là CH3COOH.<br />
B. T là HCOOCH3.<br />
C. X là CH3COOC2H5. D. Y làCH3CH2OH.<br />
Câu 8. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của X là<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 4<br />
D. 7<br />
Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?<br />
A. axit α-aminoglutaric B. Axitα-inopropionic C. Axit α, -điaminocaproic<br />
D. Axit aminoaxetic.<br />
Câu 10. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là<br />
A. propyl axetat<br />
B. metyl axetat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metyl propionat.<br />
Câu 11. Phát biểu đúng là:<br />
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.<br />
C. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.<br />
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.<br />
Câu 12. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều<br />
<br />
có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …, còn trong phân tử fructozơ<br />
nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hoá thành … và …<br />
A. 2, 2, glucozơ, ngược lại.<br />
B. 2, 1, glucozơ, ngược lại.<br />
C. 1, 2, glucozơ, mantozơ.<br />
D. 1, 2, glucozơ, ngược lại.<br />
Câu 13. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:<br />
A. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.<br />
B. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2 O)m.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề: 151<br />
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.<br />
D. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.<br />
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y; X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có<br />
<br />
phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là<br />
A. HCHO, CH3CHO.<br />
B. HCHO, HCOOH.<br />
C. HCOONa, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH.<br />
Câu 15. Este X có CTPT là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được axeton. CTCT thu gọn của X<br />
là<br />
A. CH3COO-CH=CH2<br />
B. . HCOO-CH=CH-CH3<br />
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D.<br />
CH2=CH-COOCH3<br />
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp CH3COOCH3 và HCOOC2H5 cần 150 ml dung dịch NaOH 2M.<br />
Giá trị m bằng<br />
A. 21,2 gam<br />
B. 22,2 gam<br />
C. 29,6 gam<br />
D. 14,8 gam<br />
Câu 17. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là<br />
A. CH3COONa và CH3OH.<br />
B. CH3COOH và CH3ONa.<br />
C. CH3OH và<br />
D. CH3COONa và CH3COOH.<br />
CH3COOH.<br />
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho<br />
<br />
5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:<br />
A. CH3COOC2H5<br />
B. C2H5COOC2H5<br />
C. C3H7COOCH3<br />
D. CH3COOC3H7<br />
Câu 19. X là este của -amino axit Y (phân tử Y chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) với ancol Z đơn<br />
chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 150,0 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cô cạn dung dịch thu được ancol Z và<br />
13,1 gam chất rắn khan. Oxi hóa hết lượng Z thành anđehit rồi cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung<br />
dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Công thức của X là<br />
A. C2H5CH(NH2)-COO-CH3.<br />
B. CH3-CH(NH2)-COO-CH3.<br />
C. H2N-CH2-CH2-COO-CH3..<br />
D. H2N-CH2-COO-CH3.<br />
Câu 20. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng từ ánh sáng mặt trời:<br />
ASMT<br />
6 CO2 + 6H2O + 673 Kcal C6H12O6<br />
<br />
Cứ trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào<br />
phản ứng tổng hợp glucozơ. Thời gian để một cây có 1000 lá xanh (diện tích mỗi lá 10 cm2) sản sinh được 18<br />
gam glucozơ là:<br />
A. 4 giờ 29 phút 12".<br />
B. 2 giờ 30 phút15".<br />
C. 5 giờ 00 phút00".<br />
D. 2 giờ 14 phút 36 giây.<br />
<br />
Câu 21. Công thức của triolein là<br />
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.<br />
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.<br />
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.<br />
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.<br />
Câu 22. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau<br />
<br />
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH2=CHCH2COOCH3.<br />
B. CH3COOCH=CHCH3 C. CH2=CHCOOC2H5.<br />
D. C2H5COOCH=CH2.<br />
Câu 23. Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl<br />
1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br />
A. 100.<br />
B. 50.<br />
C. 200.<br />
D. 320.<br />
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự<br />
<br />
do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X với hiệu suất<br />
90% thì thu được khối lượng glixerol là<br />
A. 2,484 gam<br />
B. 1,656 gam<br />
C. 0,828 gam<br />
D. 0,920 gam<br />
Câu 25. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là<br />
A. propyl fomat.<br />
B. metyl acrylat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metyl axetat.<br />
CH 3I<br />
CH 3 I<br />
CH 3 I<br />
Câu 26. Cho sơ đồ :NH3 A B C<br />
<br />
C có công thức là :<br />
A. (CH3)3N.<br />
<br />
B. (CH3)2NH.<br />
<br />
C. CH3NH2.<br />
<br />
D. C2H5NH2<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề: 151<br />
Câu 27. Cho các dung dịch: Br2 (1), KOH (2), C2H5OH (3), AgNO3/NH3 (4). Với điều kiện phản ứng coi như có<br />
đủ thì vinyl fomat tác dụng được với các chất là<br />
A. (1), (2)<br />
B. (1), (2), (4)<br />
C. (1), (3)<br />
D. (2), (4)<br />
<br />
(1) HNO3 đ / H2SO4 đ, t0 ;(2) H2/Ni, t0 ; (3) Cu(OH)2 +<br />
NH3 ; (4) (CS2 + NaOH) ; (5) (AgNO3 + NH3 ) ; (6) (CH3CO)2O. Những hóa chất nào tác dụng với xenlulozơ<br />
là<br />
A. (1) (2) (3) (4)<br />
B. (1) (3) (4) (6)<br />
C. (3) (4) (5) (6)<br />
D. (1) (3) (4) (5)<br />
Câu 28. Cho các hóa chất sau:<br />
<br />
Câu 29. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />
<br />
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.<br />
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br />
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br />
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 30. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):<br />
<br />
(a) X + 2NaOH→ X1 + X2 + H2O; (b) X1 + H2SO4→ X3 (axit ađipic) + Na2SO4<br />
(c) 2X2 + X3→ X5 + 2H2O;<br />
Phân tử khối của X5 là:<br />
A. 202.<br />
B. 216.<br />
C. 174.<br />
D. 198.<br />
Câu 31. Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi<br />
(đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam<br />
muối. Công thức của X là<br />
A. C2H5COOCH3.<br />
B. CH3COOC2H5.<br />
C. C2H5COOC2H5.<br />
D. HCOOC3H7.<br />
Câu 32. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit<br />
nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun<br />
nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:<br />
A. (1), (3), (4) và (6).<br />
B. (1), (2), (3) và (4). C. (3), (4), (5) và (6).<br />
D. (2), (3), (4) và (5).<br />
Câu 33. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />
A. Dung dịch NaOH (đun nóng).<br />
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).<br />
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).<br />
Câu 34. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. C2H3COOC2H5.<br />
B. C2H5COOC2H5.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 35. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).<br />
B. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH).<br />
C. Glyxin (H2N-CH2-COOH).<br />
D. Axit glutamic<br />
<br />
(HOOCCH2CHNH2COOH).<br />
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn<br />
chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 6.<br />
D. 4.<br />
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức<br />
<br />
phân tử của X là<br />
A. C2H4O2.<br />
<br />
B. C3H6O2.<br />
<br />
C. C4H8O2.<br />
<br />
D. C5H10O2.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề: 151<br />
Câu 38. Cho 0,75 gam amino axetic tác dụng với 200 ml HCl 0,1M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với<br />
<br />
các chất trong X thì cần V ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của V là:<br />
A. 40 ml.<br />
B. 50 ml.<br />
C. 60 ml.<br />
<br />
D. 70 ml.<br />
<br />
Câu 39. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
A. C6H5-CH=CH2<br />
B. CH3COO-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH2=C(CH3)COOCH3<br />
Câu 40. Số đồng phân của este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là:<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề: 185<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
BÀI THI KHTN; MÔN: HÓA HỌC 12<br />
(Thời gian làm bài : 50 phút - không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Đáp án mã đề: 151<br />
01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. A; 12. D; 13. D; 14. D; 15. C;<br />
16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. D; 21. B; 22. D; 23. D; 24. C; 25. B; 26. A; 27. B; 28. B; 29. B; 30. A;<br />
31. B; 32. A; 33. B; 34. D; 35. C; 36. D; 37. B; 38. C; 39. D; 40. D;<br />
<br />