intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi  357 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số  y = x − 5 +  là 13 − x . . . . A.  ( 5;13] B.  D = [ 5;  13] C.  D = ( 5;  13) D.  [ 5;13) x + y =1 Câu 2: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? x2 + y 2 = 5 A.  2. B.  4. C.  3. D.  1. Câu   3:  Nếu   tan a   và   tan b   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   x + px + q = 0  ( q ᄍ 1)   thì  2 tan ( a + b)  bằng p p 2p 2p A.  . B.  - . C.  . D.  - . q- 1 q- 1 1- q 1- q Câu 4: Gọi  S  là tổng các nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 3 − 2 x  khi đó: A.  S = 1 B.  S = 2 C.  S = 0 D.  S = 3 A Câu 5: Xác định chiều cao của một tháp  mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng  cách chân tháp một khoảng  CD = 6m ,  giả sử chiều cao của giác kế là  OC = 1m .  Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy  đỉnh  A  của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc  ᄍAOB = 600 .  B 60° O Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: A. 105m . B. 114m . 1m C. 110m . D.  40m . D 60m C 2 Câu 6: Tam thức  f ( x ) = 3x + 2 ( 2m - 1) x + m + 4  dương với mọi  x  khi: ᄍm < - 1 11 11 11 ᄍ A.  - ᄍ m ᄍ 1. B.  - < m < 1. C.  - 1 < m < . D.  ᄍ 11 . 4 4 4 ᄍm > ᄍᄍ 4 4 � � Câu 7: Cho số thực  a < 0  và hai tập hợp  A = ( - ᄍ ;9a ) ,  B = ᄍᄍ ; +ᄍ ᄍᄍᄍ . Tìm tất cả các giá trị thực   ᄍ� a � của tham số  a  để  A ǹ� B . 2 2 2 2 A.  - < a < 0 B.  - ᄍ a < 0 C.  a < - D.  a = - 3 3 3 3                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu   8:  Giá   trị   lớn   nhất   Fmax   của   biểu   thức   F ( x; y ) = x + 2 y   trên   miền   xác   định   bởi  hệ  ᄍᄍ 0 ᄍ y ᄍ 4 ᄍᄍ ᄍxᄍ 0  là ᄍ ᄍᄍ x - y - 1 ᄍ 0 ᄍᄍ ᄍ x + 2 y - 10 ᄍ 0 A.  Fmax = 10. B.  Fmax = 6. C.  Fmax = 8. D.  Fmax = 12. p �p � Câu 9: Cho  < a < p . Xác định dấu của biểu thức  M = cos ᄍᄍᄍ- + a ᄍᄍᄍ.tan ( p - a ) . 2 �2 � A.  M > 0. B.  M ᄍ 0. C.  M < 0. D.  M ᄍ 0. ᄍ 2x + m < 0 ( 1) Câu 10: Hệ bất phương trình  ᄍᄍ 2  vô nghiệm khi và chỉ khi: ᄍᄍ 3 x - x - 4 ᄍ 0 ( 2) 8 8 A.  m > - . B.  m ᄍ 2 . C.  m ᄍ - . D.  m < 2 . 3 3 ? Câu 11: Tam giác  ABC  có  AC = 4,   BAC ? = 30ᄍ,   ACB = 75ᄍ . Tính diện tích tam giác  ABC . A.  SD ABC = 8 . B.  SD ABC = 4 . C.  SD ABC = 8 3 . D.  SD ABC = 4 3 . 3sin a - 2cos a Câu 12: Cho góc  a  thỏa mãn  tan a = 2.  Tính  P = . 5cos a + 7sin a 4 4 4 4 A.  P = . B.  P = - . C.  P = . D.  P = - . 9 9 19 19 1 - sin a - cos 2a Câu 13: Rút gọn biểu thức  A = . sin 2a - cos a 5 A.  2 tan a. B.  tan a. C. 1. D.  . 2 r Câu 14: Đường thẳng  d  đi qua điểm  M ( 1; - 2)  và có vectơ chỉ phương  u = ( 3;5)  có phương trình  tham số là: ᄍ x = 3+t ᄍ x = 1- 3t ᄍ x = 1 + 5t ᄍ x = 3 + 2t A.  d : ᄍᄍ . B.  d : ᄍᄍ . C.  d : ᄍᄍ . D.  d : ᄍᄍ . ᄍᄍ y = 5 - 2t ᄍᄍ y = - 2 - 5t ᄍᄍ y = - 2 - 3t ᄍᄍ y = 5 + t Câu 15: Tam giác  ABC  có  AB = 2, AC = 1  và góc  A  bằng  600 . Tính độ dài cạnh  BC  . A.  BC = 3 B.  BC = 1 C.  BC = 2 D.  BC = 2 ( Câu 16: Phương trình  x − 3 x + 2 2 ) x − 3 = 0  có bao nhiêu nghiệm? A.  3 B.  0 C.  2 D. 1 uuur uuur uuur Câu 17: Cho hình vuông  ABCD  cạnh bằng  a   Tính  P = BD. AB + AC ( ) a2 A.  P = B.  P = a 2 C.  P = - a 2 D.  P = 2a 2 Câu 18: Gọi  S  là tập hợp tất cả các giá trị  thực của tham số   m  để giá trị  nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x ) = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m  trên đoạn  [ −2;0]  bằng 3. Tính tổng  T  các phần tử của  S . 3 1 3 9 A.  T = − B.  T = C.  T = D.  T = 2 2 2 2                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 357
  3. 2 Câu 19: Biết rằng  ( P ) : y = ax + bx + 2   ( a > 1)  đi qua điểm  M ( - 1;6)  và có tung độ đỉnh bằng  1 - . Tính tích T = ab 4 A.  P = 28 B.  P = 192 C.  P = - 2 D.  P = - 3 Câu 20: Tìm giá trị  lớn nhất  M  và giá trị  nhỏ  nhất  m  của hàm số   y = f ( x ) = x - 4 x + 3  trên  2 đoạn  [ - 2;1] . A.  M = 1;  m = - 2. B.  M = 15;  m = 0. C.  M = 15;  m = 1. D.  M = 0;  m = - 15. Câu   21:  Cho tam  giác   ABC   có   C ( −1; 2 ) ,  đường  cao   BH : x − y + 2 = 0 ,  đường  phân giác  trong  AN : 2 x − y + 5 = 0 . Điểm  A ( a;b ) . Khi đó tích  a.b  bằng : 28 28 25 25 A.  − B.  C.  D.  − 9 9 9 9 4 2 Câu 22: Bất phương trình  − < 0  có tập nghiệm là x −1 x +1 A.  ( −�; −3) �( 1; +�) B.  ( −3; −1) �( 1; +�) C.  ( −�; −3) �( −1;1) D.  ( −3;1) �( −1; +�) Câu 23: Cho  A = ( - ᄍ ; - 2 ] , B = [ 3; +ᄍ)  và  C = ( 0;4) . Xác định  X = ( A ��B) C A.  X = [ 3; 4) B.  X = ( - ᄍ ;4) C.  X = [ 3; 4] D.  X = [ - 2; 4) Câu 24:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy ,  cho hai điểm   A( 1;1) ,   B ( 4; - 3)   và đường thẳng  d : x - 2 y - 1 = 0 . Điểm  M ( a; b)  thuộc  d  có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ  M  đến  đường thẳng  AB  bằng  6 . Khi đó tổng  a + b  bằng: A.  - 70 B.  9 C. 10 D.  - 10 4 Câu 25: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án   A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 2 5 A.  y = - x + x + 2 2 ᄍ 1 2 3 ᄍᄍ 3 x B.  y = - x + x + 2 2 O 3 C.  y = x 2 - 2 x + 2 2 D.  y = x - 2 x 5 3p Câu 26: Cho góc  a  thỏa mãn  cos a = -  và  p < a < . Tính  tan a. 3 2 3 4 2 2 A.  tan a = - . B.  tan a = - . C.  tan a = . D.  tan a = - . 5 5 5 5 Câu 27: Cho  A = { x �R : x + 2 �0} ,  B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó  A B  là: A.  [ −2;6] B.  ( −2; + ) C.  [ −5;2] D.  [ −2;5] Câu 28: Cho hàm số  y = f ( x ) = ax + bx + c  có bảng biến thiên như sau: 2 x           y                                                  Trang 3/6 ­ Mã đề thi 357
  4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  f ( x ) − 1 = m  có đúng hai nghiệm. A.  m > −1 B.  m −2 C.  m > 0 D.  m > −2 x2 y 2 Câu 29: Cho Elip  ( E ) : + = 1 . Tỉ số  e  của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng: 16 9 5 3 7 A.  e = . B.  e = 1. C.  e = . D.  e = . 4 4 4 Câu   30:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   thuộc   [ −5;5]   để   phương   trình  x 2 + 4mx + m 2 = 0  có hai nghiệm âm phân biệt? A. 10 B.  6 C. 11 D.  5 Câu 31: Trong hệ  tọa độ   Oxy  cho ba điểm  A( 1;1) ,  B ( 3;2) ,  C ( 6;5) .  Tìm tọa độ  điểm  D  để  tứ  giác  ABCD  là hình bình hành. A.  D ( 3;4) . B.  D ( 8;6) . C.  D ( 4;3) . D.  D ( 4;4) . Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để bất phương trình  m ( x − 1) < 2 x − 3  có nghiệm. A.  m < 2  . B.  m 2  . C.  m = 2  . D.  m > 2  . Câu 33: Tìm tọa độ tâm  I  của đường tròn đi qua ba điểm  A( 0; 4) ,  B ( 2;4) ,  C ( 4;0) . A.  I ( 0;0) . B.  I ( 1;0) . C.  I ( 3;2) . D.  I ( 1;1) . uuur uuur uuur r Câu 34: Cho tam giác  ABC  có  M  thỏa mãn điều kiện  MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm  M. A.  M  là trọng tâm tam giác  ABC. B.  M  là điểm thứ tư của hình bình hành  ACBM . C.  M  trùng với  C. D.  M  là trung điểm của đoạn thẳng  AB. uuur uuur Câu 35: Cho Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có  AB = a . Tính  AB + AC . uuur uuur uuur uuur a 2 A.  AB + AC = a 2. B.  AB + AC = . 2 uuur uuur uuur uuur C.  AB + AC = 2a. D.  AB + AC = a. Câu 36: Cho hai số thực dương  x,  y  thỏa mãn  x + y + xy ᄍ 7 . Giá trị  nhỏ  nhất của  S = x + 2 y   là: A.  5 . B.  7 . C.  8 . D.  - 11 . Câu 37: Tam giác  ABC  có  AB = 3,  AC = 6  và  ?A = 60ᄍ . Tính bán kính  R  của đường tròn ngoại  tiếp tam giác  ABC . A.  R = 3 . B.  R = 3 . C.  R = 6 D.  R = 3 3 . Câu   38:  Đường   thẳng   d   đi   qua   điểm   M ( - 1;2)   và   vuông   góc   với   đường   thẳng   D : 2 x + y - 3 = 0  có phương trình tổng quát là: A.  x - 2 y + 5 = 0 . B.  x - 2 y - 3 = 0 . C.  x + y - 1 = 0 . D.  2 x + y = 0 . Câu   39:  Gọi   M , m   lần   lượt   là   giá   trị   lớn   nhất   và   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính  T = m + M A.  T = 11 B.  T = 1 C.  T = 15 D.  T = 8 2 2 Câu   40:  Phương   trình   tiếp   tuyến   d   của   đường   tròn   ( C ) : ( x + 2) + ( y + 2) = 25   tại   điểm  M ( 2;1)  là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 357
  5. A.  d : - y +1 = 0. B.  d : 4 x + 3 y + 14 = 0. C.  d : 4 x + 3 y - 11 = 0. D.  d : 3x - 4 y - 2 = 0. Câu 41: Cho mệnh đề  A :  “ ∀x �ᄍ , x 2 − x + 7 < 0 ” Mệnh đề phủ định của  A  là: A.  ∀x �ᄍ , x 2 − x + 7 > 0 B.  ∃x �ᄍ , x 2 ­  x + 7 �0 C. Không tồn tại  x  sao cho:  x 2 − x + 7 < 0 D.  ∀x �ᄍ , x 2 − x + 7 > 0 Câu 42: Đường tròn  ( C )  có tâm  I ( - 2;1)  và tiếp xúc với đường thẳng  D : 3x – 4 y + 5 = 0  có phương  trình là: 2 2 2 12 A.  ( x + 2) + ( y – 1) = 1. B.  ( x + 2) + ( y – 1) = . 25 2 2 2 2 C.  ( x + 2) + ( y – 1) = 4. D.  ( x - 2) + ( y + 1) = 1. Câu   43:  Tìm   phương   trình   chính   tắc   của   elip,   biết   elip   có   tiêu   cự   bằng   8   và   đi   qua   điểm  M ( 15; - 1 . ) x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  + = 1. B.  + = 1. C.  + = 1. D.  + = 1. 16 4 18 4 12 4 20 4 Câu 44: Biết  A, B, C  là các góc của tam giác  ABC , mệnh đề nào sau đây đúng ? A.  tan ( A + C ) = tan B. B.  sin ( A + C ) = - sin B. C.  cos ( A + C ) = - cos B. D.  cot ( A + C ) = cot B. 2 2 Câu 45: Đường tròn  ( C ) : x + y - 4 x + 6 y - 12 = 0  có tâm  I  và bán kính  R  lần lượt là: A.  I ( −4;6 ) , R = 5 B.  I ( −2;3) , R = 5 C.  I ( 2; −3) , R = 5 D.  I ( −2;3) , R = 1 r r r r Câu 46: Cho  a = ( 3; −4 ) , b = ( −1;2 )  Tìm tọa độ của vectơ  a + b A.  ( −3; −8 ) B.  ( 4; −6 ) C.  ( −4;6 ) D.  ( 2; −2 ) 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 47: Cho hệ phương trình   . Cặp nghiệm  ( x0 , y0 )  sao cho  x0  là  x 2 − xy − y 2 + 3x + 7 y + 3 = 0 các nguyên lớn hơn 1. Khi đó tổng  x0 + y0  bằng : A.  6 B.  0 C.  2 D.  4 Câu 48: Số nghiệm của phương trình  2 x − 3 + 3 − x = 0   là: A.  0 B. 1 C.  3 D.  2 2x −1 < x +1 3 Câu 49: Tập nghiệm  S  của hệ bất phương trình   là: 4 − 3x < 3− x 2 �4 � � 4� A.  � ; + � B.  ( −2; + ) C.  �−2; � D.  ( − ; −2 ) �5 � � 5� r Câu 50: Đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  u = ( 3; - 4) . Đường thẳng  D  vuông góc với  d  có một vectơ pháp tuyến là: uur ur ur uur A.  n2 = ( - 4; - 3) . B.  n1 = ( 4; 3) . C.  n3 = ( 3; 4) . D.  n4 = ( - 3;4) . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 357
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2