Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
lượt xem 1
download
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi 628 ? Câu 1: Tam giác A( 1;3) , B ( 5; - 1) có AB = 3, AC = 6, BAC = 60ᄚ . Tính diện tích tam giác ABC . 9 3 9 A. SD ABC = . B. SD ABC = . C. SD ABC = 9 3 . D. SD ABC = 9 . 2 2 Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = - x - 4 x + 3 trên 2 đoạn [ 0;4] . A. M = 29; m = 0. B. M = 4; m = 3. C. M = 3; m = - 29. D. M = 4; m = 0. sin 2a + sin a Câu 3: Rút gọn biểu thức A = . 1 + cos 2a + cos a A. 2 tan a. B. tan 2a. C. tan a. D. tan 2a + tan a. Câu 4: Phương trình ( x - x - 2) 2 x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. ᄚ 2x + m < 0 ( 1) Câu 5: Hệ bất phương trình ᄚᄚ có nghiệm khi và chỉ khi: ᄚᄚ 3 x 2 - x - 4 ᄚ 0 ( 2) 8 8 A. m ᄚ 2 . B. m > - . C. m < 2 . D. m ᄚ - . 3 3 Câu 6: Cho A = [ 1;4] , B = ( 2;6) và C = ( 1;2) . Xác định X = A �� B C. A. X = ( 2; 4] B. X = ( 1; 2] C. X = ᄚ D. X = [ 1;6) 2 Câu 7: Biết rằng ( P ) : y = ax - 4 x + c có hoành độ đỉnh bằng - 3 và đi qua điểm M ( - 2;1) . Tính tổng S = a + c A. S = 4 B. S = 5 C. S = 1 D. S = - 5 r Câu 8: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( - 2; - 5) . Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: uur ur ur uur A. u2 = ( - 5;2) . B. u3 = ( 2; 5) . C. u1 = ( 5; - 2) . D. u4 = ( 2; - 5) . Câu 9: Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x + px + q = 0 ( q ᄚ 1) thì 2 tan ( a + b) bằng p 2p p 2p A. . B. . C. - . D. - . q- 1 1- q q- 1 1- q Câu 10: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4) , B ( 3;4) , C ( 3;0) . 5 A. R = 3 . B. R = 10 . C. R = 5 . D. R = . 2 Trang 1/6 Mã đề thi 628
- Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = 4 x 2 - 4mx + m 2 - 2m trên đoạn [ - 2;0] bằng 3. Tính tích T các phần tử của S . 3 9 3 9 A. T = - . B. T = - . C. T = . D. T = . 2 2 2 2 Câu 12: Cho mệnh đề P ( x ) :" ∀x �ᄚ , x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) là: 2 A. " ∀x �ᄚ , x 2 + x + 1 < 0" . B. " ∃ x �ᄚ , x 2 + x + 1 > 0" . C. " ∀x �ᄚ , x 2 + x + 1 �0" . D. " ∃x �ᄚ , x 2 + x + 1 �0" . 12 p Câu 13: Cho góc a thỏa mãn cos a = - và < a < p. Tính tan a. 13 2 12 5 12 5 A. tan a = - . B. tan a = - . C. tan a = . D. tan a = . 5 12 5 12 Câu 14: Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc ?A bằng: A. 90ᄚ . B. 60ᄚ . C. 45ᄚ . D. 30ᄚ . uuur uuur uuur Câu 15: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M . A. M là trung điểm của AC. B. M là trung điểm của BC. C. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM . D. M là trung điểm của AB. r r r r Câu 16: Cho a = ( −1;2 ) , b = ( 5; −7 ) Tìm tọa độ của vectơ a − b A. ( −5; −14 ) B. ( −6;9 ) C. ( 6; −9 ) D. ( 4; −5 ) Câu 17: Cho hai tập hợp A = [ - 2;3) và B = [ m; m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ǹ� B A. - 2 ᄚ m < 3 B. - 7 < m ᄚ - 2 C. - 7 < m < 3 D. - 2 < m ᄚ 3 2 2 Câu 18: Đường tròn ( C ) : x + y - 6 x + 2 y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: 4 A. I ( 3; −1) , R = 4 B. I ( −3;1) , R = 4 C. I ( 3; −1) , R = 2 D. I ( −3;1) , R = 2 2 y Câu 19: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. ᄚ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) + m - 2020 = 0 có nghiệm. x A. m = 2018. B. m ᄚ 2018. O ᄚ C. m ᄚ 2018. D. m > 2018. Câu 20: Tam thức f ( x ) = –2 x + ( m + 2) x + m – 4 âm với mọi x khi: 2 A. - 2 < m < 14 . B. - 14 ᄚ m ᄚ 2 . C. - 14 < m < 2 . D. m 2 . Câu 21: Tam giác ABC có BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 85 85 7 7 A. R = cm . B. R = cm . C. R = cm . D. R = cm . 8 2 2 4 Trang 2/6 Mã đề thi 628
