
U T 2011 – Mai u n Vi t – http://moduc2.net
1
(1)
Bài 1: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt
của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na
là 0,50 . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là. họn một
đáp án dưới đ y
A. 6,33.105 m/s ;B.5,45105 m/s ;C. 4,67.105 m/s ;D. 3,28.105 m/s
Bài 2: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân
nơtron có trị số: họn một đáp án dưới đ y
A. S = 1 ; B. S>1 ; C.S<1 ; D.S
1
Bài 3: Một cuộn dây có độ tự cảm và điện trở thuần
được đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ
dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là :
họn một đáp án dưới đ y
A. 3A và 15 KJ ; B. 4A và 12 KJ ; C. 5A và 18 KJ ; D. 6A và 24 KJ.
Bài 4: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số,
có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể
nhận các giá trị nào sau đây ? họn một đáp án dưới đ y
A. 14 cm ;B. 2 cm ;C. 10 cm ; D. 17 cm .
Bài 5: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn
dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
họn một đáp án dưới đ y
A. k = 0,75; B. k = 0,50; C. k = 0,25; D. k = 0,15
Bài 6: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC
không phân nhánh thì : họn một đáp án dưới đ y
A. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện
thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
B. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện
thế tức thời giữa hai bản tụ điện
C. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
thời đặt vào hai đầu đoạn mạch
D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 7:Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay
chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện
trong mỗi dây pha là
A. 30,0 A; B. 17,3 A ; C. 10,0 A; D. 14,1 A
Bài 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy
Laiman của quang phổ nguyên tử hiđrô? họn một đáp án dưới đ y
A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ
các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
B. Theo quy ước thông thường, vạch số 1 ứng với sự chuyển của êlectrôn từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K
C. Các vạch trong dãy Laiman sắp xếp một cách liên tục, giữa chúng không
có ranh giới rõ rệt
D. A, B và C đều đúng.
Bài 9: Đồng vị phóng xạ phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân
chì .Tại thời điểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là
5 ,tại thời điểm t này tỉ số khối lượng chì và khối lượng Po là: họn một
đáp án dưới đ y
A. 4,905 ; B. 0,196 ; C. 5,097 ; D. 0,204
Bài 10: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động
là . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung
điểm của AB là:
họn một đáp án dưới đ y
A. ; B.
C. ; D.
Bài 11:Radium có chu kì phóng xạ là 20 phút. Một mẫu Radium có khối
lượng là 2g. Sau 1h40phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào
A. 1,74g B. 0,26g C.0,0625 g D.1,875g
Bài 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại
của các êlectrôn quang điện? họn một đáp án dưới đ y
A. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện không phụ thuộc
vào cường độ chùm sáng kích thích
B. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện phụ thuộc vào
bản chất kím loại dùng làm catốt
C. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện không phụ thuộc
vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
Bài 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là
0,12J. Biên độ dao động của nó là:
Chọn một đáp án dưới đ y
A. 0,4 m; B. 4 mm; C. 0,04 m; D. 2 cm .
Bài 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
họn một đáp án dưới đ y

U T 2011 – Mai u n Vi t – http://moduc2.net
2
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng
sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận
tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.
Bài 15: Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động
điều hòa: một theo phương , và một theo phương . Nếu bán kính quỹ
đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m, và thành phần theo của chuyển
động được cho bởi , tìm dạng chuyển động của thành phần theo
. họn một đáp án dưới đ y
A. x = 5Cos(5t) ; B. x = Cos(5t) .
C. ; D.
Bài 16: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là . Cho
điện tích electron ; hằng số plank ,
vận tốc của ánh sáng trong chân không . Bước sóng nhỏ nhất
của chùm tia Rơnghen phát ra
họn một đáp án dưới đ y
A. . B. .
C. . D. .
Bài 17 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
họn một đáp án dưới đ y
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng khác nhau
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là
chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Cả A, B và C đều đúng
C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một hypecbol
Bài 18: Một dao động điều hòa với phương trình
. Sau khoảng thời gian t=4,5s, vật đi được
quãng đường:Chọn một đáp án dưới đây
A. 179,5cm; B. 180cm; C. 181,5cm ; D. 182cm
Bài 19:Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng lúc
được chiếu sáng thì: họn một đáp án dưới đ y
A. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng .
B. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn .
D. Phải kích thích bằng tia hồng ngoại
C. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn .
Bài 20:Chọn phát biểu đúng:
Sóng ngang là sóng: họn một đáp án dưới đ y
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông
góc với phương truyền sóng.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn
hướng theo phương nằm ngang.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với
phương truyền sóng
D. A, B và C đếu sai
Bài 21 :Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm ( ),
độ lớn điện tích electron (e), khối lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu
cực đại của electron ( ):
Chọn một đáp án dưới đây
A. mUh =2/e/.v20max ; B. /e/.Uh = m.v20max
C.2 /e/Uh = m.v20max D. /e/Uh = m.v20max
Bài 22 : Phương trình dao độngcủa một chất điểm có dạng
. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào?
họn một đáp án dưới đ y
A. Lúc chất điểm có li độ x = +A;
B. Lúc chất điểm có li độ x = -A
D. Lúc chất điểm đi qua vi trí cân bằng theo chiều âm
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Bài 23:
(I) : Phương trình vi phân của dao động điện từ trong mạch dao động giống
phương trình vi phân của dao động cơ học
Vì (II) : Dao động điện từ và dao động cơ học có sự giống nhau về quy luật
biến đổi theo thời gian.
họn một đáp án dưới đ y
A. (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có tương quan với nhau.
B. (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có tương quan gì với nhau.
C. (I) đúng, (II) sai D. (I) sai, (II) đúng
Bài 24: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã . Trong
thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?
A. 36 ngày; B. 37,4 ngày; C. 40,1 ngày; D. 39,2 ngày

U T 2011 – Mai u n Vi t – http://moduc2.net
3
Bài 25:Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền
tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suấ truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên
đường truyền là: họn một đáp án dưới đ y
A. 10 000 kW ; B. 1000 kW; C. 100 kW; D. 10 kW
ÁP Á VÀ LƯỢT GIẢ SỐ 1(1)
Bài 1(C)
ài giải của bạn: linhdaigia | 13:46:51 gày 28-01-2008
Giới hạn quang đi n được tính bằng công thức:
(1)
Áp dụng h thức Anhxtanh:
(2)
Từ (1) và (2) m/s
Bài 2(A)
Trong lò phản ứng hạt nh n của nhà máy đi n nguyên tử h số nh n
nơtron có trị số s = 1 bởi vì nếu s>1 thì h thống gọi là vượt hạn ta
không kiểm soát được trường hợp này được sử dụng chế tạo bom
nguyên tử. ếu s<1 thì phản ứng d y chuyền không xảy ra.Trường
hợp thì không rõ .
Bài 3 (C)
Bài 4(D)
iên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động cùng phương,
cùng tần số và cùng pha ban đầu. Khi ấy biên độ dao động tổng hợp lớn
nhất bằng tổng của hai dao động thành phần. Tức là :
(cm)
Vậy biên độ dao động tổng hợp không thể lớn hơn 14 cm
Bài 5(D)
Bài 6 :(C)
khi mạch xảy ra cộng hưởng đoạn mạch chỉ còn chứa R nên ường độ
dòng đi n tức thời trong mạch cùng pha với hi u đi n thế tức thời đặt
vào hai đầu đoạn mạch
Bài 7 (B)
Bài 8(B)
Bài 9 (A)
Bài 10 (D)
Tại trung điểm M của A , sóng có biên độ A=2*5=10cm
M trung điểm A nên d=5cm
λ =v/f= (ω*v)/(2*π)=10m
Sóng truyền từ hai nguồn đến M nên M trễ pha hơn so vơi A và
Δφ=2*π*d/λ = π
nên
Bài 11 (B)
Bài 12(C)
Bài 13 (C)
Bài 14(A)
ối với sóng đi n từ thì:
- i n từ trường do một đi n tích điểm dao động theo phương thẳng
đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
- i n tích dao động bức xạ sóng đi n từ.
-Vận tốc của sóng đi n từ trong ch n không bằng vận tốc ánh sáng
trong chân không.
-Tần số sóng đi n từ gấp 4 lần tần số của đi n tích dao động.
