Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi 485 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số f ( x ) = x −3 + là: 1− x A. D = ( −�� ;1) ( 3; +�) B. D = φ ;1) [ 3; +�) C. D = ( −�� D. D = ( 1;3] x + y = 10 Câu 2: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm: x 2 + y 2 = 58 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 3: Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x + px + q = 0 ( q ᄍ 1) thì 2 tan ( a + b) bằng p p 2p 2p A. . B. - . C. . D. - . q- 1 q- 1 1- q 1- q Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2 x - 1 = x - 3 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 5: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). ? Biết AH = 4m, HB = 20m, BAC = 450 . Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,5m . B. 17m . C. 16m . D. 17,5m . Câu 6: Tam thức f ( x ) = –2 x + ( m + 2) x + m – 4 âm với mọi x khi: 2 A. - 14 < m < 2 . B. - 14 ᄍ m ᄍ 2 . C. - 2 < m < 14 . D. m 2 . Câu 7: Cho hai tập hợp A = [ - 2;3) và B = [ m; m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ǹ�B A. - 2 ᄍ m < 3 B. - 2 < m ᄍ 3 C. - 7 < m < 3 D. - 7 < m ᄍ - 2 Trang 1/6 Mã đề thi 485
- Câu 8: Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F ( x; y ) = 4 x + 3 y trên miền xác định bởi hệ ᄍᄍ 0 ᄍ x ᄍ 10 ᄍᄍ ᄍ0 ᄍ y ᄍ 9 là: ᄍ ᄍᄍ 2 x + y ᄍ 14 ᄍᄍ ᄍ 2 x + 5 y ᄍ 30 A. Fmin = 32. B. Fmin = 23. C. Fmin = 26. D. Fmin = 67. 3p �p � Câu 9: Cho p < a < . Xác định dấu của biểu thức M = sin ᄍᄍᄍ - a ᄍᄍᄍ.cot ( p + a ) . 2 �2 � A. M > 0. B. M < 0. C. M ᄍ 0. D. M ᄍ 0. ᄍ 2x + m < 0 ( 1) Câu 10: Hệ bất phương trình ᄍᄍ có nghiệm khi và chỉ khi: ᄍᄍ 3 x 2 - x - 4 ᄍ 0 ( 2) 8 8 A. m > - . B. m ᄍ 2 . C. m ᄍ -. D. m < 2 . 3 3 ? Câu 11: Tam giác A( 1;3) , B ( 5; - 1) có AB = 3, AC = 6, BAC = 60ᄍ . Tính diện tích tam giác ABC . 9 9 3 A. SD ABC = 9 3 . B. SD ABC = 9 . C. SD ABC = . D. SD ABC = . 2 2 1 3sin a + 4cos a Câu 12: Cho góc a thỏa mãn cot a = . Tính P = . 3 2sin a - 5cos a 15 15 A. P = . B. P = - . C. P = 13. D. P = - 13. 13 13 sin 2a + sin a Câu 13: Rút gọn biểu thức A = . 1 + cos 2a + cos a A. 2 tan a. B. tan 2a. C. tan a. D. tan 2a + tan a. r Câu 14: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 0; - 2) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;0) có phương trình tham số là: ᄍ x = 3 + 2t ᄍx=0 ᄍx=3 ᄍ x = - 3t A. d : ᄍᄍ . B. d : ᄍᄍ . C. d : ᄍᄍ . D. d : ᄍᄍ . ᄍᄍ y = 0 ᄍᄍ y = - 2 + 3t ᄍᄍ y = - 2t ᄍᄍ y = - 2 Câu 15: Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc ?A bằng: A. 90ᄍ . B. 60ᄍ . C. 45ᄍ . D. 30ᄍ . Câu 16: Phương trình ( x - x - 2) 2 x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. uuur uuur uuur a Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh Tính P = AB + BD . AC ( ) 1 2 2 2 A. P = a . B. P = a 2 2. C. P = a . D. P = a 2 . 2 2 Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = 4 x 2 - 4mx + m2 - 2m trên đoạn [ - 2;0] bằng 3. Tính tích T các phần tử của S . 3 9 3 9 A. T = - . B. T = - . C. T = . D. T = . 2 2 2 2 Trang 2/6 Mã đề thi 485