- Câu 21: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). ? Biết AH = 4m, HB = 20m, BAC = 450 . Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16m . B. 16,5m . C. 17,5m . D. 17m . ᄚ x = 2 + 2t Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A( 0;1) và đường thẳng d : ᄚᄚ . ᄚᄚ y = 3 + t Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm. ᄚM ( - 4;4) � 24 2 � ᄚ A. M ᄚᄚ- ; - ᄚᄚᄚ. B. M ( - 4;4) . C. ᄚ � 24 ᄚM ᄚ- 2 ᄚ�. D. M ( - 4; - 4) . ᄚ� 5 5� ; - ᄚ ᄚ ᄚᄚ� 5 5 ᄚ� ᄚ x2 y 2 Câu 24: Elip ( E ) : + = 1 . Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng: 9 4 3 2 3 5 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 5 3 2 3 1 3sin a + 4cos a Câu 25: Cho góc a thỏa mãn cot a = . Tính P = . 3 2sin a - 5cos a 15 15 A. P = 13. B. P = - 13. C. P = . D. P = - . 13 13 x + y = 10 Câu 26: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm: x 2 + y 2 = 58 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 r Câu 27: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 0; - 2) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;0) có phương trình tham số là: ᄚ x = - 3t ᄚx=3 ᄚx=0 ᄚ x = 3 + 2t A. d : ᄚᄚ . B. d : ᄚᄚ . C. d : ᄚᄚ . D. d : ᄚᄚ . ᄚᄚ y = - 2 ᄚᄚ y = - 2t ᄚᄚ y = - 2 + 3t ᄚᄚ y = 0 3 5 Câu 28: Bất phương trình ᄚ có tập nghiệm là 1- x 2 x +1 � 1� �2 � �1 2� A. S = ᄚᄚ- ᄚ ; - �ᄚ � ;1ᄚᄚᄚ. B. S = ᄚᄚ- ; ᄚᄚᄚ �( 1; + �) . ᄚ� 2� ��11 � � ᄚ� 2 11� � 1� � �2 � � � 1� � � 2 � � C. S = � - � ᄚ ; - � ᄚ � � �;1 �. D. S = ᄚ - ᄚ ; - � ᄚᄚ11 ;1� � ᄚ ᄚ . � � � �� 2� �11 � ᄚᄚ� 2� � Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( - 1;0) và vuông góc ᄚx=t với đường thẳng D : ᄚᄚ . ᄚᄚ y = - 2t A. x + 2 y + 1 = 0 . B. 2 x - y + 2 = 0 . C. x - 2 y +1 = 0 . D. 2 x + y + 2 = 0 . Trang 3/6 Mã đề thi 628
- Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A( 0; - 3) , B ( 2;1) , D ( 5;5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. C ( 7;9) . B. C ( - 7; - 9) . C. C ( 3;1) . D. C ( - 3; - 1) . Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x - 1) < 3 - x có nghiệm. A. m ᄚ 3 . B. m ᄚ ? . C. m ᄚ 1 . D. m = 1 . Câu 32: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó A. cos C = cos ( A + B ) . B. sin C = - sin ( A + B ) . C. tan C = tan ( A + B ) . D. cot C = - cot ( A + B ) . Câu 33: Gọi x0 là nghiệm của phương trình x 2 − 4 + 2 − x = 0 khi đó 2 x0 + x0 bằng: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 uuur uuur Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 2. Tính AB + AC uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + AC = 5. B. AB + AC = 2 5. C. AB + AC = 3. D. AB + AC = 2 3. Câu 35: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x + 3 y ᄚ 7 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . 3p �p � Câu 36: Cho p < a < . Xác định dấu của biểu thức M = sin ᄚᄚᄚ - a ᄚᄚᄚ.cot ( p + a ) . 2 �2 � A. M ᄚ 0. B. M > 0. C. M ᄚ 0. D. M < 0. Câu 37: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 2;6] để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng: A. - 3. B. 21. C. 18. D. 2. 4 Câu 38: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính T = 2M - m 2 . 3 A. T = 2. B. T = 112. C. T = 130. D. T = 1. y Câu 39: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? ᄚ A. y = - 2 x 2 + 3 x - 1 B. y = x 2 - 3x +1 1 x C. y = - x 2 + 3 x - 1 D. y = 2 x 2 - 3 x +1 O Câu 40: Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F ( x; y ) = 4 x + 3 y trên miền xác định bởi hệ ᄚ 0 ᄚ x ᄚ 10 ᄚᄚ ᄚᄚ 0 ᄚ y ᄚ 9 ᄚ là: ᄚᄚ 2 x + y ᄚ 14 ᄚᄚ ᄚ 2 x + 5 y ᄚ 30 A. Fmin = 32. B. Fmin = 26. C. Fmin = 23. D. Fmin = 67. Trang 4/6 Mã đề thi 628
- Câu 41: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 1;2) và tiếp xúc với đường thẳng D : x – 2 y + 7 = 0 có phương trình là: 2 2 4 2 4 2 A. ( x + 1) + ( y – 2) = . B. ( x + 1) + ( y – 2) = . 25 5 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y – 2) = 5. D. ( x + 1) + ( y – 2) = . 5 Câu 42: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi qua A( 2;1) . x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1. + = 1. B. C. + = 1. D. + = 1. 9 4 8 5 6 3 8 2 Câu 43: Số nghiệm của phương trình 2 x - 1 = x - 3 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 ᄚ x- 1 ᄚᄚ < - x +1 ᄚ 2 Câu 44: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình ᄚ là: ᄚᄚ 5 - 2x ᄚᄚ 3 + x > ᄚ 2 �1 � � 1� A. S = ᄚ . B. S = ᄚᄚ- ;1ᄚᄚᄚ. C. S = ( 1; +ᄚ ) . D. S = ᄚᄚ- ᄚ ; - ᄚᄚᄚ . ᄚ� 4 � ᄚ� 4� uuur uuur uuur Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh a Tính P = AB + BD . AC ( ) 2 2 1 2 A. P = a 2 2. B. P = a 2 . C. P = a . D. P = a . 2 2 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 46: Cho hệ phương trình . Cặp nghiệm ( x0 , y0 ) sao cho x0 là x 2 − xy − y 2 + 3 x + 7 y + 3 = 0 số nguyên nhỏ hơn 3. Khi đó tổng x0 + y0 bằng : A. 6 B. 0 C. 2 D. 4 Câu 47: Cho A = { x �R : x + 2 �0} , B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó A \ B là: A. ( 2; + ). ). B. ( 5; + C. [ −2;5] . D. [ −2;6] . Câu 48: Cho tam giác ABC có A ( 1; −2 ) , đường cao CH : x − y + 1 = 0 , đường phân giác trong BN : 2 x + y + 5 = 0 . Tọa độ điểm B ( x0 ; y0 ) tính x0 + y0 ? A. 1 B. −7 C. 7 D. −1 1 Câu 49: Tập xác định của hàm số f ( x ) = x −3 + là: 1− x A. D = ( −�� ;1) ( 3; +�) B. D = φ ;1) [ 3; +�) C. D = ( −�� D. D = ( 1;3] 2 2 Câu 50: Cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y + 2) = 8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm A( 3; - 4) . A. d : x - y + 7 = 0. B. d : x - 2 y - 11 = 0. C. d : x - y - 7 = 0. D. d : x + y + 1 = 0. HẾT Trang 5/6 Mã đề thi 628
- Trang 6/6 Mã đề thi 628
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 89 | 4
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 79 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 37 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 47 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
3 p | 33 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 39 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
3 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 45 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
3 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p | 34 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 29 | 0
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 46 | 0
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 43 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn