intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH  KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2016­2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                                Môn thi:  VẬT LÝ                Thời gian:  50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 004 Họ tên thí sinh:………………………………………………………………SBD:……………….. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối   tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ  số công suất của đoạn   mạch là A. 0,80. B. 0,60. C. 0,75. D. 1,33. Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào   hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  ổn định thì các điện áp hiệu dụng trên R, C và L lần lượt là   60V, 60V và 120V. Thay C bởi tụ  điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ  C' là 50V, khi đó, điện áp hiệu   dụng trên R là A. 84,9V. B. 50V. C. 28,3V. D. 56,6V. Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều  ổn định giữa hai đầu A và B là u =  100 6 cos( ωt + ϕ ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và iđ  được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : A. 50 3 . B. 100 . C. 100 3 . D. 50 2 i(A) 3 C A R L B 3 M N Iđ Im t(s) 0 K − 3 −3 Câu 4: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ  góc  π (rad/s); một máy bay đang bay về  phía nó. Tại   thời điểm lúc ăngten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại   mất 150µs, sau khi quay 1vòng lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận  lần này là 146 µs. Tốc độ trung bình của máy bay gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 300 m/s. B. 225 m/s. C. 275 m/s. D. 400 m/s. Câu 5: Một nguồn âm  tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ  âm tại A là L A=30dB, mức cường  độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường.  Nếu   đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ  âm tại trung điểm của đoạn AB   gần nhất với giá trị nào? A. 35,6dB. B. 40,2dB. C. 45,6dB. D. 45,1dB. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tính chất tia X A. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. B. Làm đen kính ảnh. C. Có tác dụng sinh lý. D. Làm phát quang một số chất Câu 7: Trong thí nghiệm I­âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và                                                 Trang 1/5 ­ Mã đề thi 004
  2. λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm   M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Tính  số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A. 42. B. 44. C. 38. D. 49. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt  đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là A. 0,917s. B. 0,672s. C. 0,833s. D. 0,583s. Câu 9: Cần truyền tải một công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn   có đường kính tiết diện là d. Thay thế  dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có   đường kính tiết diện là 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế  dây truyền tải bằng loại dây   cùng chất liệu nhưng có đường kính tiết diện là 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là A. 92%. B. 95%. C. 94%. D. 96%. Câu 10: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng  cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng  0,6 µm . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng   5,4 mm có : A. vân tối thứ 3. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 3. Câu 12: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1= 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện  xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1=220(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6(V).   Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 120 vòng. B. 240 vòng. C. 60 vòng. D. 220 vòng. Câu 13: Trên mặt chất ℓỏng có điểm M cách hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O 1, O2 ℓần ℓượt ℓà 21  cm và 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất  ℓỏng  ℓà 15cm/s, chu kì dao động của nguồn  ℓà 0,4s. Nếu  qui ước đường trung trực của hai nguồn  ℓà vân giao thoa số 0 thì điểm M sẽ  nằm trên vân giao thoa cực   đại hay cực tiểu và ℓà vân số mấy? A. Vân cực đại bậc 2 B. Vân cực tiểu thứ 2 C. Vân cực đại bậc 1 D. Vân cực tiểu thứ 1 Câu 14: Điều nào sau đây ℓà không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng ℓớn thì tốc độ truyền sóng  càng ℓớn. B. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. C. Tần số dao động của sóng tại một điểm ℓuôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. D. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ ℓệ nghịch với tần số dao động của sóng. Câu 15: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm   dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k   Z) ℓà: A. d2 – d1 = k B. d2 + d1 = 2k C. d2 – d1 = k /2 D. d2 – d1 = (k+1/2) Câu 16: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời   gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10 ­7 s. Nếu tốc độ  truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 300 m. B. 60 m. C. 90 m. D. 120 m. Câu 17: Chiếu xiên từ nước ra ngoài không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)   gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ,  rℓ ,   rt  lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia   màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt 
