intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : Lý 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 308<br /> Đề thi có 4 trang<br /> <br /> Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là<br /> A. tần số dao động.<br /> B. tốc độ cực đại.<br /> C. biên độ dao động.<br /> D. pha ban đầu.<br /> Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động<br /> A. nhanh dần đều.<br /> B. chậm dần.<br /> C. nhanh dần.<br /> D. chậm dần đều.<br /> Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng:<br /> A. F = kx<br /> <br /> B. F = - kx<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 4: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì<br /> A. không có tia khúc xạ.<br /> B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.<br /> C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.<br /> D. cả B và C đều đúng.<br /> Câu 5: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên<br /> độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị<br /> A. A = 15 cm.<br /> B. A = 4 cm.<br /> C. A = 8 cm.<br /> D. A = 6 cm<br /> Câu 6: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?<br /> A. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.<br /> B. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực<br /> cản môi trường càng nhỏ.<br /> C. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.<br /> D. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.<br /> Câu 7: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 = –<br /> π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là<br /> A. A2 = 4,5 3 cm.<br /> B. A2 = 18 cm.<br /> C. A2 = 9 3 cm.<br /> D. A2 = 9 cm.<br /> Câu 8: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành<br /> như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.<br /> A. 126 s<br /> B. 0,31 s<br /> C. 1 s<br /> D. 10 s<br /> 1<br /> Câu 9: Một vật con lắc lò xo dao động điều hoà cứ sau (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật<br /> 8<br /> đi được trong 0,5 (s) là 16 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao<br /> động của vật là<br /> A. x = 4cos(4πt + π/2) cm<br /> B. x = 8cos(2πt + π/2) cm<br /> C. x = 4cos(4πt – π/2) cm<br /> D. x = 8cos(2πt – π/2) cm<br /> Câu 10: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;<br /> B. Song song với các đường sức từ;<br /> C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;<br /> D. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;<br /> Câu 11: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là<br /> A. 5cm; 0 rad<br /> B. 5cm; (4πt) rad<br /> C. 5cm; π rad<br /> D. 5cm; 4π rad<br /> Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động<br /> điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là<br /> A. ω = 49 rad/s.<br /> B. ω = 7π rad/s.<br /> C. ω = 7 rad/s.<br /> D. ω = 14 rad/s.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 13: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Wb<br /> R 2<br /> B<br /> I<br /> 2<br /> 2<br /> A. B<br /> B. R<br /> C. R<br /> <br /> 2<br /> D. R B<br /> <br /> Câu 14: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến<br /> thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ<br /> dao động của con lắc<br /> A. Giảm.<br /> B. Tăng.<br /> C. Không đổi.<br /> D. Tăng lên rồi giảm.<br /> Câu 15: Phát biểu sai về kính lúp.<br /> A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ .<br /> B. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .<br /> C. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới<br /> hạn nhìn rõ của mắt .<br /> D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.<br /> Câu 16: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ<br /> dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8<br /> m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là<br /> A. ℓ = 40 cm<br /> B. ℓ = 25 cm<br /> C. ℓ = 50 cm<br /> D. ℓ = 60 cm<br /> Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên<br /> giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật<br /> ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ<br /> đạt được trong quá trình dao động là<br /> A. 40 3 cm/s.<br /> B. 10 30 cm/s.<br /> C. 40 2 cm/s.<br /> D. 20 6 cm/s.<br /> Câu 18: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực<br /> có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì<br /> A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.<br /> B. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.<br /> C. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.<br /> D. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.<br /> Câu 19: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.<br /> Chu kỳ dao động của nó là<br /> g<br /> g<br /> 1 l<br /> l<br /> A. T  2<br /> B. T <br /> C. T <br /> D. T  2<br /> l<br /> l<br /> 2 g<br /> g<br /> Câu 20: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của<br /> chất điểm bị giảm đi trong một dao động là<br /> A. 9,5%<br /> B. 5%<br /> C. 9,6%<br /> D. 9,8%<br /> Câu 21: Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối<br /> ℓ<br /> ℓượng m. Kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi<br /> 2<br /> ℓò xo dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt ℓò xo tại vị trí cách vật một đoạn ℓ, khi đó tốc độ dao đông<br /> cực đại của vật ℓà:<br /> k<br /> k<br /> k<br /> k<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> m<br /> 2m<br /> 3m<br /> 6m<br /> Câu 22: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần<br /> số f ?<br /> A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.<br /> B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.<br /> C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.<br /> D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2.<br /> Câu 23: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô nặng 16 kg, chiều<br /> dài mỗi thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để balô rung mạnh<br /> nhất là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 308<br /> <br /> A. v = 54 km/h.<br /> B. v = 54 m/s.<br /> C. v = 27 m/s.<br /> D. v = 27 km/h.<br /> Câu 24: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g.<br /> Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang<br /> đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường<br /> bằng bao nhiêu?<br /> m1<br /> A. s = 3,25cm<br /> <br /> B. s = 3,5cm<br /> <br /> C. s = 4,25cm<br /> <br /> D. s = 4,5cm<br /> m2<br /> <br /> Câu 25: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi<br /> A. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn.<br /> B. lực cản môi trường.<br /> C. biên độ ngoại lực tuần hoàn.<br /> D. tần số ngoại lực tuần hoàn.<br /> Câu 26: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20 rad/s. Dao<br /> động thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và pha ban đầu φ1 = π/2, dao động thành phần thứ hai có pha<br /> ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là<br /> A. A2 = 4 cm.<br /> B. A2 = 8 cm.<br /> C. A2 = 20 cm.<br /> D. A2 = 10 cm.<br /> Câu 27: Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm . Dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa<br /> vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên<br /> màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia . Tính tiêu cự của thấu kính .<br /> A. f = 30 cm<br /> B. f = 40 cm<br /> C. f = 60 cm<br /> D. f = 25 cm<br /> Câu 28: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa ?<br /> A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π/2.<br /> B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.<br /> C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.<br /> D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.<br /> Câu 29: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos( 10t - 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha<br /> dao động bằng 2π/3 là :<br /> A. 3cm<br /> B. 3 cm<br /> C. - 3cm<br /> D. - 3 cm<br /> Câu 30: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên<br /> A. thế năng không đổi.<br /> B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.<br /> C. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.<br /> D. động năng không đổi.<br /> Câu 31: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là<br /> A. do dây treo có khối lượng đáng kể.<br /> B. do trọng lực tác dụng lên vật.<br /> C. do lực cản của môi trường.<br /> D. do lực căng của dây treo.<br /> Câu 32: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?<br /> A. x1 = 3cos(πt + π/4) cm và x2 = 3cos(πt + π/6) cm.<br /> B. x1 = 4cos(πt + π/6) cm và x2 = 5cos(πt + π/6) cm.<br /> C. x1 = 2cos(2πt + π/6) cm và x2 = 2cos(πt + π/6) cm.<br /> D. x1 = 3cos(πt + π/6) cm và x2 = 3cos(πt + π/3) cm.<br /> Câu 33: Thể thuỷ tinh của mắt là :<br /> A. thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.<br /> B. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.<br /> C. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.<br /> D. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi.<br /> Câu 34: Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được<br /> chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78  0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc<br /> trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là<br /> A. (l0,2  0,24) m/s2<br /> B. (9,96  0,24) m/s2<br /> C. (9,75  0,21) m/s2<br /> D. (9,96  0,21) m/s2<br /> Câu 35: Dòng điện Phucô là:<br /> A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.<br /> B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn<br /> C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 308<br /> <br /> D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện<br /> Câu 36: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào<br /> A. biên độ dao động và chiều dài dây treo<br /> B. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.<br /> C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.<br /> D. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.<br /> Câu 37: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ<br /> góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 2.104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2.<br /> Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α =<br /> xấp xỉ bằng:<br /> A. 0,263 N<br /> B. 0,152 N<br /> C. 0,203 N<br /> D. 0,051 N<br /> Câu 38: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối<br /> lượng m = 100g  2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời<br /> gian của một dao động cho kết quả T = 2s  1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:<br /> A. 4%<br /> B. 3%<br /> C. 2%<br /> D. 1%<br /> Câu 39: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó<br /> A. tăng 4 lần.<br /> B. tăng 2 lần.<br /> C. giảm 4 lần.<br /> D. giảm 2 lần.<br /> Câu 40: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 (kg),<br /> điện tích q 1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán<br /> kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là<br /> A. R2 = 12 (cm)<br /> B. R2 = 10 (cm)<br /> C. R2 = 18 (cm)<br /> D. R2 = 15 (cm)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 308<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2