intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi  132 Câu 1: Cho hai số thực dương  x,  y  thỏa mãn  x + y + xy ᄈ 7 . Giá trị nhỏ nhất của  S = x + 2 y  là: A.  5 . B.  - 11 . C.  8 . D.  7 . Câu 2: Cho mệnh đề  A :  “ ∀x �ᄈ , x 2 − x + 7 < 0 ” Mệnh đề phủ định của  A  là: A.  ∀x �ᄈ , x 2 − x + 7 > 0 B. Không tồn tại  x  sao cho:  x 2 − x + 7 < 0 C.  ∀x �ᄈ , x 2 − x + 7 > 0 D.  ∃x �ᄈ , x 2 ­  x + 7 �0 x + y =1 Câu 3: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? x2 + y 2 = 5 A.  4. B.  1. C.  2. D.  3. Câu   4:  Nếu   tan a   và   tan b   là   hai   nghiệm   của   phương   trình   x + px + q = 0  ( q ᄈ 1)   thì  2 tan ( a + b)  bằng p p 2p 2p A.  . B.  - . C.  . D.  - . q- 1 q- 1 1- q 1- q Câu 5: Gọi  S  là tổng các nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 3 − 2 x  khi đó: A.  S = 0 B.  S = 2 C.  S = 1 D.  S = 3 Câu 6: Đường tròn  ( C )  có tâm  I ( - 2;1)  và tiếp xúc với đường thẳng  D : 3x – 4 y + 5 = 0  có phương  trình là: 2 2 2 1 2 A.  ( x + 2) + ( y – 1) = 1. B.  ( x + 2) + ( y – 1) = . 25 2 2 2 2 C.  ( x - 2) + ( y + 1) = 1. D.  ( x + 2) + ( y – 1) = 4. ( Câu 7: Phương trình  x − 3 x + 2 2 ) x − 3 = 0  có bao nhiêu nghiệm? A.  0 B. 1 C.  2 D.  3 1 Câu 8: Tập xác định của hàm số  y = x − 5 +  là 13 − x A.  D = [ 5;  13] B.  ( 5;13] C.  [ 5;13) . . . . D.  D = ( 5;  13) 2 Câu 9: Tam thức  f ( x ) = 3x + 2 ( 2m - 1) x + m + 4  dương với mọi  x  khi: ᄈm < - 1 11 11 11 ᄈ A.  - 1 < m < . B.  - < m < 1. C.  - ᄈ m ᄈ 1. D.  ᄈ 11 . 4 4 4 ᄈm > ᄈᄈ 4 p �p � Câu 10: Cho  < a < p . Xác định dấu của biểu thức  M = cos ᄈᄈᄈ- + a ᄈᄈᄈ.tan ( p - a ) . 2 �2 � A.  M > 0. B.  M ᄈ 0. C.  M < 0. D.  M ᄈ 0.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu   11:  Gọi   M , m   lần   lượt   là   giá   trị   lớn   nhất   và   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính  T = m + M A.  T = 1 B.  T = 15 C.  T = 11 D.  T = 8 Câu 12: Tam giác  ABC  có  AB = 2, AC = 1  và góc  A  bằng  600 . Tính độ dài cạnh  BC  . A.  BC = 1 B.  BC = 2 C.  BC = 2 D.  BC = 3 Câu 13: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số 4 được liệt kê ở bốn phương án   A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 y A.  y = x 2 - 2 x + 2 2 B.  y = x - 2 x ᄈ ᄈᄈ 3 x 1 5 C.  y = - x 2 + x + O 2 2 1 3 D.  y = - x 2 + x + 2 2 Câu   14:  Cho tam  giác   ABC   có   C ( −1; 2 ) ,  đường  cao   BH : x − y + 2 = 0 ,  đường  phân giác  trong  AN : 2 x − y + 5 = 0 . Điểm  A ( a;b ) . Khi đó tích  a.b  bằng : 28 28 25 25 A.  B.  − C.  D.  − 9 9 9 9 Câu 15: Cho hàm số  y = f ( x ) = ax + bx + c  có bảng biến thiên như sau: 2 x           y   Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  f ( x ) − 1 = m  có đúng hai nghiệm. A.  m > 0 B.  m > −1 C.  m > −2 D.  m −2 2x −1 < x +1 3 Câu 16: Tập nghiệm  S  của hệ bất phương trình   là: 4 − 3x < 3− x 2 � 4� �4 � A.  �−2; � B.  � ; + � C.  ( − ; −2 ) D.  ( −2; + ) � 5� �5 � Câu   17:  Giá   trị   lớn   nhất   Fmax   của   biểu   thức   F ( x; y ) = x + 2 y   trên   miền   xác   định   bởi  hệ  ᄈ0 ᄈ y ᄈ 4 ᄈᄈ ᄈᄈ x ᄈ 0 ᄈ  là: ᄈᄈ x - y - 1 ᄈ 0 ᄈᄈ ᄈ x + 2 y - 10 ᄈ 0 A.  Fmax = 8. B.  Fmax = 12. C.  Fmax = 6. D.  Fmax = 10.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 18: Cho hệ phương trình   . Cặp nghiệm  ( x0 , y0 )  sao cho  x0  là  x 2 − xy − y 2 + 3x + 7 y + 3 = 0 các nguyên lớn hơn 1. Khi đó tổng  x0 + y0  bằng : A.  4 B.  6 C.  2 D.  0 2 Câu 19: Biết rằng  ( P ) : y = ax + bx + 2   ( a > 1)  đi qua điểm  M ( - 1;6)  và có tung độ đỉnh bằng  1 - . Tính tích T = ab . 4 A.  P = - 3 B.  P = 192 C.  P = 28 D.  P = - 2 uuur uuur uuur Câu 20: Cho hình vuông  ABCD  cạnh bằng  a   Tính  P = BD. AB + AC ( ) a2 A.  P = B.  P = a 2 C.  P = - a 2 D.  P = 2a 2 uuur uuur uuur r Câu 21: Cho tam giác  ABC  có  M  thỏa mãn điều kiện  MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm  M. A.  M  trùng với  C. B.  M  là trung điểm của đoạn thẳng  AB. C.  M  là trọng tâm tam giác  ABC. D.  M  là điểm thứ tư của hình bình hành  ACBM . Câu 22: Trong hệ  tọa độ   Oxy  cho ba điểm  A( 1;1) ,  B ( 3;2) ,  C ( 6;5) .  Tìm tọa độ  điểm  D  để  tứ  giác  ABCD  là hình bình hành. A.  D ( 4;4) . B.  D ( 3;4) . C.  D ( 4;3) . D.  D ( 8;6) . 3sin a - 2cos a Câu 23: Cho góc  a  thỏa mãn  tan a = 2.  Tính  P = . 5cos a + 7sin a 4 4 4 4 A.  P = - . B.  P = . C.  P = . D.  P = - . 19 9 19 9 Câu 24: Cho  A = ( - ᄈ ; - 2] , B = [ 3; +ᄈ )  và  C = ( 0; 4) . Xác định  X = ( A ��B) C A.  X = [ 3;4) B.  X = ( - ᄈ ; 4) C.  X = [ 3;4] D.  X = [ - 2;4) ? Câu 25: Tam giác  ABC  có  AC = 4,   BAC ? = 30ᄈ,   ACB = 75ᄈ . Tính diện tích tam giác  ABC . A.  SD ABC = 8 . B.  SD ABC = 8 3 . C.  SD ABC = 4 3 . D.  SD ABC = 4 . Câu 26: Tìm giá trị  lớn nhất  M  và giá trị  nhỏ  nhất  m  của hàm số   y = f ( x ) = x - 4 x + 3  trên  2 đoạn  [ - 2;1] . A.  M = 1;  m = - 2. B.  M = 15;  m = 1. C.  M = 15;  m = 0. D.  M = 0;  m = - 15. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để bất phương trình  m ( x − 1) < 2 x − 3  có nghiệm. A.  m = 2  . B.  m < 2  . C.  m 2  . D.  m > 2  . Câu 28: Tam giác  ABC  có  AB = 3,  AC = 6  và  ?A = 60ᄈ . Tính bán kính  R  của đường tròn ngoại  tiếp tam giác  ABC . A.  R = 3 . B.  R = 3 3 . C.  R = 3 . D.  R = 6 Câu   29:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   thuộc   [ −5;5]   để   phương   trình  x 2 + 4mx + m 2 = 0  có hai nghiệm âm phân biệt? A. 10 B. 11 C.  6 D.  5 Câu 30: Cho  A = { x �R : x + 2 �0} ,  B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó  A B  là:                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. A.  [ −2;6] B.  ( −2; + ) C.  [ −5;2] D.  [ −2;5] 1- sin a - cos 2a Câu 31: Rút gọn biểu thức  A = . sin 2a - cos a 5 A. 1. B.  tan a. C.  . D.  2 tan a. 2 4 2 Câu 32: Bất phương trình  − < 0  có tập nghiệm là x −1 x +1 A.  ( −�; −3 ) �( 1; +�) B.  ( −3; −1) �( 1; +�) C.  ( −�; −3) �( −1;1) D.  ( −3;1) �( −1; +�) Câu 33: Biết  A, B, C  là các góc của tam giác  ABC , mệnh đề nào sau đây đúng ? A.  sin ( A + C ) = - sin B. B.  cos ( A + C ) = - cos B. C.  tan ( A + C ) = tan B. D.  cot ( A + C ) = cot B. r Câu 34: Đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  u = ( 3; - 4) . Đường thẳng  D  vuông góc với  d  có một vectơ pháp tuyến là: uur ur ur uur A.  n2 = ( - 4; - 3) . B.  n1 = ( 4; 3) . C.  n3 = ( 3; 4) . D.  n4 = ( - 3;4) . 4 � � Câu 35:  Cho số  thực   a < 0   và hai tập hợp   A = ( - ᄈ ;9a ) ,   B = ᄈᄈ ; +ᄈ ᄈᄈᄈ .  Tìm tất cả  các giá trị  ᄈ� a � thực của tham số  a  để  A ǹ� B . 2 2 2 2 A.  - < a < 0 B.  - ᄈ a < 0 C.  a < - D.  a = - 3 3 3 3 uuur uuur Câu 36: Cho Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có  AB = a . Tính  AB + AC . uuur uuur uuur uuur a 2 A.  AB + AC = a 2. B.  AB + AC = . 2 uuur uuur uuur uuur C.  AB + AC = 2a. D.  AB + AC = a. x2 y 2 Câu 37: Cho Elip  ( E ) : + = 1 . Tỉ số  e  của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng: 16 9 7 3 5 A.  e = 1. B.  e = . C.  e = . D.  e = . 4 4 4 r r r r Câu 38: Cho  a = ( 3; −4 ) , b = ( −1;2 )  Tìm tọa độ của vectơ  a + b A.  ( −4;6 ) B.  ( 2; −2 ) C.  ( 4; −6 ) D.  ( −3; −8 ) Câu   39:  Đường   thẳng   d   đi   qua   điểm   M ( - 1;2)   và   vuông   góc   với   đường   thẳng   D : 2 x + y - 3 = 0  có phương trình tổng quát là: A.  x - 2 y + 5 = 0 . B.  x - 2 y - 3 = 0 . C.  x + y - 1 = 0 . D.  2 x + y = 0 . r Câu 40: Đường thẳng  d  đi qua điểm  M ( 1; - 2)  và có vectơ chỉ phương  u = ( 3;5)  có phương trình  tham số là: ᄈ x = 3+t ᄈ x = 1- 3t ᄈ x = 1 + 5t ᄈ x = 3 + 2t A.  d : ᄈᄈ . B.  d : ᄈᄈ . C.  d : ᄈᄈ . D.  d : ᄈᄈ . ᄈᄈ y = 5 - 2t ᄈᄈ y = - 2 - 5t ᄈᄈ y = - 2 - 3t ᄈᄈ y = 5 + t Câu 41: Gọi  S  là tập hợp tất cả các giá trị  thực của tham số   m  để giá trị  nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x ) = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m  trên đoạn  [ −2;0]  bằng 3. Tính tổng  T  các phần tử của  S .                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. 3 3 9 1 A.  T = − B.  T = C.  T = D.  T = 2 2 2 2 Câu 42:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy ,  cho hai điểm   A( 1;1) ,   B ( 4; - 3)   và đường thẳng  d : x - 2 y - 1 = 0 . Điểm  M ( a; b)  thuộc  d  có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ  M  đến  đường thẳng  AB  bằng  6 . Khi đó tổng  a + b  bằng: A.  - 10 B. 10 C.  - 70 D.  9 A Câu 43: Xác định chiều cao của một tháp  mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng  cách chân tháp một khoảng  CD = 6m ,  giả sử chiều cao của giác kế là  OC = 1m .  Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy  đỉnh  A  của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc  ᄈAOB = 600 .  B 60° O Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: 1m A. 114m . B. 110m . D 60m C C. 105m . D.  40m . Câu   44:  Tìm   phương   trình   chính   tắc   của   elip,   biết   elip   có   tiêu   cự   bằng   8   và   đi   qua   điểm  M ( ) 15; - 1 . x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  + = 1. B.  + = 1. C.  + = 1. D.  + = 1. 20 4 18 4 12 4 16 4 Câu 45: Tìm tọa độ tâm  I  của đường tròn đi qua ba điểm  A( 0; 4) ,  B ( 2;4) ,  C ( 4;0) . A.  I ( 0;0) . B.  I ( 1;0) . C.  I ( 3;2) . D.  I ( 1;1) . 2 2 Câu 46: Đường tròn  ( C ) : x + y - 4 x + 6 y - 12 = 0  có tâm  I  và bán kính  R  lần lượt là: A.  I ( −4;6 ) , R = 5 B.  I ( −2;3) , R = 5 C.  I ( 2; −3) , R = 5 D.  I ( −2;3) , R = 1 2 2 Câu   47:  Phương   trình   tiếp   tuyến   d   của   đường   tròn   ( C ) : ( x + 2) + ( y + 2) = 25   tại   điểm  M ( 2;1)  là: A.  d : - y + 1 = 0. B.  d : 4 x + 3 y +14 = 0. C.  d : 3 x - 4 y - 2 = 0. D.  d : 4 x + 3 y - 11 = 0. ᄈᄈ 2 x + m < 0 ( 1) Câu 48: Hệ bất phương trình  ᄈ  vô nghiệm khi và chỉ khi: ᄈᄈ 3 x 2 - x - 4 ᄈ 0 ( 2) 8 8 A.  m > -. B.  m ᄈ 2 . C.  m ᄈ - . D.  m < 2 . 3 3 Câu 49: Số nghiệm của phương trình  2 x − 3 + 3 − x = 0   là: A. 1 B.  0 C.  3 D.  2 5 3p Câu 50: Cho góc  a  thỏa mãn  cos a = -  và  p < a < . Tính  tan a. 3 2 3 2 4 2 A.  tan a = - . B.  tan a = . C.  tan a = - . D.  tan a = - . 5 5 5 5                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2