- 2 Câu 19: Biết rằng ( P ) : y = ax - 4 x + c có hoành độ đỉnh bằng - 3 và đi qua điểm M ( - 2;1) . Tính tổng S = a + c A. S = 1 B. S = 4 C. S = - 5 D. S = 5 Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = - x - 4 x + 3 2 trên đoạn [ 0;4] . A. M = 3; m = - 29. B. M = 29; m = 0. C. M = 4; m = 0. D. M = 4; m = 3. Câu 21: Cho tam giác ABC có A ( 1; −2 ) , đường cao CH : x − y + 1 = 0 , đường phân giác trong BN : 2 x + y + 5 = 0 . Tọa độ điểm B ( x0 ; y0 ) tính x0 + y0 ? A. 1 B. 7 C. −1 D. −7 3 5 Câu 22: Bất phương trình ᄍ có tập nghiệm là 1- x 2 x +1 �1 2� � 1� � 2 � � A. S = ᄍᄍ- ; ᄍᄍᄍ �( 1; + �) . B. S = ᄍᄍ- ᄍ ; - ��ᄍ ᄍ ;1 . � ᄍ� 2 11� ᄍ� 2�� ᄍᄍ11 � � � 1� � 2 � � 1� � 2 � C. S = ᄍᄍ- ᄍ ; - �ᄍ � ;1ᄍᄍᄍ. D. S = � - ᄍ ;- � � � ᄍ � � � ;1� � �. ᄍ � 2� �� �11 � � � 2 � � � 11 � Câu 23: Cho A = [ 1;4] , B = ( 2;6) và C = ( 1;2) . Xác định X = A �� B C. A. X = ( 2;4] B. X = ( 1;2] C. X = [ 1;6) D. X = ᄍ ᄍ x = 2 + 2t Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A( 0;1) và đường thẳng d : ᄍᄍ ᄍᄍ y = 3 + t . Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành đ4ộ âm. ᄍM ( - 4;4) � 24 2 � ᄍ A. M ᄍᄍ- ; - ᄍᄍᄍ . B. M ( - 4;4) . C. ᄍ � 24 2 � ᄍM ᄍ- . 3D. M ( - 4; - 4) . ᄍ� 5 5� ; - ᄍᄍ ᄍ ᄍ ᄍ� 5 ᄍ 5 ᄍ� y Câu 25: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? ᄍ A. y = - 2 x 2 + 3 x - 1 B. y = x 2 - 3 x + 1 1 x C. y = - x 2 + 3x - 1 D. y = 2 x 2 - 3x + 1 O 12 p Câu 26: Cho góc a thỏa mãn cos a = - và < a < p. Tính tan a. 13 2 12 5 5 12 A. tan a = - . B. tan a = - . C. tan a = . D. tan a = . 5 12 12 5 Câu 27: Cho A = { x �R : x + 2 �0} , B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó A \ B là: 4 A. [ −2;6] . B. ( 2;+ ). C. ( 5; + ). D. [ −2;5] . y ᄍ 2 Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m x O ᄍ Trang 3/6 Mã đề thi 485
- để phương trình f ( x) + m - 2020 = 0 có nghiệm. A. m > 2018. B. m ᄍ 2018. C. m = 2018. D. m ᄍ 2018. x2 y2 Câu 29: Elip ( E ) :+ = 1 . Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng: 9 4 5 3 2 3 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 3 2 3 5 Câu 30: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 2;6] để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng: A. - 3. B. 2. C. 21. D. 18. Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A( 0; - 3) , B ( 2;1) , D ( 5;5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. C ( 7;9) . B. C ( - 7; - 9) . C. C ( 3;1) . D. C ( - 3; - 1) . Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x - 1) < 3 - x có nghiệm. A. m ᄍ 3 . B. m ᄍ 1 . C. m ᄍ ? . D. m = 1 . Câu 33: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4) , B ( 3; 4) , C ( 3;0) . 5 A. R = 5 . B. R = 3 . C. R = 10 . . D. R = 2 uuur uuur uuur Câu 34: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M . A. M là trung điểm của BC. B. M là trung điểm của AC. C. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM . D. M là trung điểm của AB. uuur uuur Câu 35: Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 2. Tính AB + AC uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + AC = 5. B. AB + AC = 2 5. C. AB + AC = 3. D. AB + AC = 2 3. Câu 36: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x + 3 y ᄍ 7 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Câu 37: Tam giác ABC có BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 85 7 7 85 A. R = cm . B. R = cm . C. R = cm . D. R = cm . 2 4 2 8 Câu 38: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( - 1;0) và vuông góc ᄍx=t với đường thẳng D : ᄍᄍ . ᄍᄍ y = - 2t A. x + 2 y + 1 = 0 . B. 2 x - y + 2 = 0 . C. x - 2 y + 1 = 0 . D. 2 x + y + 2 = 0 . Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính T = 2M - m 2 . A. T = 2. B. T = 112. C. T = 130. D. T = 1. Trang 4/6 Mã đề thi 485
- 2 2 Câu 40: Cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y + 2) = 8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm A( 3; - 4) . A. d : x + y + 1 = 0. B. d : x - 2 y - 11 = 0. C. d : x - y + 7 = 0. D. d : x - y - 7 = 0. Câu 41: Cho mệnh đề P ( x ) :" ∀x �ᄍ , x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) là: 2 A. " ∀x �ᄍ , x 2 + x + 1 < 0" . B. " ∃ x �ᄍ , x 2 + x + 1 > 0" . C. " ∃x �ᄍ , x 2 + x + 1 �0" . D. " ∀x �ᄍ , x 2 + x + 1 �0" . Câu 42: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 1;2) và tiếp xúc với đường thẳng D : x – 2 y + 7 = 0 có phương trình là: 2 2 4 2 4 2 A. ( x + 1) + ( y – 2) = . B. ( x + 1) + ( y – 2) = . 25 5 2 2 2 2 2 C. ( x +1) + ( y – 2) = 5. D. ( x + 1) + ( y – 2) = . 5 Câu 43: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi qua A( 2;1) . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 4 8 5 6 3 8 2 Câu 44: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó A. cos C = cos ( A + B ) . B. sin C = - sin ( A + B ) . C. tan C = tan ( A + B ) . D. cot C = - cot ( A + B ) . 2 2 Câu 45: Đường tròn ( C ) : x + y - 6 x + 2 y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I ( 3; −1) , R = 4 B. I ( −3;1) , R = 4 C. I ( 3; −1) , R = 2 D. I ( −3;1) , R = 2 r r r r Câu 46: Cho a = ( −1; 2 ) , b = ( 5; −7 ) Tìm tọa độ của vectơ a − b A. ( −5; −14 ) B. ( −6;9 ) C. ( 6; −9 ) D. ( 4; −5 ) 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 47: Cho hệ phương trình . Cặp nghiệm ( x0 , y0 ) sao cho x0 là x 2 − xy − y 2 + 3 x + 7 y + 3 = 0 số nguyên nhỏ hơn 3. Khi đó tổng x0 + y0 bằng : A. 6 B. 0 C. 2 D. 4 Câu 48: Gọi x0 là nghiệm của phương trình x 2 − 4 + 2 − x = 0 khi đó 2 x0 + x0 bằng: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 ᄍ x- 1 ᄍᄍ < - x +1 ᄍ 2 Câu 49: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình ᄍ là: ᄍᄍ 5- 2x ᄍᄍ 3 + x > ᄍ 2 �1 � � 1� A. S = ᄍᄍ- ;1ᄍᄍᄍ. B. S = ᄍ . C. S = ᄍᄍ- ᄍ ; - ᄍᄍᄍ . D. S = ( 1; +ᄍ ) . ᄍ� 4 � ᄍ� 4� r Câu 50: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( - 2; - 5) . Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: uur ur ur uur A. u2 = ( - 5;2) . B. u3 = ( 2; 5) . C. u1 = ( 5; - 2) . D. u4 = ( 2; - 5) . Trang 5/6 Mã đề thi 485
- HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 89 | 4
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 79 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 36 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 46 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
3 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
3 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 45 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
3 p | 33 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 64 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 39 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p | 34 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p | 34 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 29 | 0
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 43 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn