intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 1

Chia sẻ: Trần Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

789
lượt xem
258
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 giúp các bạn ôn thi và đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối năm

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung cho cả hai ban Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 7x − 1 2− x − x 2 x + 1− 2 2x 4 − 3x + 12 2) lim 3) lim 4) lim 1) lim x −3 x→ − ∞ 9− x 2 x −1 + x →3 x →3 x →1 Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2 − 5x + 6  khi x > 3 f (x ) =  x − 3 2x + 1 khi x ≤ 3  2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x 3 − 5x 2 + x + 1= 0 . Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3 b) y = a) y = x x 2 + 1 (2x + 5)2 x −1 2) Cho hàm số y = . x +1 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. x −2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y =. 2 Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. 2) Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (SBD) . 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) . II . Phần tự chọn. 1 . Theo chương trình chuẩn. x3 + 8 Bài 5a. Tính lim . x → − 2 x 2 + 11x + 18 1 Bài 6a. Cho y = x 3 − 2x 2 − 6x − 8 . Giải bất phương trình y / ≤ 0 . 3 2. Theo chương trình nâng cao. x − 2x − 1 Bài 5b. Tính lim . x →1 x 2 − 12x + 11 x 2 − 3x + 3 . Giải bất phương trình y / > 0 . Bài 6b. Cho y = x −1 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VNMATH.COM 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 1 Bài 1. 2 − x − x 2 lim (− x − 2)(x − 1 = lim(− x − 2) = −3 ) 1) lim = (x − 1) x −1 x →1 x →1 x →1 3 12 4 2) lim 2x − 3x + 12 = lim x 2 2 + + = +∞ x x4 x→ − ∞ x →−∞ 7x − 1 3) lim x →3 x − 3 + Ta có: xlim(x − 3) = 0, xlim(7x − 1 = 20 > 0; x − 3 > 0 khi x → 3+ nên I = +∞ ) →3+ →3+ x −3 −1 1 x + 1− 2 = lim =− = lim 4) lim 24 x →3 (3+ x )(3− x )( x + 1 + 2) x →3 (x + 3)( x + 1 + 2) 9− x 2 x →3 Bài 2.  x 2 − 5x + 6  khi x > 3 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f (x ) =  x − 3 2x + 1 khi x ≤ 3  • Hàm số liên tục với mọi x ≠ 3. • Tại x = 3, ta có: + f (3) = 7 (x − 2)(x − 3) + xlim f (x ) = xlim(2x + 1) = 7 + lim f (x ) = lim = lim(x − 2) = 1 →3− →3− (x − 3) + + x →3+ x →3 x →3 ⇒ Hàm số không liên tục tại x = 3. Vậy hàm số liên tục trên các khoảng (−∞;3), (3 +∞) . ; 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x 3 − 5x 2 + x + 1= 0 . Xét hàm số: f (x ) = 2x 3 − 5x 2 + x + 1 ⇒ Hàm số f liên tục trên R. Ta có: f (0) = 1> 0 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1 ∈ (0;1 . ) f (1) = −1  +  f (2) = −1< 0 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2 ∈ (2;3) . f (3) = 13 > 0  +  Mà c1 ≠ c2 nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm. Bài 3. 2x 2 + 1 3 12 y = x x 2 + 1⇒ y ' = b) y = ⇒ y'= − 1) a) (2x + 5)2 (2x + 5)3 x2 + 1 2 x −1 ⇒ y′ = (x ≠ −1) 2) y = (x + 1 2 x +1 ) a) Với x = –2 ta có: y = –3 và y′ (−2) = 2 ⇒ PTTT: y + 3 = 2(x + 2) ⇔ y = 2x + 1. x −2 1 1 b) d: y = có hệ số góc k = ⇒ TT có hệ số góc k = . 2 2 2 2
  3. 1 2 1 x = 1 Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có y′ (x 0) = ⇔ = ⇔ 0  x 0 = −3 2 2 2 (x0 + 1) 1 1 + Với x0 = 1⇒ y0 = 0 ⇒ PTTT: y = x − . 2 2 1 7 + Với x0 = −3⇒ y0 = 2 ⇒ PTTT: y = x + . 2 2 Bài 4. 1) • SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ AB, SA ⊥ AD S ⇒ Các tam giác SAB, SAD vuông tại A. • BC ⊥ SA, BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ SB ⇒ ∆ SBC vuông tại B. • CD ⊥ SA, CD ⊥ AD ⇒ CD ⊥ SD ⇒ ∆ SCD vuông tại D. 2) BD ⊥ AC, BD ⊥ SA ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC). ( ) 3) • BC ⊥ (SAB) ⇒ ·SC ,(SAB ) = ·BSC A D • ∆ SAB vuông tại A ⇒ SB 2 = SA2 + AB 2 = 3a2 ⇒ SB = a 3 O 1 BC · ⇒ ·BSC = 600 • ∆ SBC vuông tại B ⇒ tan BSC = = C B SB 3 4) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. ( ) • Ta có: (SBD ) ∩ (ABCD ) = BD , SO ⊥ BD, AO ⊥ BD ⇒· SBD ),( ABCD ) = ·SOA ( SA • ∆ SAO vuông tại A ⇒ tan·SOA = =2 AO x2 + 8 Bài 5a. I = lim x →−2 x 2 + 11x + 18  x 2 + 11x + 18 = (x + 2)(x + 9) < 0, khi x < −2 (1) 2  2 Ta có: lim (x + 11x + 18) = 0 ,  x + 11x + 18 = (x + 2)(x + 9) > 0, khi x > −2 (2) x →−2  lim (x 2 + 8) = 12 > 0 (*)  x →−2  x2 + 8 Từ (1) và (*) ⇒ I1 = lim− = −∞ . x 2 + 11x + 18 x →−2 x2 + 8 Từ (2) và (*) ⇒ I 2 = lim+ = +∞ x 2 + 11x + 18 x →−2 13 x − 2x 2 − 6x − 18 ⇒ y ' = x 2 − 4x − 6 Bài 6a. y = 3 BPT y ' ≤ 0 ⇔ x 2 − 4x − 6 ≤ 0 ⇔ 2− 10 ≤ x ≤ 2 + 10 (x − 2x − 1) ( x + 2x + 11) (x − 1) x − 2x − 1 =0 = lim = lim Bài 5b. lim (x+ 2x − 1) (x+ 2x − 1) x →1 x 2 − 12x + 11 x →1 (x − 11) x →1 (x 2 − 12x + 11) x 2 − 3x + 3 x 2 − 2x Bài 6b. y = ⇒ y'= x −1 (x − 1 2 ) x 2 − 2x 2 x < 0 > 0 ⇔  x − 2x > 0 ⇔  BPT y′ > 0 ⇔ . x > 2 x ≠ 1 2 (x − 1) ======================= 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2