Bài 15(B)
Do bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m nên:
Bài 16 (A)
Bài 17 (B)
Bài 18 (C)

U T 2011 – Mai u n Vi t – http://moduc2.net
4
Số chu kì dao động trong 4,5s là chu kì.Khi t=0:
Khi t=4,5s:
Vậy trong thời gian chu kì cuối, vật đi từ vị trí đến vị
trí theo chiều dương.
Vậy quãng đường đi được là
đúng.
Bài 19(B)
Ánh sáng khả kiến là ánh sáng có thể nhìn thấy được, có bước sóng từ
0.4 đến 0.75 micro mét
Ở bài này có thể thấy khi chiếu ánh ság vào 1 vật thì năng lượng ánh
sáng tới chia làm 2 phần
-1 phần trở thành nhi t năng
-1 phần trở thành năng lượng photon để vật phát ra ánh sáng khác
hư vậy ta có thể thấy năng lượng ánh sáng tới > năng lượng ánh sáng
bj phát ra
Từ đó bước sóng ánh sáng tới sẽ nhỏ hơn bước sóng ánh sáng phát ra
Bài 20(A)
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong
môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Bài 21 :(C)
Bài 22 (A)
đúng
Bài 23 : (A)
Bài 24 (C)
Số hạt nh n còn lại là 25% nên:
Bài 25(A)
i u đi n thế truyền tải là:
Trong đó:
hi u suất truyền tải được la 90% nên công suất hao phí là 10%
nên ta có:P1= 10%*100000=10000 ( kW)

U T 2011 – Mai u n Vi t – http://moduc2.net
5
Hoï vaø teân:………………………………….. ÑEÀ SOÁ 1 (2)
Bài 26 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhât, mà sau đó
trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là gì ?
A. tần số góc của dao động B. chu kì riêng của dao động
C . chu kì dao động D tần số dao động E. Cả B và C
Bài 27 :Phát biểu nào là sai
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống
tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác
nhau gọi là đồng vị
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính
chất hóa học khác nhau
Bài 28 :Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy gia tốc
A. Máy gia tốc là thiết bị dùng để tăng tốc các hạt điện tích
B. Máy gia tốc là thiết bị dùng để tăng tốc các hạt prôtôn ánh sáng
C. Máy gia tốc được chế tạo lần đầu tiên là máy Xincrôxicrôtrôn
D. A, B và C đều đúng.
Bài 29: Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có
hiệu điện thế 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng . Độ giảm
thế trên đường dây truyền tải là:
A. 40V B. 400V C. 80V D. 800V
Bài 30: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một dây có chiều dài l, một
đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu ?
A. 4l; 4l/3 ; B. 2l , l ; C. l ; l/2 ; D. 4l , 2l .
Bài 31: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là:
A. Ben (B) ; B. Đềxiben (dB); C. J/s ; D.
Bài 32Trên một sơi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người
ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có ba điểm khác đứng yên. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s B. 80m/s C. 40m/s D. 100m/s
Bài 33: Một người ngồi trên thuyền thấy thuyền dập dềnh lên xuống tại chỗ
15 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp
nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng
A. 4,5m/s; B. 12m/s; C. 2,25m/s; D. 3m/s
Bài 34: Chọn câu sai Trong dao động điều hoà có phương trình:
A. Pha dao động không phải là một góc thực mà là một đại lượng
trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t.
B. Chu kì T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao
động lập lại như cũ.
C. Tần số góc là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kì và tần số dao
động.
D. Tần số dao động f xác định số dao động toàn phần vật thực hiện được
trong một đơn vị thời gian
Bài 35: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là
vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu
thì hai điểm đó:
A. Không xác định được; B. dao động cùng pha
C. dao động ngược pha; D. dao động vuông pha
Bài 36:Trong mạch dao động LC thì
A. Dòng điện trong mạch tăng đều
B. Điện tích của tụ điện không thay đổi
C. Dòng điện trong cuộn cảm không đổi
D. Điện tích của tụ điện luôn biên thiên
Bài 37: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
với R thay đổi được. Thay R để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó câu nào trong các câu dưới
đây sai
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax =2A
B. Công suất mạch là P = 240 W.
C. Điện trở R = 0. ; D. Công suất mạch là P = 0.