  3. A. 160 ­ 5 2 cm B. 160 + 5 2 cm C. 150 2 cm D. 140 + 5 2 cm Câu 19: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá   trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương  ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện  được mắc với một cuộn dây có hệ  số tự cảm L = 2  H  để  tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để  thu được sóng điện từ có bước sóng  18,84 m  thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A.  200 . B.  300 . C.  400 . D.  600 . Câu 20: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế  mà ta nhìn thấy   được cho biết giá trị của hiệu điện thế A. hiệu dụng. B. trung bình. C. tức thời. D. cực đại. 1 Câu 21: Khi dòng điện xoay chiều có tần số  50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm  H, thì  2 cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  −3 1 10 L =   H và tụ điện có điện dung C =     F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay  π 5π chiều có biểu thức u = 200 cos(100πt − π/3)V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch  là A. i = 2  cos(100πt – π/6)A . B. i = 2cos(100πt – π/6)A C. i = 2 cos(100πt – π/2)A D. i = 2cos(100πt – π/2)A Câu 23: Một sợi dây AB căng ngang với đầu A, B cố  định. Khi đầu A được truyền dao động với tần số  50Hz thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận tốc truyền   sóng vẫn không thay đổi thì đầu A phải được truyền dao động với tần số: A. 100Hz B. 50 Hz C. 25Hz D. 75Hz Câu 24: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai: A. Vận tốc giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. C. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 25: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng   thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t =  T/6 . B. t =  T/4 . C. t =  T/2 . D. t =  T/8 . Câu   26:  Hai   điểm   sáng   dao   động   điều   hòa   trên   trục   tọa   độ   Ox   với   các   phương   trình   lần   lượt   là   � π� � 2π � x1 = 4 cos �2π t + � 2π t + cm  và x2 = 8cos � cm . Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng ở  xa nhau nhất  � � 3� � 3 � và khoảng cách xa nhất là A. 1/3(s), 8cm. B. 1/12(s),  4 3cm . C. 1/6(s),  4 3cm . D. 1/12(s),  4cm . Câu   27:  Trong   thí   nghiệm   Y­âng   về   giao   thoa   ánh   sáng,   nguồn   S   phát   ra   ba   ánh   sáng   đơn   sắc:  1 0,42 m (màu tím);  2 0,56 m (màu lục);  3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có  màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên  tiếp kể trên là A. 20 vân tím; 12 vân đỏ. B. 20 vân tím; 11 vân đỏ. C. 19 vân tím; 11 vân đỏ. D. 18 vân tím; 12 vân đỏ. Câu 28: Một quả cầu  có khối lượng M = 2kg gắn trên một lò xo có độ cứng 800N/m, đầu dưới của lò xo  được gắn với một vật khác làm đế  có khối lượng Mđ Khi M đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì một vật  nhỏ có khối lượng m = 400g rơi tự do từ độ cao h = 1,8m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy g = 10 m/s 2.  Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo.Muốn đế  không  bị nhấc lên khỏi sàn thì Mđ không nhỏ hơn:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 004
  4. A. 6kg B. 4kg. C. 7kg. D. 5kg. Câu 29: Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở  mọi thời điểm. C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số. D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số. Câu 30: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một  bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ­6 s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị  cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4.10­6 s. B. 12.10­6 s. C. 6.10­6 s. D. 3.10­6 s. Câu 31: Con ℓắc đơn có độ dài dây treo tăng ℓên n ℓần thì chu kỳ sẽ thay đổi: A. Giảm n ℓần B. Tăng ℓên n ℓần C. Tăng ℓên  ℓần D. Giảm  ℓần Câu 32: Trong mạch dao động LC, hệ  thức liên hệ  giữa cường độ  dòng điện cực đại I0 chạy qua cuộn  cảm và điện tích cực đại Q0 của tụ điện là Q0 2π Q0 ωQ0 A.  I 0 = B.  I 0 = C.  I 0 = D.  I 0 = ωQ0 ω ω 2π Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ  6 cm. Mốc thế  năng ở  vị  trí cân bằng. Khi vật có động   năng bằng  ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 4 cm. B. 4,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 34: Quang phổ liên tục A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 35: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay  chiều có tần số 50Hz. Rô to quay với tốc độ: A. 10 vòng/giây. B. 5 vòng/giây. C. 20 vòng/giây. D. 2,5 vòng/giây. Câu 36: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  góc  1,  2 và chu kì  tương ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên.  Sau thời gian  đầu tiên, quãng đường mà   vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số  có bằng A.  B.  C.  D.  Câu 37: Trong thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng  λ1 = 0,5μm thì  khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng   λ2 = 0,6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ? A. 6,0 mm B. 7,2 mm C. 2,4 mm D. 5,5 mm Câu 38: Một âm thoa được đặt sát trước miệng của một ống nhựa dài. Đầu kia của ống nhựa được bịt kín   bằng một pít–tông mỏng có thể dịch chuyển dọc trong  ống nhựa. Khi gõ cho âm thoa dao động đồng thời   dịch chuyển pít–tông trong  ống thì ta nghe thấy âm phát ra rõ nhất khi pít tông  ở  cách miệng  ống có âm  thoa đoạn 1,7m. Nếu tốc độ  âm thanh trong không khí là 340m/s thì tần số  dao động của âm thoa có thể  bằng A. 100Hz. B. 300Hz. C. 200Hz. D. 150Hz. π�� Câu 39: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình  u = 4 cos �4π t −�( cm) . Biết dao động tại  4�� π hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ  lệch pha là  . Tốc độ  3 truyền của sóng đó là A. 1,5 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,0 m/s D. 2,0 m/s.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 004
  5. Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà   cùng phương, cùng tần số  f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ  truyền sóng trên mặt chất  lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao  động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất  là: A. 5 6  cm B. 6 6  cm C. 4 6  cm D. 2 6  cm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0