Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
lượt xem 0
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi 209 Câu 1: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x + 3 y ᆪ 7 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là: A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 2: Cho mệnh đề P ( x ) : "∀x �ᆪ , x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) là: 2 A. " ∀x �ᆪ , x 2 + x + 1 �0" . B. " ∃x �ᆪ , x 2 + x + 1 �0" . C. " ∀x �ᆪ , x 2 + x + 1 < 0" . D. " ∃ x �ᆪ , x 2 + x + 1 > 0" . x + y = 10 Câu 3: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm: x 2 + y 2 = 58 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x + px + q = 0 ( q ᆪ 1) thì 2 tan ( a + b) bằng p p 2p 2p A. . B. - . C. . D. - . q- 1 q- 1 1- q 1- q Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2 x - 1 = x - 3 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 6: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 1;2) và tiếp xúc với đường thẳng D : x – 2 y + 7 = 0 có phương trình là: 2 2 4 2 2 4 A. ( x + 1) + ( y – 2) = . B. ( x + 1) + ( y – 2) = . 25 5 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y – 2) = . D. ( x + 1) + ( y – 2) = 5. 5 Câu 7: Phương trình ( x - x - 2) 2 x +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1 Câu 8: Tập xác định của hàm số f ( x ) = x −3 + là: 1− x A. D = φ B. D = ( −�� ;1) ( 3; +�) C. D = ( 1;3] ;1) [ 3; +�) D. D = ( −�� Câu 9: Tam thức f ( x ) = –2 x + ( m + 2) x + m – 4 âm với mọi x khi: 2 A. m 2 . B. - 14 ᆪ m ᆪ 2 . C. - 2 < m < 14 . D. - 14 < m < 2 . 3p �p � Câu 10: Cho p < a < . Xác định dấu của biểu thức M = sin ᆪᆪᆪ - a ᆪᆪᆪ.cot ( p + a ) . 2 �2 � Trang 1/6 Mã đề thi 209
- A. M > 0. B. M < 0. C. M ᆪ 0. D. M ᆪ 0. Câu 11: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính T = 2M - m 2 . A. T = 112. B. T = 130. C. T = 2. D. T = 1. Câu 12: Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc ?A bằng: 3 A. 30ᆪ . B. 60ᆪ . C. 45ᆪ . D. 90ᆪ . y Câu 13: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? ᆪ A. y = - x 2 + 3x - 1 B. y = 2 x 2 - 3x +1 C. y = - 2 x 2 + 3 x - 1 D. y = x 2 - 3x + 1 1 x O Câu 14: Cho tam giác ABC có A ( 1; −2 ) , đường cao CH : x − y + 1 = 0 , đường phân giác trong BN : 2 x + y + 5 = 0 . Tọa độ điểm B ( x0 ; y0 ) tính x0 + y0 ? A. 7 B. 1 C. −1 D. −7 4 2 Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c y có đồ thị như hình vẽ bên. ᆪ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m x để phương trình f ( x) + m - 2020 = 0 có nghiệm. O ᆪ A. m = 2018. B. m > 2018. C. m ᆪ 2018. D. m ᆪ 2018. ᆪ x- 1 ᆪᆪ < - x +1 ᆪ 2 Câu 16: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình ᆪ là: ᆪᆪ 5- 2x ᆪᆪ 3 + x > ᆪ 2 � 1� �1 � A. S = ᆪᆪ- ᆪ ; - ᆪᆪᆪ . B. S = ᆪᆪ- ;1ᆪᆪᆪ. C. S = ( 1; +ᆪ ) . D. S = ᆪ . ᆪ� 4� ᆪ� 4 � Câu 17: Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F ( x; y ) = 4 x + 3 y trên miền xác định bởi hệ ᆪ 0 ᆪ x ᆪ 10 ᆪᆪ ᆪᆪ 0 ᆪ y ᆪ 9 ᆪ là: ᆪᆪ 2 x + y ᆪ 14 ᆪᆪ ᆪ 2 x + 5 y ᆪ 30 A. Fmin = 26. B. Fmin = 67. C. Fmin = 23. D. Fmin = 32. Trang 2/6 Mã đề thi 209
- 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 18: Cho hệ phương trình . Cặp nghiệm ( x0 , y0 ) sao cho x0 là x 2 − xy − y 2 + 3 x + 7 y + 3 = 0 số nguyên nhỏ hơn 3. Khi đó tổng x0 + y0 bằng : A. 4 B. 6 C. 2 D. 0 2 Câu 19: Biết rằng ( P ) : y = ax - 4 x + c có hoành độ đỉnh bằng - 3 và đi qua điểm M ( - 2;1) . Tính tổng S = a + c A. S = 5 B. S = 4 C. S = 1 D. S = - 5 uuur uuur uuur Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a Tính P = AB + BD . AC( ) 1 2 2 2 A. P = a . B. P = a 2 2. C. P = a . D. P = a 2 . 2 2 uuur uuur uuur Câu 21: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M . A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM . B. M là trung điểm của AB. C. M là trung điểm của BC. D. M là trung điểm của AC. Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A( 0; - 3) , B ( 2;1) , D ( 5;5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. C ( 7;9) . B. C ( - 3; - 1) . C. C ( 3;1) . D. C ( - 7; - 9) . 1 3sin a + 4cos a Câu 23: Cho góc a thỏa mãn cot a = . Tính P = . 3 2sin a - 5cos a 15 15 A. P = - 13. B. P = . C. P = 13. D. P = - . 13 13 Câu 24: Cho A = [ 1;4] , B = ( 2;6) và C = ( 1;2) . Xác định X = A �� B C. A. X = ( 2;4] B. X = ( 1;2] C. X = [ 1;6) D. X = ᆪ ? Câu 25: Tam giác A( 1;3) , B ( 5; - 1) có AB = 3, AC = 6, BAC = 60ᆪ . Tính diện tích tam giác ABC . 9 9 3 A. SD ABC = 9 3 . B. SD ABC = . C. SD ABC = . D. SD ABC = 9 . 2 2 Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = - x - 4 x + 3 2 trên đoạn [ 0;4] . A. M = 3; m = - 29. B. M = 4; m = 0. C. M = 29; m = 0. D. M = 4; m = 3. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x - 1) < 3 - x có nghiệm. A. m ᆪ ? . B. m ᆪ 3 . C. m ᆪ 1 . D. m = 1 . Câu 28: Tam giác ABC có BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 85 85 7 7 A. R = cm . B. R = cm . C. R = cm . cm . D. R = 2 8 4 2 Câu 29: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 2;6 ] để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng: A. - 3. B. 21. C. 2. D. 18. Trang 3/6 Mã đề thi 209
