intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Quan điểm trường đại học điện lực

Chia sẻ: Lan Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:74

111
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ở Việt Nam, máy tính điện tử, chủ yếu là máy vi tính đã và đang xuất hiện ngày càng nhiều trong các xí nghiệp, doanh nghiệp, các cơ quan hành chính xã hội..., ngày càng thâm nhập vào hầu khắp các mặt hoạt động của nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên, máy tính điện tử chỉ mới phục vụ công việc văn phòng như soạn thảo văn bản là chính mà chưa thực sự đóng vai trò chủ đạo giúp con người trong các lĩnh vực quản lý, tự động hoá để tăng năng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Quan điểm trường đại học điện lực

  1. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV Đề tài: Quan điểm trường đại học điện lực Trịnh Thị Lan Page 1
  2. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG I NẮM BẮT YÊU CẦU ..................................................................................... 5 1.1 Mô tả bài toán ..................................................................................................... 5 1.1.1 Bài toán ........................................................................................................ 5 1.1.2 Th ực trạng và vấn đề cần giải quyế t ......................................................... 5 1.1.3 Giải pháp đề xuất ......................................................................................... 9 1.2. Mục tiêu của hệ thống ........................................................................................... 9 1.3. Các chức năng của hệ thống ................................................................................. 9 1.4. Các thuộc tính của hệ thống ............................................................................... 10 1.5. Các khái niệm ...................................................................................................... 10 1.6.Các tác nhân, các ca sử dụng, mô tả các ca sử dụng .......................................... 10 1.6.1.Các tác nhân ................................................................................................... 10 1.6.2. Các ca sử dụng........................................................................................... 11 1.6.3 Biểu đồ tổng quát ...................................................................................... 12 1.6.4 Biểu đồ ca sử dụng theo gói...................................................................... 12 1.6.5 Mô tả các ca sử dụng ................................................................................. 14 CHƯƠNG II PHÂN TÍCH .................................................................................................. 27 2.1. Biểu đồ tuần tự hệ thống..................................................................................... 27 2.1.1 Gói quản lí điểm............................................................................................. 27 2.1.2 Gói cập nhậ t sinh viên ................................................................................... 28 2.1.3 Gói nhật môn học........................................................................................... 28 2.1.4. T ổng kế t......................................................................................................... 29 2.1.5 Gói phân quyền .............................................................................................. 29 2.2 Ghi lại thao tác hệ thống ...................................................................................... 30 2.3 Hợp đồng cho các thao tác hệ thống ................................................................... 30 2.4. Mô hình phân tích ............................................................................................... 38 2.4.1. Gói quản lí điểm .......................................................................................... 38 2.4.2. Cậ p nhậ t sinh viên ........................................................................................ 38 Trịnh Thị Lan Page 2
  3. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV 2.4.3. Cậ p nhậ t môn học ......................................................................................... 39 2.4.4.Tổng kết.......................................................................................................... 39 2.4.5. Quản lí người dùng ...................................................................................... 40 CHƯƠNG III. THIẾT KẾ..................................................................................................... 41 3.1. Biểu đồ tuần tự đối tượng ............................................................................ 41 1.Đăng nhập ............................................................................................................. 41 2.Nhập điể m ............................................................................................................ 42 3.Sửa điể m ............................................................................................................... 43 4.Xóa điểm............................................................................................................... 43 5.Xem điểm ............................................................................................................. 45 6. Xét thi lại ............................................................................................................. 45 7. Xét lên lớp, ngừng học ....................................................................................... 46 8. Xét tốt nghiệp ...................................................................................................... 46 9.Xét học bổng ........................................................................................................ 47 3.2. Biểu đồ cộng tác ............................................................................................ 47 3.3. Biểu đồ lớp .................................................................................................... 50 3.4. Biểu đồ trạng thái .......................................................................................... 50 3.5 Biểu đồ hoạt động ................................................................................................ 51 CHƯƠNG IV PHÁT SINH MÃ TRÌNH ............................................................................ 54 4.1. Lớp bảng điểm..................................................................................................... 54 4.2.Lớp điểm tông kế t ................................................................................................ 55 4.2.Lớp sinh viên ........................................................................................................ 56 4.3.Lớp môn h ọc......................................................................................................... 57 4.4. Lớp giao diện nhập điểm .................................................................................... 57 4.5.Lớp điều khiển nhập điểm ................................................................................... 58 CHƯƠNG V KẾT LUẬN ..................................................................................................... 59 Trịnh Thị Lan Page 3
