Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
lượt xem 1
download
Các bạn tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi 570 ? Câu 1: Tam giác ABC có AC = 4, BAC ? = 30ᄚ, ACB = 75ᄚ . Tính diện tích tam giác ABC . A. SD ABC = 4 3 . B. SD ABC = 8 3 . C. SD ABC = 8 . D. SD ABC = 4 . Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = x - 4 x + 3 trên 2 đoạn [ - 2;1] . A. M = 0; m = - 15. B. M = 15; m = 0. C. M = 1; m = - 2. D. M = 15; m = 1. 1 - sin a - cos 2 a Câu 3: Rút gọn biểu thức A = . sin 2a - cos a 5 A. 2 tan a. B. tan a. C. 1. D. . 2 ( Câu 4: Phương trình x − 3 x + 2 2 ) x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 ᄚ 2x + m < 0 ( 1) Câu 5: Hệ bất phương trình ᄚᄚ 2 vô nghiệm khi và chỉ khi: ᄚᄚ 3 x - x - 4 ᄚ 0 ( 2) 8 8 A. m ᄚ 2 . B. m > - . C. m < 2 . D. m ᄚ - . 3 3 Câu 6: Cho A = ( - ᄚ ; - 2 ] , B = [ 3; +ᄚ ) và C = ( 0;4) . Xác định X = ( A �� B) C A. X = [ 3; 4) B. X = ( - ᄚ ;4) C. X = [ - 2;4) D. X = [ 3; 4] 2 Câu 7: Biết rằng ( P ) : y = ax + bx + 2 ( a > 1) đi qua điểm M ( - 1;6) và có tung độ đỉnh bằng 1 - . Tính tích T = ab 4 A. P = 192 B. P = - 3 C. P = 28 D. P = - 2 r Câu 8: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 3; - 4) . Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là: uur ur ur uur A. n2 = ( - 4; - 3) . B. n1 = ( 4; 3) . C. n3 = ( 3; 4) . D. n4 = ( - 3;4) . Câu 9: Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x + px + q = 0 ( q ᄚ 1) thì 2 tan ( a + b) bằng p 2p p 2p A. - . B. . C. . D. - . q- 1 1- q q- 1 1- q Câu 10: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A( 0; 4) , B ( 2;4) , C ( 4;0) . A. I ( 1;0) . B. I ( 3;2) . C. I ( 0;0) . D. I ( 1;1) . Trang 1/6 Mã đề thi 570
- Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m trên đoạn [ −2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S . 3 1 3 9 A. T = − B. T = C. T = D. T = 2 2 2 2 Câu 12: Cho mệnh đề A : “ ∀x �ᄚ , x 2 − x + 7 < 0 ” Mệnh đề phủ định của A là: A. ∀x �ᄚ , x 2 − x + 7 > 0 B. ∃x �ᄚ , x 2 x + 7 �0 C. Không tồn tại x sao cho: x 2 − x + 7 < 0 D. ∀x �ᄚ , x 2 − x + 7 > 0 5 3p Câu 13: Cho góc a thỏa mãn cos a = - và p < a < . Tính tan a. 3 2 3 4 2 2 A. tan a = - . B. tan a = - . C. tan a = - . D. tan a = . 5 5 5 5 Câu 14: Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và góc A bằng 600 . Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 1 B. BC = 3 C. BC = 2 D. BC = 2 uuur uuur uuur r Câu 15: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm M. A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM . B. M là trọng tâm tam giác ABC . C. M trùng với C. D. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. r r r r Câu 16: Cho a = ( 3; −4 ) , b = ( −1;2 ) Tìm tọa độ của vectơ a + b A. ( −3; −8 ) B. ( 2; −2 ) C. ( −4;6 ) D. ( 4; −6 ) 4 � � Câu 17: Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A = ( - ᄚ ;9a ) , B = ᄚᄚ ; +ᄚ ᄚᄚᄚ . Tìm tất cả các giá trị ᄚ� a � thực của tham số a để A ǹ� B . 2 2 2 2 A. - < a < 0 B. a = - C. a < - D. - ᄚ a 0 B. m −2 C. m > −2 D. m > −1 2 Câu 20: Tam thức f ( x ) = 3x + 2 ( 2m - 1) x + m + 4 dương với mọi x khi: ᄚm < - 1 11 11 11 ᄚ A. - 1 < m < . B. - < m < 1. C. - ᄚ m ᄚ 1. D. ᄚ 11 . 4 4 4 ᄚm > ᄚᄚ 4 Trang 2/6 Mã đề thi 570
- Câu 21: Xác định chiều cao của một tháp A mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD = 6m , giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m . Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc ᄚAOB = 600 . 60° Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: B O A. 110m . B. 105m . 1m C. 40m . D. 114m . D 60m C Câu 22: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và ?A = 60ᄚ . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 3 . B. R = 3 . C. R = 6 D. R = 3 . Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1;1) , B ( 4; - 3) và đường thẳng d : x - 2 y - 1 = 0 . Điểm M ( a; b) thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6 . Khi đó tổng a + b bằng: A. - 70 B. 9 C. 10 D. - 10 x2 y 2 Câu 24: Cho Elip ( E ) : + = 1 . Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng: 16 9 7 3 5 A. e = . B. e = . C. e = 1. D. e = . 4 4 4 3sin a - 2cos a Câu 25: Cho góc a thỏa mãn tan a = 2. Tính P = . 5cos a + 7sin a 4 4 4 4 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = - . 19 19 9 9 x + y =1 Câu 26: Hệ phương trình 2 có bao nhiêu nghiệm ? x + y2 = 5 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. r Câu 27: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; - 2) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;5) có phương trình tham số là: ᄚ x = 3 + 2t ᄚ x = 1 + 5t ᄚ x = 1 - 3t ᄚ x = 3+t A. d : ᄚᄚ . B. d : ᄚᄚ . C. d : ᄚᄚ . D. d : ᄚᄚ . ᄚᄚ y = 5 + t ᄚᄚ y = - 2 - 3t ᄚᄚ y = - 2 - 5t ᄚᄚ y = 5 - 2t 4 2 Câu 28: Bất phương trình − < 0 có tập nghiệm là x −1 x +1 A. ( −3; −1) �( 1; +�) B. ( −�; −3) �( 1; +�) C. ( −3;1) �( −1; +�) D. ( −�; −3) �( −1;1) Câu 29: Đường thẳng d đi qua điểm M ( - 1;2) và vuông góc với đường thẳng D : 2 x + y - 3 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x - 2 y + 5 = 0 . B. x - 2 y - 3 = 0 . C. x + y - 1 = 0 . D. 2 x + y = 0 . Trang 3/6 Mã đề thi 570
- Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D ( 3;4) . B. D ( 4;4) . C. D ( 4;3) . D. D ( 8;6) . Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x − 1) < 2 x − 3 có nghiệm. A. m < 2 . B. m = 2 . 2 . C. m D. m > 2 . Câu 32: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng ? A. tan ( A + C ) = tan B. B. sin ( A + C ) = - sin B. C. cos ( A + C ) = - cos B. D. cot ( A + C ) = cot B. Câu 33: Số nghiệm của phương trình 2 x − 3 + 3 − x = 0 là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 uuur uuur Câu 34: Cho Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC . uuur uuur uuur uuur a 2 A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . 2 uuur uuur uuur uuur C. AB + AC = 2a. D. AB + AC = a. Câu 35: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y + xy ᄚ 7 . Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2 y là: A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. - 11 . p �p � Câu 36: Cho < a < p . Xác định dấu của biểu thức M = cos ᄚᄚᄚ- + a ᄚᄚᄚ.tan ( p - a ) . 2 �2 � A. M ᄚ 0. B. M > 0. C. M < 0. D. M ᄚ 0. Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −5;5] để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt? A. 10 B. 11 C. 5 D. 6 Câu 38: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính T = m + M A. T = 11 B. T = 1 C. T = 15 D. T = 8 Câu 39: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đ 4 ược liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 5 y A. y = - x 2 + x + 2 2 1 2 3 ᄚ B. y = - x + x + ᄚ ᄚ 3 x 2 2 O 2 3 C. y = x - 2 x + 2 2 D. y = x - 2 x Trang 4/6 Mã đề thi 570
- Câu 40: Giá trị lớn nhất Fmax của biểu thức F ( x; y ) = x + 2 y trên miền xác định bởi hệ ᄚᄚ 0 ᄚ y ᄚ 4 ᄚᄚ ᄚxᄚ 0 là ᄚ ᄚᄚ x - y - 1 ᄚ 0 ᄚᄚ ᄚ x + 2 y - 10 ᄚ 0 A. Fmax = 10. B. Fmax = 8. C. Fmax = 6. D. Fmax = 12. Câu 41: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 2;1) và tiếp xúc với đường thẳng D : 3x – 4 y + 5 = 0 có phương trình là: 2 2 2 1 2 A. ( x + 2) + ( y – 1) = 4. B. ( x + 2) + ( y – 1) = . 25 2 2 2 2 C. ( x + 2) + ( y – 1) = 1. D. ( x - 2) + ( y + 1) = 1. Câu 42: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M ( 15; - 1 . ) x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1. B. + C. + = 1. = 1. D. + = 1. 16 4 18 4 12 4 20 4 Câu 43: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 3 − 2 x khi đó: A. S = 0 B. S = 3 C. S = 2 D. S = 1 2x −1 < x +1 3 Câu 44: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 4 − 3x < 3− x 2 �4 � � 4� A. ( −2; + ) B. � ; + � C. ( − ; −2 ) D. �−2; � �5 � � 5� uuur uuur uuur Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a Tính P = BD. AB + AC ( ) a2 A. P = a 2 B. P = 2a C. P = - a 2 D. P = 2 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 46: Cho hệ phương trình . Cặp nghiệm ( x0 , y0 ) sao cho x0 là x 2 − xy − y 2 + 3x + 7 y + 3 = 0 các nguyên lớn hơn 1. Khi đó tổng x0 + y0 bằng : A. 6 B. 0 C. 2 D. 4 Câu 47: Cho A = { x �R : x + 2 �0} , B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó A B là: A. ( −2; + ) B. [ −5;2] C. [ −2;5] D. [ −2;6] Câu 48: Cho tam giác ABC có C ( −1; 2 ) , đường cao BH : x − y + 2 = 0 , đường phân giác trong AN : 2 x − y + 5 = 0 . Điểm A ( a;b ) . Khi đó tích a.b bằng : 25 25 28 28 A. B. − C. D. − 9 9 9 9 1 Câu 49: Tập xác định của hàm số y = x − 5 + là 13 − x . . . . A. ( 5;13] B. D = [ 5; 13] C. D = ( 5; 13) D. [ 5;13) Trang 5/6 Mã đề thi 570
- 2 2 Câu 50: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C ) : ( x + 2) + ( y + 2) = 25 tại điểm M ( 2;1) là: A. d : 4 x + 3 y - 11 = 0. B. d : 4 x + 3 y + 14 = 0. C. d : 3x - 4 y - 2 = 0. D. d : - y + 1 = 0. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 570
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 89 | 4
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 79 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 37 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 47 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
3 p | 33 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 64 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
3 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 45 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
3 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p | 34 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 29 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 46 | 0
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 43 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn