intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 209

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Mã đề thi: 209<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br />  2<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> B. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> D. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> Câu 3: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> Câu 4: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> B. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> C. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> x<br /> D. 1  2 cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> Câu 5: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> A. 0  a <br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> B. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> a<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> D. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 6: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> B. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> C. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> D. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> Câu 7: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (–3;4).<br /> <br /> B. (4;3).<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (3 ;–4).<br /> <br /> D. (3;4).<br /> <br /> Câu 8: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> D. x  <br />  2x<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k  ,  k   <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9: Giải phương trình sin     0 .<br /> 3<br /> 3<br /> A. x <br /> <br />  k 3<br /> <br /> k  .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B. x   k  k  .<br /> <br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 10: Góc có số đo<br /> đổi sang độ là:<br /> 9<br /> <br /> D. x  k  k  .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> A. 250.<br /> <br /> B. 150.<br /> <br /> C. 200.<br /> <br /> D. 180.<br /> <br /> Câu 11: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (3;5)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (1;1)<br /> <br /> D. M (0; 1)<br /> <br /> Câu 12: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> <br /> A.<br /> 2<br /> <br /> cos<br /> 2<br /> x<br /> <br /> sin<br /> 2x<br /> <br /> <br /> B. sin x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. cos x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> Câu 13: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 là<br /> 21<br /> 22<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 5 .<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 14: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> k<br />  k  <br /> 16 4<br />  k<br /> D. x  <br /> k  <br /> 4<br /> 2<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> <br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15: Tính sin1050 ta được :<br /> A. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> x  2  3t<br /> Câu 16: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> y  3  t<br /> A.  3; –3 .<br /> <br /> B.  3; 1 .<br /> <br /> C.  2; –3.<br /> <br /> D. 3; –1 .<br /> <br /> Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> C. x2  y2  2x  5  0 .<br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> Câu 18: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> A. x  k<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> D. x  k .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> C. P  2.<br /> B. P  2.<br /> A. P  2 2.<br /> Câu 20: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. P  4.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 21: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 209<br /> <br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> B.  E :   1.<br /> C.  E : <br /> D.  E :   1.<br />   1.<br />  1.<br /> 16 9<br /> 25 9<br /> 25 16<br /> 9 16<br /> Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> <br /> A.  E :<br /> <br /> A. A '  1;3  .<br /> <br /> B. A ' 1; 3 .<br /> <br /> C. A ' 1;3 <br /> <br /> D. A '  1; 3  .<br /> <br /> Câu 23: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> B. <br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> C. <br /> <br /> .<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 24: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> x2 y2<br /> x2 y 2<br /> <br /> <br /> 1<br />   1<br /> B.<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> Câu 25: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> B. x  k , k  <br /> <br /> C.<br /> <br /> x 2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  2; 4  .<br /> <br /> B.  4; 2  .<br /> <br /> C.  6; 2  .<br /> <br /> D.  4; 2  .<br /> <br /> Câu 27: Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> A.<br />  k<br />  k<br /> <br />  k<br /> B. x  k , x  <br /> C. x  k , x  <br /> x   k , x  <br /> 8<br /> 2<br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> D.<br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> A. 5 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> Câu 29: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> <br /> Câu 28: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> <br /> A. x  k<br /> <br /> C. x  k 2<br /> <br /> B. Vô nghiệm.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> C. 11.<br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 30: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> A. 12.<br /> B. 10.<br /> Câu 31: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  4 .<br /> B. M  1 .<br /> C. M  2 .<br /> 2<br /> Câu 33: Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> D. M  4 sin x.cos x .<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> C. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> 1<br /> D. 1  sin 2 2 x<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> A. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> B. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> Câu 35: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> B. T2 <br /> AB<br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. T0 ( B )  B<br /> <br />  (A)  B<br /> D. T<br /> AB<br /> <br /> Câu 36: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> B. cos A  cos B  cos C  1  4 sin<br /> <br /> A. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> C. sin A  sin B  sin C  4 cos<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> cos cos<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C .<br /> <br /> Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2;0  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br /> <br /> C. A  4; 0  .<br /> <br /> D. A  2; 6  .<br /> <br /> Câu 38: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 3x – 2 y – 5  0.<br /> B. 5x – 6 y  7  0.<br /> C. 2 x  3y – 8  0.<br /> <br /> D. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br /> 1 1<br />  14 2 <br /> C.   2; 2  .<br /> A.  ;  .<br /> B.  ;  .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br />  5 5<br /> Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y   sin x<br /> B. y  sin 2 x<br /> C. y   cos x<br /> <br />  2 14 <br /> D.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> D. y  sin x<br /> <br /> Câu 41: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> <br /> C. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> <br /> <br /> D. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 42: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  4; 3<br /> <br /> C.  4;3<br /> <br /> D.  4; 3<br /> <br /> Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> A. M N   3 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br /> <br /> C. M N   5 .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> Câu 44: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m  1.<br /> B. m   1.<br /> C.  1  m  1.<br /> D. m   1.<br /> Câu 45: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> B.<br /> <br /> A. <br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 46: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> C. x  k 2<br /> <br /> Câu 47: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. 18<br /> B. 15<br /> C. 17<br /> D. 16<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 48: Hàm số y  sin x  cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br /> D. x 0    k 2, k  .<br />  k , k  .<br /> 2<br /> Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> <br /> A. x 0  k , k  .<br /> <br /> B. x0  k 2, k  .<br /> <br /> C. x0 <br /> <br /> A. I  3; 2 <br /> <br /> B. I 12;8  .<br /> <br /> C. I  6; 4  .<br /> <br /> D. I  4; 2  .<br /> <br /> Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  5; 7  .<br /> <br /> B. M  3;7  .<br /> <br /> C. M  5; 3<br /> <br /> D. M  3;5 .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0