  4. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV LỜI MỞ ĐẦU Ở Việt Nam, máy tính điện tử, chủ yếu là máy vi tính đã và đang xuất hiện ngày càng nhiều trong các xí nghiệp, doanh nghiệp, các cơ quan hành chính xã hội..., ngày càng thâm nhập vào hầu khắp các mặ t hoạt động của nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên, máy tính điện tử chỉ mới phục vụ công việc văn phòng nh ư soạn thảo văn bản là chính mà chưa thực sự đóng vai trò chủ đạo giúp con người trong các lĩnh vực quản lý, tự động hoá để tăng năng suất lao đ ộng. Một trong những nguyên nhân chính là Việt Nam còn thiếu rất nhiều những nhà phân tích. Đó là những chuyên gia tin học có thể phân tích (tìm hiểu, khảo sát...) sự h oạt động của các xí nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức hành chính xã hộ i... để thiết kế các hệ thống tin học phục vụ công tác quản lý trong mọi lĩnh vực. Môn học Phân tích và thiế t kế hướng đối tượng UML, đóng vai trò quan trọng trong quá trình đào tạo những cán bộ phân tích nói trên. Hiểu được tầm quan trọng đó của môn học, cùng với những kiến th ức đã tích lũy trong suốt học kỳ cùng với kĩ năng của bản thân nhóm em mạnh dạn nhận đề tài xây dựng bản phân tích thiết kế h ướng đối tượng UML cho đề tài ” Quản lý điểm trường đại học điệ n lực” để triển khai với một tinh thần làm việ c say mê và nghiêm túc. Trong gần 3 tháng triển khai, với sự h ướng dẫn nhiệt tình của cô , đề tài phân tích thiết kế hướng đố i tượng UML Quả n lý điểm trường đại học điện lực của em đã hoàn thành với những nội dung sau : - Chương 1: Nắm bắt yêu cầu - Chương 2: Phân tích. - Chương 3: Thiết kế. - Chương 4: Sinh mã trình. - Chương 5: Kết luận. Trong quá trình làm không tránh khỏi những mặt hạn chế, thiếu sót. Em rất mong nhận được những nhận xét, đóng góp chân thành từ cô để cho bài tập của em thêm hoàn thiệ n hơn. Trịnh Thị Lan Page 4
  5. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV CHƯƠNG I NẮM BẮT YÊU CẦU 1.1 Mô tả bài toán 1.1.1 Bài toán Quản lý điểm là một trong những công việc tương đối ph ức tạ p tốn nhiều thời gian và công sức. Nếu không có sự hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới có thể quản lý được toàn bộ hồ sơ sinh viên (thông tin, điể m số, bảng điể m,…), lớp học (sỉ số, giảng viên chủ nhiệm,…), giảng viên,… cũng như các nghiệp vụ tính điểm trung bình, xếp loại học lực cho sinh viên toàn trường (số lượng sinh viên có thể lên đến hàng ngàn). Các công việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, mà sự c hính xác và hiệu quả không cao, vì đa số đều làm bằng thủ công rất ít tự động. Một số nghiệp vụ như tra cứu, thống kê, và hiệu chỉnh thông tin khá vất vả. Ngoài ra còn có mộ t số khó khăn về vấn đ ề lưu trữ khá đồ sộ , dễ bị thấ t lạc, tốn kém,…Với sự giúp đỡ của tin học, việc quản lý điể m sinh viên sẽ trở nên đơn giản, thuận tiện, nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều. 1.1.2 Thực trạng và vấn đề cần giải quyết 1.1.2.1 Thực tr ạng Trường Đại học Điện lực là một cơ s ở đào tạo, nghiên cứu khoa học và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ cao theo hướng công nghệ ,.hiện nay việc quản lý lưu trữ điểm sinh viên thuộc quản lý của phòng đào tạo.  Cơ cấu tổ chức Trịnh Thị Lan Page 5
  6. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV  Hệ Thống quản lý điể m Phòng đào tạo: Quản lý, tập hợp điểm của sinh viên, sinh viên chính quy, trình các hội đồng đánh giá kết quả học tậ p, lên lớp, học bổng, tốt nghiệp và khen thưởng sinh viên, sinh viên Đánh giá phân loại kết quả học tập của sinh viên, sinh viên trong từng kỳ học, năm học theo quy chế h iện hành . Phối hợp với các khoa, xưởng để tổ chức thi tốt nghiệp, đánh giá luận văn, đố án và cấp b ằng cho sinh viên, sinh viên Tổ chức quản lý, cấp phát và lưu trữ đ iể m, các văn bằng, chứng chỉ.Quản lý văn bằng tố t nghiệp, lập sổ theo dõi và tổ chức cấp phát bằng tốt nghiệp cho sinh viên, sinh viên sau khi tốt nghiệp.Quản lý cấp phát các loại chứng chỉ, chứng nhận theo chương trình đào tạo chính quy.Thiế t kế, quản lý các mẫ u văn bằng chứng chỉ do trường phát hành.Lưu trữ vĩnh viễn điểm và các sổ cấp phát b ằng chứng chỉ của sinh viên, sinh viên  Cơ sở vậ t chấ t  Các loại hình đào tạ o Có hai loạ i hình đào tạo: Hệ Đạ i Học: th ời gian trung bình 4,5 năm Hệ cao đẳng: thời gian đào tạo 3 năm Hệ trung cấp: thời gian đào tạo 2 năm  Mô tả nghiệp vụ quả n lý điể m trong trường Sau mỗi cuối học kỳ Giảng viên sẽ tổng kết điể m môn học mà mình phụ trách theo từng lớp và gửi bảng điể m cho phòng Đào tạo. Cán bộ quản lý điểm của phòng Đào tạo có nhiệm vụ nhận bảng điểm của GV, tổ ng kết và lưu trữ điểm xét học bổng, thi lạ i, lên lớp,xuống lớp, hoặc xét tố t nghiệp cho từng Sinh viên tùy theo từng giai đoạn. - Điểm c ủa sinh viên trong 1 học kỳ được tính theo các môn học, Trịnh Thị Lan Page 6
  7. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV - Kết thúc học kỳ sẽ có bảng tổng kết học kì - Kết thúc năm học sẽ có bảng tổng kết năm - Kế t thúc khóa học, điểm sẽ được tổng hợp để xét thi tố t nghiệp Trong 1 kọc kỳ mỗ i môn học phải có các thành Chương điểm như sau: - Điểm quá trình 30% - Điểm thi cuối kỳ 70%  Cách tính điể m đánh giá xế p loạ i, điể m học phần  Quy đổi điể m tín chỉ: Thang Thang điể m Thang XẾP LOẠI điể m 10 chử điể m 4 9,0 ÷ 10 A+ 4  Xếp loại: 8,5 ÷ 8,9 A 3.7 Đạ t 8,0÷8.4 B+ 3.5 7,0 ÷ 7,9 B 3 6,5 ÷ 6,9 C+ 2.5 5,5÷6,4 C 2 4÷5.4 D 1 Không đạt < 4 ,0 F 0 Xếp loại Điể m niên chế Điể m tín chỉ Xuất sắc 9,0->10 3.5->4 Giỏi 8,0->8,9 3.2->3.49 khá 7,0->7,9 2.5->3.19 Trung bình khá 6,5->6,9 Trung bình 5,0->6,4 2 Yếu
  8. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điể m chữ của mỗi học phần phải được quy đổ i qua điểm số theo thang điểm 4 Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân: TBK=(∑ TBM[i]*k[i] ) ÷ ∑k[i] TBK: Trung bình kì, TBM: Trung bình từng môn K: số trình từng môn i=(1->n) với n số môn h ọc trong kì  Tiêu chuẩ n xét học bổng Không có điểm thi, h ọc phần dưới 5 (tính điểm thi) và:  Loạ i xuất sắc : Điểm tổ ng kết trung bình học kì từ 9.0 trở lên.  Loạ i giỏi : Điể m tổng kế t trung bình học kì từ 8.0 trở lên.  Loạ i khá: Điểm tổng kết trung bình học kì từ 7.0 trở lên. Trong mỗ i loại điể m có các thông tin sau: điểm c ủa môn học nào, của sinh viên nào, điểm số bao nhiêu. Nếu trong quá trình xử lý điểm, nếu phát hiện sai sót, hoặc có sự phản hồi, khiếu nạ i từ Giảng viên hoặc sinh viên, Cán b ộ quản lý điểm sẽ phả i sửa thông tin điểm. Ngoài ra Giảng viên và sinh viên được phép xem điể m, từ đó có th ể phát hiện sai sót để phản hồi với phòng đào tạo. Phòng Đào tạo quản lý thông tin sinh viên theo khóa, theo khoa theo lớp và theo mã sinh viên, mã sinh viên là thông tin duy nhất để phân biệt các sinh viên với nhau, ngoài ra quản lý thêm thông tin: họ , tên, ngày sinh của sinh viên.thông tin khoa: tên khoa,tên ngành. Thông tin lớp: tên lớp, thuộc khóa nào. Thông tin khóa: tên khóa, từ năm nào đến năm nào. 1.1.2.2 Vấn đề cầ n giả i quyế t  Xây dựng chương trình quản lý điể m với đầy đủ chức năng của nghiệp vụ quản lý điểm của sinh viên. Trịnh Thị Lan Page 8
  9. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV  Đáp ứng các tiêu chuẩn,quy chế đào tạo mới  Đảm bảo tốc độ tính toán hiển thị thông tin nhanh chóng chính xác  Hệ thống bảo mật và an toàn dữ liệu cao 1.1.3 Giả i pháp đề xuất • Cơ sở dữ liệu được chọn phải đủ mạnh để quản lý được khối lượng dữ liệu lớn với tần suấ t truy cập dữ liệu cao, đáp ứng các dịch vụ trực tuyến và đảm b ảo các yêu cầu về a n toàn dữ liệu. Các cơ s ở dữ liệu mà có thể đáp ứng các yêu cầu đó là MySQL, SQL server. • Kết xuất các thông tin liên quan đến điểm sinh viên dưới dạng các file định dạng khác nhau word,excel,pdf… để thuận tiện cho nghiệp vụ quản lý và chuyển tới hệ thống khác • Thực hiện đầy đủ và đúng tiến độ quy trình nghiệp vụ.Để đảm bảo cho công tác quản lý đào tạo được thực hiện tốt nhất, các quy trìnhnghiệp vụ phả i được thực hiện đầ y đủ và đúng tiến độ. 1.2. Mục tiêu của hệ thống Hệ thống cho phép tính toán và lưu trữ thông tin điể m từng sinh viên, danh mục liên quan. 1.3. Các chức năng của hệ thống Hệ thống lưu trữ tất cả chi tiế t về thông tin sinh viên, điểm, danh mục…Kết quả của sinh viên phải lưu trữ tối thiểu là 5 năm.  Tự động tính điể m tổng kết,xếp lo ại điểm.  Cung cấp thông tin điểm muốn tra cứu.  Thống kê chi tiết kế t quả học tập của sinh viên theo từng lớp, từng khoa.  Cập nhậ t thông tin điể m cho từng sinh viên.  Cho phép in thông tin bảng điểm. Trịnh Thị Lan Page 9
  10. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV  Cập nhật(thêm, sửa, xóa) các danh mụ c lớp, khoa, khóa học, môn học, kì h ọc, giảng viên, sinh viên… 1.4. Các thuộc tính của hệ thống  Hệ thống tin cậ y và chính xác, giao điện thân thiện dễ sử dụng, truy cập dữ liệu nhanh chóng.  Đảm bảo bảo mật cho người điều hành hệ thống.  Phải vận hành tốt trong tương lai khi số lượng sinh viên tăng lên.  Phải có tính linh hoạ t cao.  Cấu hình máy tính: Tố i thiểu chíp intel pentium,Ram 1GB, ổ cứng >10GB, CSDL được cài là SQL Server hoặ c My SQL. 1.5. Các khái niệm Sinh viên, lớp học,bảng điể m,khoa, khóa học,học kì, học bổng,tiêu chuẩn tốt nghiệp,năm học, tiêu chuẩn lên lớp,tiêu chuẩn xếp loạ i… 1.6.Các tác nhân, các ca sử dụng, mô tả các ca sử dụng 1.6.1.Các tác nhân Tác nhân Các ca sử dụng Kết quả Quản lý diểm c ủa Cập nhậ t điểm từng sinh viên,tính điểm từng sinh viên trung bình tưng kì từng năm,và tố t nghiệp Xét học bổng Lên danh sách những sinh viên được học bổng theo các mức. Xét lên lớp, dừng Xét lên lớp, d ừng học, thôi học. Cập nhật học, thôi học kế t quả . Nhân viên Cập nhậ t thông tin Ghi nhận các thông tin về sinh viên phục phòng xét tốt nghiệp vụ cho việc xét tố t nghiệp. đào tạo Xếp lo ại tốt nghiệp Xếp loại tố t nghiệp và ghi nhận kết quả. In số liệu xét tố t In ra giấy danh sách sinh viên đủ điều kiện nghiệp. tốt nghiệp (gồ m nh ững sinh viên năm cuối và những sinh viên các khoá trớc cha tốt nghiệp). Thêm vào đó là b ản thống kê tỷ lệ xét tốt nghiệp theo từng phân loạ i tốt nghiệp. Trịnh Thị Lan Page 10
  11. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV Tìm kiếm Hiển th ị các thông tin điể m sinh viên thoả mãn điều kiện tìm kiếm lên màn hình Thống kê, báo cáo In ra giấy bản báo cáo về tỷ lệ tốt nghiệp/ chưa tốt nghiệp theo từng xếp loạ i tốt nghiệp. Tổ chức lưu trữ hồ Lưu thông tin tố t nghiệp, phát hồ sơ tốt sơ vĩnh viễn nghiệp. Xét tố t nghiệp bổ sung Sinh viên Xem thông tin Hiển th ị thông tin điể m điể m Giảng Xem thông tin Hiển th ị thông tin điể m viên điể m 1.6.2. Các ca sử dụng 1.6.2.1 Gói quản lí điể m Uc1. Thêm điểm Uc2. Sửa điểm Uc3. Xóa điểm Uc4. Tìm kiếm Uc5. Tổng kế t điểm 1.6.2.2. Gói Tổ ng kết Uc6. Xét thi lại Uc7. Xét lên lớp, ở lại, ngừng học Uc8. Xét học b ổng Uc9. Xét tố t nghiệp 1.6.2.3. Cập nhậ t sinh viên Uc10. Thêm sinh viên Uc11. Sửa sinh viên Trịnh Thị Lan Page 11
  12. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV Uc12. Xóa sinh viên 1.6.2.4. Cậ p nhật môn học. Uc13. Thêm môn học Uc14. Sửa môn học Uc15. Xóa môn học 1.6.2.5. Người dùng Uc16. Thêm người dùng Uc17. Sửa người dùng Uc18. Xóa người dùng 1.6.3 Biểu đồ tổng quát QLDiem TongKet XemDiem QuanLi NVphongdaotao + yc nhap diem() CapNhatSV GiangVien CapNhatMonHoc QLNguoiDung SinhVien DangNhap 1.6.4 Biểu đồ ca s ử dụng theo gói Trịnh Thị Lan Page 12
  13. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV 1 .Gói quả n lí điể m NhapDiem XemTT SuaDiem NVphongdaotao + yc nhap diem() TinhDiemTongKet XoaDiem 2. Gói tổng kế t XetLL,DupLop,ngunghoc XetTotNghiep NVphongdaotao + yc nhap diem() XetHocBong XetThiLai 3. Cập nhật sinh viên Trịnh Thị Lan Page 13
  14. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV SuaSV XoaSV NVphongdaotao + yc nhap diem() ThemSV XemTT 4 . Cập nhậ t môn học. ThemMonHoc XemTT NVphongdaotao + yc nhap diem() SuaMonHoc XoaMonHoc 5. Người dùng ThemNguoiDung SuaNguoiDung NVphongdaotao + yc nhap diem() XoaNguoiDung XemTT 1.6.5 Mô tả các ca sử dụng Trịnh Thị Lan Page 14
  15. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV Uc1. Nhập điểm - Tên ca sử dụng: Nhập điểm - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Cập nhậ t thông tin về điểm mới vào hệ thống - Mô tả khái quát: Nhập trực tiếp thông tin về đ iể m dựa vào bảng điểm các giảng viên gửi về hoặc thông tin điểm từ cơ sở dữ liệu cũ/ từ file văn bản/ từ file exel và yêu cầu hệ thống ghi nhận. - Mô tả d iễn biến: Hành động của tác nhân i đáp của hệ thống Nhập trực tiếp: 1 .Yêu cầu nhập điểm mới 2. Hiện form nhập 3. Nhập các thông tin cần thiết 4. Ghi nhận và thông báo kết quả về đ iể m mới, yêu cầu ghi nhận Nạp từ cơ sở file nguồ n: 1. Yêu cầu nhập điểm mới 2. Hiện ô chọn file nguồn 3. Chọ n file nguồn, yêu cầu nạp 4. Nạp và thông báo kế t quả nạp - Ngo ại lệ: Bước 4: Nhập trực tiếp: Kết quả kiểm tra thông tin là thiếu hoặc không chính xác. Hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc phải dừng ca sử dụng. Nếu kiểm tra mã sinh viên,ma môn học,kỳ học thấ y trùng với một sinh viên đã có trong hệ thống thì thông báo nhập lại hoặc dừng. Nạp từ file nguồn: Gặp một bản ghi lỗ i (lỗi dữ liệu, lỗi đ ịnh dạng dữ liệ u) hoặc kiểm tra thấ y trùng với Trịnh Thị Lan Page 15
  16. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV mộ t sinh viên đ ã có trong hệ thống: Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng cho biết: o Bỏ qua bản ghi hiện thời - > tiếp tục nạp các bản ghi khác. o Dừng nạp Tiến hành theo yêu cầu của người dùng Uc2. Sửa điểm - Tên ca sử dụng: Sửa điểm - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Sửa các thông tin điểm sinh viên đang tồn tại trong hệ thống - Mô tả khái quát: Tìm đến sinh viên cần sửa đổi, xóa các thông tin cũ và nhập các thông tin mới về sinh viên này. Cuối cùng, yêu cầ u hệ th ống ghi nhận các thông tin mới. - Mô tả d iễn biến: Hành động của tác nhân Hồi đáp của hệ thống 1 . Yêu cầu sửa thông tin 2. Hiện form nhậ p điều kiện tìm kiếm. 3 . Nhập mã sinh viên ,lớp,môn 4. Tìm kiếm và hiển th ị danh sách cần sửa, yêu cầu tìm điểm sinh viên tìm được. 5 . Chọn sinh viên cần sửa trong 6. Hiể n thị thông tin điểm về sinh danh sách kết quả tìm kiế m viên đã chọn 7 . Tiến hành sửa, yêu cầu ghi lại 8. Kiểm tra, ghi lại thông tin mới và thông báo kết quả ghi nhận. - Ngo ại lệ: Bước 4: Không có sinh viên nào thỏa mãn điều kiện tìm kiếm thì thông báo không tìm đ ược và yêu cầu tìm lạ i hoặc dừng. Bước 8: Nế u thông tin sửa không chính xác thì Trịnh Thị Lan Page 16
  17. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV yêu cầu sửa lại hoặc dừng ca sử dụng. Uc3. Xóa điểm - Tên ca sử dụng: Xoá điểm - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Xoá tất c ả các thông tin điểm cần xóa - Mô tả khái quát: Nhân viên đào tạo tìm đến sinh viên cần xóa và xóa toàn bộ điểm c ủa sinh viên đó - Mô tả d iễn biến: Hành động của tác nhân Hồi đáp của hệ thống 1 . Yêu cầu xóa thông tin điểm 2. Hiện form nhập điều kiện tìm kiếm 3 . Nhập thông tin về điểm. 4. Hiển th ị danh sách bảng điểm tìm được 5 . Chọn điể m cần xóa trong danh 6. Hiển thị thông tin về đ iể m được sách chọn. 7 . Yêu cầu hệ thống xóa 8. Xoá và thông báo kế t quả . Uc4. Xem diểm - Tên ca sử dụng: Xem thông tin điểm - Tác nhân: Người dùng - Mục đích: Xem thông tin điểm - Mô tả khái quát: Hiện th ị thông tin điể m theo yêu cầu người dùng - Mô tả diễn biến: Hành động của tác nhân Hồ i đáp của hệ thống 1. Đăng nhập vào hệ thống 2 . Kiể m tra thông tin đăng nhập Trịnh Thị Lan Page 17
  18. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV 3. Nhập tên môn học tên lớp hoặc 4 . Hệ thống hiển th ị điể m môn mã sinh viên học của lớp hoặc sinh viên Uc5. Tổng kết điểm - Tên ca sử dụng: Tổng kết điể m - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Tổng kết điể m - Mô tả khái quát: Nhân viên đào tạo tiến hành tổng kết điểm trung bình của mỗ i sinh viên theo từng kỳ,từng năm,và kế t thúc khóa học dựa vào điểm từng môn học và quy tắc tính điểm. - Mô tả diễn biến: Hành động của tác nhân Hồ i đáp của hệ thống 1. Yêu cầu tổng kế t điêm 2 . Hiện form tổng kết điể m 3.Chọn lớp cần tổng kế t,Cập nh ật 4 . Hiển th ị thông tin lựa chọn quy tắc tính điể m. 5. Yêu cầu tổng kế t 6 .Hiển thị cập nhật vào hệ thống kết quả tổng kết cho từng sinh viên Uc6. Xét thi lại - Tên ca sử dụng: Xét thi lại - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Xét thi lại Trịnh Thị Lan Page 18
  19. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV - Mô tả khái quát: Dựa vào bảng điểm của sinh viên và các tiêu chuẩn để xét sinh viên đó thi lạ i không và thi lạ i môn nào - Mô tả diễn biến: Hành động của tác nhân Hồ i đáp của hệ thống 1.Chọn lớp,môn cần xét, chọ n chức 2 . Hiể n thị danh sách két quả bảng năng xét thi lại đ iể m đã xét duyệt cho từng sinh viên Uc7. Xét lên lớp, ở lạ i, ngừng học - Tên ca sử dụng: Xét lên lớp,đúp lớp - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Xét sinh viên lên lớp,ở lại - Mô tả khái quát: Dựa vào bả ng điểm tổng kết trung bình của sinh viên và các tiêu chuẩn để xét sinh viên đó có được lên lớp hay không. - Mô tả d iễn biến: Hành động của tác Hồi đáp của hệ thống nhân 1. Yêu cầu xét lên 2. Hiện form xét lên lớp lớp 3.Chọn lớp cần xét 4. Hiển thị danh sách két quả đã xét duyệt cho Yêu cầu kế t quả xét từng sinh viên lên lớp hay đúp lớp trong lớp đã chọn Uc8. Xét học bổng - Tên ca sử dụng: Xét học bổng - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Xét học bổng - Mô tả khái quát: Dựa vào bảng điểm tổng kết trung bình của sinh viên và các tiêu chuẩn để xét sinh viên đó có được học bổng hay không và được học bổ ng loạ i( Trịnh Thị Lan Page 19
  20. BC-MHPTTKHDT-QLDiemSV mức)nào. - Mô tả diễn biến: Hành động của tác nhân Hồ i đáp của hệ thống 1. Yêu cầu xét học bổng 2 . Hiện form xét học bổng 3.Chọn lớp cần xét ,yêu cầu xét 4 . Hiển th ị danh sách két quả bảng học bổng đ iể m đã xét duyệ t cho từng sinh viên Uc9. Xét tố t nghiệp - Tên ca sử dụng: Xét học bổng - Tác nhân: Nhân viên phòng đào tạo - Mục đích: Xét học bổng - Mô tả khái quát: Dựa vào bảng điểm tổng kết trung bình của sinh viên và các tiêu chuẩn để xét sinh viên đó có được học bổng hay không và được học bổ ng loạ i( mức)nào. - Mô tả diễn biến: Hành động của tác nhân Hồ i đáp của hệ thống 1. Yêu cầu xét học bổng 2 . Hiện form xét học bổng 3.Chọn lớp cần xét, yêu cầu xét 4 . . Hiển thị danh sách két quả bảng điểm đã xét duyệ t cho từng sinh viên Uc10. Thêm sinh viên Trịnh Thị Lan Page 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2