intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Mã đề thi: 301<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 2: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> A.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k  ,  k   <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> C. 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Câu 4: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 là<br /> 21<br /> 22<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> C. 5 .<br /> D. 10 .<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 5: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m  1.<br /> B.  1  m  1.<br /> C. m   1.<br /> D. m   1.<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> B. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> C. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> D. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> Câu 7: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3x  cos x  cos 2 x  cos3x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> 3<br /> A. sin x  <br /> 2<br /> <br /> B. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> <br /> D.<br /> 2<br /> <br /> cos<br /> 2<br /> x<br /> <br /> sin<br /> 2x<br /> <br /> <br /> 1<br /> C. cos x <br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (4;3).<br /> B. (3;4).<br /> Câu 9: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> A. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> B. x <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (3 ;–4).<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. (–3;4).<br /> D. x  k , k  <br /> <br /> Câu 10: Tính sin1050 ta được :<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 11: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> B.  E :   1.<br /> C.  E :   1.<br />   1.<br /> 16 9<br /> 25 9<br /> 25 16<br /> Câu 12: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> <br /> A.  E :<br /> <br /> A. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> B. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> x<br /> C. 1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> D. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> Câu 13: Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> C.<br />  k<br />  k<br /> <br />  k<br /> A. x  k , x  <br /> B. x  k , x  <br /> x   k , x  <br /> 8<br /> 2<br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 9 16<br /> <br /> D.<br /> x<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 14: Để phương trình sin x  cos x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> a<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> B. 0  a <br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> C. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> x  2  3t<br /> <br /> Câu 15: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> t<br /> <br /> <br /> A.  3; –3 .<br /> <br /> B.  3; 1 .<br /> <br /> C.  2; –3.<br /> <br /> D. 3; –1 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (0; 1)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (3;5)<br /> <br /> D. M (1;1)<br /> <br /> Câu 17: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> A.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y 2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> Câu 18: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> 1<br /> A. 1  sin 2 2 x<br /> B. 1  sin 2 2x .<br /> 2<br />  2x<br /> <br /> C.<br /> <br /> x 2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> C. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Giải phương trình sin     0 .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br />  k 3<br /> D. x  <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. x  k  k  .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x   k  k  .<br /> <br /> Câu 20: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 3 x – 2 y  5  0.<br /> <br /> B. 3 x – 2 y – 5  0.<br /> <br /> C. 2 x  3 y – 8  0.<br /> <br /> D. 5 x – 6 y  7  0.<br /> <br /> Câu 21: Hàm số y  cos 2 x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 22: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C . B. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C. sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos .<br /> D. cos A  cos B  cos C  1  4 sin sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 23: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> <br /> A. x   k<br /> C. x   k<br /> B. x  k<br /> D. x  k 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 24: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A.<br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> B. <br /> <br /> .<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> C. <br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> Câu 25: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> C. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> D. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> A. A ' 1; 3  .<br /> <br /> B. A ' 1;3 <br /> <br /> C. A '  1; 3  .<br /> <br /> D. A '  1;3  .<br /> <br /> Câu 27: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> B. 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  3;5 .<br /> <br /> B. M  5; 7  .<br /> <br /> C. M  3;7  .<br /> <br /> D. M  5; 3<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> A. 12.<br /> B. 10.<br /> C. 11.<br /> D. 8.<br /> Câu 30: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> Câu 29: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> <br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 16<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br />  k  <br /> 4<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  4 .<br /> Câu 32: Góc có số đo<br /> <br /> B. M  1 .<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> C. M  2 .<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> <br /> A. 200.<br /> B. 250.<br /> C. 150.<br /> Câu 33: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y   sin x<br /> B. y  sin 2 x<br /> C. y   cos x<br /> Câu 34: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> C. T0 ( B )  B<br /> <br /> D. M  4 sin x.cos x .<br /> <br /> D. 180.<br /> D. y  sin x<br /> <br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> B. T2 <br /> AB<br />  (A)  B<br /> D. T<br /> AB<br /> <br /> Câu 35: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. x  k<br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. x  k .<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2;0  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br /> <br /> C. A  4; 0  .<br /> <br /> D. A  2; 6  .<br /> <br /> Câu 37: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  4; 3<br /> <br /> C.  4; 3<br /> <br /> D.  4;3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br />  2<br /> A. 4.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> C. x2  y2  2x  5  0 .<br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> Câu 40: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> <br /> <br /> <br /> D. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> C. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> A. M N   3 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br /> <br /> C. M N   7 .<br /> <br /> D. M N   5 .<br /> <br /> Câu 42: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> B. P  2 2.<br /> <br /> A. P  2.<br /> Câu 43: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> C. P  4.<br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 44: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> A. <br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  4; 2  .<br /> <br /> B.  4; 2  .<br /> <br /> C.  2; 4  .<br /> <br /> Câu 46: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> <br /> D.  6; 2  .<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> A. 18<br /> B. 15<br /> C. 17<br /> D. 16<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 47: Hàm số y  sin x  cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 301<br /> <br /> <br /> D. x 0    k 2, k  .<br />  k , k  .<br /> 2<br /> Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> <br /> A. x 0  k , k  .<br /> <br /> B. x0  k 2, k  .<br /> <br /> C. x0 <br /> <br /> A. I  3; 2 <br /> <br /> B. I 12;8  .<br /> <br /> C. I  6; 4  .<br /> <br /> D. I  4; 2  .<br /> <br /> Câu 49: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> A. x  k 2<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> D. Vô nghiệm.<br /> <br /> Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br /> 1 1<br /> A.  ;  .<br /> 2 2<br /> <br />  14 2 <br /> B.  ;  .<br />  5 5<br /> <br /> C.   2; 2  .<br /> <br />  2 14 <br /> D.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 301<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2