Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Trường Xuân 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 của trường THPT Trường Xuân giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập dễ dàng với nội dung câu hỏi bám sát chương trình học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Trường Xuân 2012-2013 (kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: / /2012 Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm) Câu 1 : (3 điểm ) π 1) Tìm tập xác định của hàm số y = cot x + 6 2) Giải phương trình lượng giác sau: a) 2 sin x − 3 = 0 b) 2 sin x − 2 cos x = 2 Câu 2 : (2 điểm) 1) Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn: ( x + 2) 4 2) Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để lần gieo thứ 2 xuất hiện mặt sấp. Câu 3 : (1 điểm) → Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (−5;2) , v = ( − 1;1) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua → phép tịnh tiến v . Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) b) Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD. Chứng minh rằng: NP// (SBC) II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:. Phần 1: Theo chương trình chuẩn: Câu 5a : (1 điểm) Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, công sai là 3. Tính tổng của 16 số hạng đầu? Câu 6a : (1 điểm) Cho tập hợp A = { 0,1 ,2,3,4,5} . Từ các phần tử của tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số khác nhau ? Phần 2: Theo chương trình nâng cao: Câu 5b : (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 – sinxcosx. Câu 6b : (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10.
- ----HẾT---- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN Câu Nội dung yêu cầu Điểm 1) Hàm số xác định khi chỉ khi π π x + �۹−+π k x kπ 6 6 0.5 Vậy �π � D = R \ � + kπ / k − Z� �6 0.5 3 2a) 2 sin x − 3 = 0 ⇔ sin x = 2 0.25 π ⇔ sin x = sin 3 0.25 π x = 3 + k .2π 0.25 ⇔ 2π (k ∈Z) x = + k .2π 0.25 Câu 1 3 (3,0 đ) 2b) 2 sin x − 2 cos x = 2 π π 1 0.25 ⇔ cos ⋅ sin x − sin ⋅ cos x = 4 4 2 π π ⇔ sin x − = sin 4 6 0.25 π π x − 4 = 6 + k 2π ⇔ π 5π 0.25 x − = + k 2π 4 6 5π x= + k 2π 12 (k ∈ Z) 0.25 ⇔ 13π x = + k 2π 12 Câu 2 1) ( x + 2) 4 = C 4 x 4 + C 4 x 3 .2 + C 42 x 2 .2 2 + C 4 x .2 3 + C 44 .2 4 0 1 3 0.5 (2,0 đ) = x + 4 x + 24 x + 32 x + 16 4 3 2 0.5 Ω = 2.2 = 4 0.25 Gọi A là biến cố đang xét, ta có Ω A = 2.1 = 2 ( lần1 xuất hiện mặt S hoặc N; lần2 mặt S) 0.5 ΩA 2 1 0.25 P ( A) = = = Ω 4 2
- → Gọi M ' ( x' ; y ' ) là ảnh của điểm M(x; y) qua phép tịnh tiến v 0.25 x' = x + a Theo BTTĐ, ta có: Câu 3 y' = y + b (1,0 đ) x ' = −5 − 1 ⇔ y' = 2 + 1 0.25 x ' = −6 0.25 ⇔ y' = 3 0.25 Vậy M ' (−6;3) S N P A D M B C 0.25 Câu 4 E (2,0 đ) 0.25 a) + (SAB) và (SCD) có điểm chung thứ nhất là S + Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E ta có E là điểm chung thứ hai 0.25 của 2 mp trên. Vậy giao tuyến cần tìm là đường thẳng SE. 0.25 b)(1đ) 0.25 Ta có NP//AD mà AD//BC nên NP//BC (2) 0.25 Mà BC ⊂ (SBC) 0.25 Do đó NP//(SBC) 0.25 u16 = 5 + 15.3 = 50 0.5 Câu 5a (5 + 50).16 (1 điểm) S16 = = 440 0.5 2 Gọi abc là số tự nhiên cần lập. Câu 6a Chọn c có 3 0.25 Chọn a có 4 0.25 (1 điểm) Chọn b có 4 cách 0.25 Vậy có thể lập được 3.4.4 = 48 (số) 0.25 1 y = 1 – sinxcosx = 1 − sin 2 x 2 0.25 Ta có:
- − 1 ≤ sin 2 x ≤ 1 1 1 1 Câu 5b ⇔ ≥ − sin 2 x ≥ − 2 2 2 (1 điểm) 3 1 ⇔ ≥y≥ 0.25 2 2 3 1 Vậy GTLN là ; GTNN là 2 2 + Hs đạt GTLN khi π π sin 2 x = −1 ⇔ 2 x = − + k 2π ⇔ x = − + kπ (k ∈ Z) 0.25 2 4 + Hs đạt GTNN khi π π sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ (k ∈ Z) 0.25 2 4 Gọi abcd là số cần lập 0.25 Chọn d có 7 cách 0.25 Câu 6b Chọn a có 6 cách 0.25 (1 điểm) Chọn b có 6 cách Chọn c có 5 cách Vậy có thể lập 7.6.6.5= 1260 ( số ) 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lấp Vò 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 77 | 15
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lấp Vò 1 năm 2012-2013 - Kèm đáp án
4 p | 131 | 13
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Cao Lãnh 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 120 | 12
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Châu Thành 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 99 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Châu Thành 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
6 p | 89 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Long Khánh A (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 74 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 122 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 262 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 76 | 8
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Cao Lãnh 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 111 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 44 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 77 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 78 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 244 | 5
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 61 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 43 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 95 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Văn Khải 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn