intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH  KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 PHÚC ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 11 TRƯỜNG THPT  YÊN LẠC 2 Thời gian làm bài: 90  phút Đề thi gồm: 04 trang Mã đề thi  485 Câu 1.   Cho hàm số  có bảng biến thiên sau Tập hợp các giá trị của  để phương trình  có 6 nghiệm phân biệt là tập hợp . Khi đó  có giá trị là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  là A.                     B.                         C.                               D.  Câu 3. Cho  có . Mệnh đề nào sau đây là sai? A.  B.  C.  D.  Câu 4. Ảnh của điểm  qua phép vị tự tâm  tỷ số  là A.  B.  C.  D.  Câu 5. Cho hệ phương trình . Gọi  với  nguyên âm là nghiệm của hệ đã cho. Giá trị của  là A. 44 B. 64 C. 34 D. 54 Câu 6. Nghiệm của phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 7. Cho dãy số . Tìm  A.  B.  C.  D.  Câu 8. Vi phân của hàm số  là A.  B.  C.  D.  Câu 9. Giá trị của  là A.  B.  C.  D.  Câu 10. Cho  là một cấp số cộng với công sai d.  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.    B.               C.        D.  Câu 11. Cho cấp số nhân  với , công bội . Tìm  A.  B.  C.  D.  Câu 12. Cho hai đường thẳng  và hai mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây là sai? A.  và   thì  hoặc  B.  và  thì  C.  và  thì  D.  và  thì  Câu 13. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A.          B.             C.   D.  Câu 14. Số các giá trị nguyên dương của  để  là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 15. Đường thẳng đi qua  và vuông góc với đường thẳng  có phương trình là A.  B.  C.  D.  Câu 16. Cho hình chóp đáy  là hình vuông cạnh  Gọi lần lượt là trung điểm của, , là giao điểm của và,  ,  . Khoảng cách giữa  và  với  là trung điểm của  là A.  B.  C.  D.  Câu 17. Ảnh của điểm  qua phép quay tâm  góc quay  là A.  B.  C.  D.  Câu 18. Hệ số lớn nhất trong khai triển  là A.  B.  C.  D.  Câu 19. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?           A.  B.  C.  D.  Câu 20. Nghiệm của phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 21. Có  học sinh khối  học sinh khối  học sinh khối . Số cách chọn ra  học sinh là A.  B.  C.  D.  Câu 22. Tìm  để hàm số  liên tục tại A.  B.  C.  D.  Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số  A.  B.  C.  D.  Câu 25. Giá trị lớn nhất của m để phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 26. Tập xác định của hàm số là A.  B.  C.  D.  Câu 27. Cho hình chóp , . Hình chiếu của  lên   là A. Trung điểm AB B. Trung điểm  C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 28. Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng A.  B.  C.  D.  Câu 29. Cho hình chóp  có đáy  là hình chữ nhật và  vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính cosin góc giữa   đường thẳng  và mặt phẳng  A.  B.  C.  D.  Câu 30. Giá trị  là A.  B.  C.  D.  Câu 31. Đạo hàm của hàm số  là A.  B.  C.  D.  Câu 32. Gọi  là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Giá trị  là A.  B.  C.  D.  Câu 33. Cho dãy số  với . Giá trị  là A.  B.  C.  D.  Câu 34. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh và  vuông góc với  mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. A.  B.  C.  D.  Câu 35. Ảnh của đường tròn  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  là A.  B.  C.  D.  Câu 36. Chu kỳ của hàm số  là A.  B.  C.  D.  Câu 37. Giá trị của  là A.  B.  C.  D.  Câu 38.  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số   tại điểm có hoành độ  là     A.  B.  C.  D.  Câu 39. Biết . Giá trị  là A.  B.  C.  D.  Câu 40. Có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để  không có học sinh nam nào ngồi gần nhau A.  B.  C.  D.  Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho đường thẳng  và các điểm . Gọi là điểm thuộc  sao  cho  nhỏ nhất. Đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và có phương trình là A.  B.  C.  D.  Câu 42. Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại  là A.  B.  C.  D.  Câu 43.  Cho phương trình:   Số  các giá trị  nguyên của m để  phương trình có đúng hai nghiệm thuộc   đoạn  là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 44. Đường thẳng  có một véc tơ pháp tuyến là A.  B.  C.  D.  Câu 45. Cho tam giác  có . Diện tích tam giác  là A.  B. C. D. Câu 46. Cho tứ  diện. Điểm nằm trên đoạn. Mặt phẳng qua và song song với. Thiết diện của với tứ  diện là A. Hình vuông B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 47. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 48. Tính tổng  A.  B.  C.  D.  Câu 49. Cho dãy số  xác định bởi:  và . Giá trị  bằng:   A.  B.  C.  D.  Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để hàm số  có tập xác định là R A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0