intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài Tìm hiểu các chế độ làm việc của khí cụ điện, ví dụ và cách tính toán quy đổi giữa các chế độ

Chia sẻ: Lê Minh Thân | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

203
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chế độ làm việc dài hạn là chế độ làm việc của thiết bị điện với thời gian dài tùy ý nhưng không ngắn hơn thời gian để nhiệt độ phát nóng đạt tới giá trị ổn định.Khi có dòng điện I chạy trong vật dẫn sẽ gây ra t n hao mộKhi có dòng điện I chạy trong vật dẫn sẽ gây ra tổn hao một. công suất P và trong thời gian dt sẽ gây ra một nhiệt lượng: Q = P.dt = RI2dt. Nhiệt lượng hao tổn này bao gồm hai phần: Đốt nóng vật dẫn Q1= G.C.dt Tỏa ra môi trường...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài Tìm hiểu các chế độ làm việc của khí cụ điện, ví dụ và cách tính toán quy đổi giữa các chế độ

  1. SINH VIÊN THỰC HIỆN Nguyễn Văn Quý (26/3) Phạm Xuân Nam Đề tài Tìm hiểu các chế độ làm việc của khí cụ điện,  ví dụ và cách tính toán quy đổi giữa các chế  độ    
  2. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC DÀI HẠN CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN    
  3. KHÁI NIỆM Chế  độ làm việc dài hạn là chế  độ làm việc của thiết bị  điện  với  thời  gian  dài  tùy  ý  nhưng  không  ngắn  hơn  thời  gian  để  nhiệt độ phát nóng đạt tới giá trị ổn định.     
  4. Khi có dòng điện I chạy trong vật dẫn sẽ gây ra tổn hao một  công suất P và trong thời gian dt sẽ gây ra một nhiệt lượng: Q  =  P.dt  =  RI2dt Nhiệt lượng hao tổn này bao gồm hai phần:   Đốt nóng vật dẫn Q1= G.C.dτ    Tỏa ra môi trường xung quanh                   Q2= S  α.τ.dt.    
  5. Ta  có  phương  trình  cân  bằng  nhiệt  của  quá  trình  phát  nóng: P.dt = G.C. dτ + S α.τ.dt. Trong đó:   G : là khối lượng vật dẫn (g) C : là tỉ nhiệt vật dẫn tỏa nhiệt ( J/g) τ  : là độ chênh nhiệt (00C) α : là hệ số tỏa nhiệt (W/cm2)    
  6. Khi có dòng điện I chạy trong vật dẫn sẽ gây ra tổn hao một  công suất P và trong thời gian dt sẽ gây ra một nhiệt lượng: Q  =  P.dt  =  RI2dt Nhiệt lượng hao tổn này bao gồm hai phần:   Đốt nóng vật dẫn Q1= G.C.dτ    Tỏa ra môi trường xung quanh                   Q2= S  α.τ.dt.    
  7. dτ S .α P Ta có phương trình: .τ = + G.C dt G.C Giải phương trình vi phân trên với  điều kiện tại t = 0 thì  độ chênh nhiệt ban đầu là τ0, ta được:  αS αS P t − − t 1 − e GC  τ=  + τ 0e GC  S .α   G.C Đặt           lα T = à hằng số thời gian phát nóng  :  S. P =     độ chênh nhiệt ổn định.  τ od S .α    
  8. τ T t   t − Ta có: τ = τ od 1 − e  + τ 0 e −T T B τ äâ   A 1 2 3 Khi t = 0 mà τ0 = 0 thì:   t τ0 0.632τ äâ − τ = τ od .1 − e  T   t[s]   0 Phát nó ng dài h ạn    
  9. Khi ngắt dòng  điện (I = 0), quá trình phát nóng chấm dứt  và quá trình nguội lạnh bắt  đầu xảy ra, nghĩa là P.dt = 0, ta có  phương trình nguội lạnh : I2R.dt = 0 Vµ G.C. dτ +  S α + dt = 0  dτ G.C τ =0 + nên có: dt S .α  Với  điều kiện khi  ngắt dòng  điện chênh lệch nhiệt bằng  độ  chênh lệch nhiệt ổn định     
  10. G iải p h ươ ng  trì nh  vi p h â n ta   đ ượ c  b iểu th ức  th ể   h iệ n q u á  trì nh  ng u ộ i lạ nh : −t τ = τ od .e T    
  11. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC NGẮN HẠN CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN    
  12. KHÁI NIỆM C h ế   đ ộ  là m  việ c  ng ắ n h ạ n là  c h ế   đ ộ  là m  việ c   c ủa   th iế t  b ị   đ iệ n  v ớ i  th ờ i  g ia n  đ ủ  ng ắ n  đ ể  nh iệ t  đ ộ   p h á t n ó ng  c ủa  n ó  c h ưa   đ ạ t tớ i g iá  trị   ổn  đ ị nh , s a u  đ ó   ng ưng   là m   việ c   tro ng   th ờ i  g ia n  đ ủ  lớ n  đ ể  nh iệ t  đ ộ   c ủa  n ó  h ạ  xu ố ng  tớ i nh iệ t  đ ộ  m ô i trườ ng .    
  13. TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG TÍNH G iả  s ử  là m   việ c   d à i  h ạ n  đ ườ ng  c o ng  p h á t n ó ng  là   đ ườ ng   τ   P h ụ  tải lú c  n à y là  P f : τ α max   Pf=      S.τf        τ M f τ 2     Sau thời gian tlv (thời gian làm việc  1 3 1 ngắn hạn) độ chênh nhiệt mới đạt tới  trị τ1 
  14. TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG T ừ  đ ó  ta  th ấ y rằ ng  c ó  th ể n â ng  p h ụ  tải lê n  đ ể  s a u  th ờ i  g ia n  là m   việ c   ng ắ n  h ạ n  tlv  độ chênh nhiệt vừa  đạt tới trị số cho phép τf, phụ tải lúc này là Pn: Pn  =     α  S. τmax       Đường cong phát nóng trường hợp này là  đường 2.  Điểm  M  trên  đường  2  thỏa  mãn  phương  trình  độ  chênh  nhiệt  của  quá trình phát nóng. tlv τ f = τ max (1 − e ) T    
  15. TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG T ừ c á c  b iểu th ức  trê n v à  g ọ i Kp=Pn/Pf là hệ số quá  tải công suất ta có :  Pn τ max 1 K p= = = τf t Pf − lv 1− e T Vì công suất tỉ lệ với bình phương dòng điện nên : In 1 KI = = Kp = t I − lv   KI : hệ số quáf tải về dòng điện. − e T 1    
  16. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC NGẮN HẠN LẶP LẠI CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN    
  17. KHÁI NIỆM C h ế   đ ộ   là m   việ c   ng ắ n  h ạ n lặ p   lạ i là  c h ế   đ ộ   là m   việ c   c ủa   th iế t  b ị   đ iệ n  tro ng   m ộ t  th ờ i  g ia n  tlv  mà  nhiệt  độ  phát  nóng  chưa  đạt tới bão hòa và sau  đó nghỉ một thời gian tng  mà nhiệt  độ chưa  giảm về nhiệt độ ban đầu rồi tiếp tục làm việc và nghỉ xen kẽ.  Quá trình làm việc và nghỉ cứ lặp lại tuần hoàn như vậy theo chu  kỳ với thời gian tck = tlv + tng . Sau thời gian đủ lớn, thiết bị đạt được chế  độ tựa xác lập, ở đó trong thời gian làm việc nhiệt độ đạt tới giá trị θmax =  const và trong thời gian nghỉ, nhiệt độ hạ xuống giá trị θmin = const.    
  18. QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG QUÁ τ τ max 2 τ f τ’ max τ min 1 4 3 t[s] tlv tng tcK Hình :Phát nóng khi ngắn hạn lặp lại    
  19. QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG Ta   g iả  th iế t  tạ i  th ờ i  đ iểm   b a n  đ ầ u  đ ộ   c h ê n h   nh iệ t  đ ộ   Ta c ủa   v ậ t  d ẫ n là   τ0  sau thời gian làm việc tlv  vật dẫn  được  đốt nóng  đến  độ chênh nhiệt là:   −t −t lv lv  T τ 1 = τ od = 1 − e  + τ 0e T   Sau thời gian nghỉ tng vật dẫn nguội xuống nhiệt τmax độ:  − t ng τ 2 = τ 1e T Chu kì tiếp theo vật dẫn lại bị đốt nóng tới chênh nhiệt độ:   − tlv − t lv τ 3 = τ od 1 − e T  + τ 2e T        
  20. QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG S a u  m ộ t s ố  c h u k ì  n h iệ t  đ ộ  c h ê nh  lệ c h  nh iệ t  đ ộ   đ ạ t  đ ế n  đ ộ   c h ê nh   nh iệ t  c ực   đ ạ i  τmax  và  độ chênh lệch nhiệt  độ cực tiểu  τmin  không thay đổi, ta gọi là thời kì ổn định. Tương tự như trên, ta viết: Quá trình phát nóng :    − tlv −t = τ od 1 − e T  + τ min e lv τ max   Quá trình nguội lạnh :   −t T  τ min = τ max .e lv Giải hai phương trình này ta được: T   − tlv τ od 1 − e T    =  τ max tlv +t ng − 1− e   T  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1