- Câu 30: Cho A = { x �R : x + 2 �0} , B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó A \ B là: A. [ −2;6] . B. ( 2;+ ). C. ( 5; + ). D. [ −2;5] . sin 2a + sin a Câu 31: Rút gọn biểu thức A = . 1 + cos 2a + cos a A. tan a. B. 2 tan a. C. tan 2a + tan a. D. tan 2a. 3 5 Câu 32: Bất phương trình ᆪ có tập nghiệm là 1- x 2 x +1 �1 2� � 1� � 2 � � A. S = ᆪᆪ- ; ᆪᆪᆪ �( 1; + �) . B. S = ᆪᆪ- ᆪ ; - ��ᆪ ᆪ ;1 . � ᆪ� 2 11� ᆪ� 2� � ᆪᆪ11 � � � 1� � 2 � � 1� � 2 � C. S = ᆪᆪ- ᆪ ; - � ᆪ � ;1ᆪᆪᆪ. D. S = � - ᆪ ;- � � � ᆪ � � � ;1� � �. ᆪ� 2� �� � 11 � � � 2 � � � 11 � Câu 33: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó A. sin C = - sin ( A + B ) . B. cos C = cos ( A + B ) . C. tan C = tan ( A + B ) . D. cot C = - cot ( A + B ) . r Câu 34: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( - 2; - 5) . Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: uur ur ur uur A. u2 = ( - 5; 2) . B. u3 = ( 2; 5) . C. u1 = ( 5; - 2) . D. u4 = ( 2; - 5) . Câu 35: Cho hai tập hợp A = [ - 2;3) và B = [ m; m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ǹ� B A. - 2 ᆪ m
- 3 3 9 9 A. T = - . B. T = . C. T = . D. T = - . 2 2 2 2 ᆪ x = 2 + 2t Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A( 0;1) và đường thẳng d : ᆪᆪ ᆪᆪ y = 3 + t . Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm. ᆪM ( - 4;4) ᆪ � 24 2 ᆪ� A. M ( - 4; - 4) . B. ᆪ � 24 2 �. C. M ᆪᆪ- ; - ᆪᆪ. D. M ( - 4;4) . ᆪM ᆪ- ; - ᆪ ᆪ ᆪ� 5 5 � ᆪ ᆪᆪ� 5 5 ᆪ� ᆪ Câu 43: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). ? Biết AH = 4m, HB = 20m, BAC = 450 . Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17m . B. 16m . C. 16,5m . D. 17,5m . Câu 44: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi qua A( 2;1) . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 4 8 5 6 3 8 2 Câu 45: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4) , B ( 3;4) , C ( 3;0) . 5 A. R = 5 . B. R = 3 . C. R = 10 . D. R = . 2 2 2 Câu 46: Đường tròn ( C ) : x + y - 6 x + 2 y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I ( 3; −1) , R = 4 B. I ( −3;1) , R = 4 C. I ( 3; −1) , R = 2 D. I ( −3;1) , R = 2 2 2 Câu 47: Cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y + 2) = 8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm A( 3; - 4) . A. d : x + y + 1 = 0. B. d : x - 2 y - 11 = 0. C. d : x - y - 7 = 0. D. d : x - y + 7 = 0. ᆪ 2x + m < 0 ( 1) Câu 48: Hệ bất phương trình ᆪᆪ 2 có nghiệm khi và chỉ khi: ᆪᆪ 3 x - x - 4 ᆪ 0 ( 2) 8 8 A. m > - . B. m ᆪ 2 . C. m ᆪ - . D. m < 2 . 3 3 Câu 49: Gọi x0 là nghiệm của phương trình x 2 − 4 + 2 − x = 0 khi đó 2 x0 + x0 bằng: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 12 p Câu 50: Cho góc a thỏa mãn cos a = - và < a < p. Tính tan a. 13 2 12 5 5 12 A. tan a = - . B. tan a = . C. tan a = - . D. tan a = . 5 12 12 5 Trang 5/6 Mã đề thi 209
- HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 89 | 4
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 79 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 36 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 46 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
3 p | 33 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
3 p | 42 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p | 34 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
3 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 35 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 45 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 64 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 39 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p | 34 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 29 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 45 | 0
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 43 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn