intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Xác định doanh thu và chi phí tại Công ty lương thực Trà Vinh

Chia sẻ: Buiquoc Bao | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:47

197
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty Xuất Nhập khẩu Trà Vinh được thành lập theo quyết định số 424/QĐ/UBT ngày 22/10/1992 của UBND tỉnh Trà Vinh. Đến ngày 23/10/1995, UBND tỉnh Trà Vinh có quyết định số 1296 /QĐ.UBT đổi tên Công ty Xuất Nhập khẩu Trà Vinh thành Công ty Xuất Nhập khẩu & Lương thực Trà Vinh trên cơ sở sáp nhập Công ty Lương thực - Thực phẩm tỉnh Trà Vinh và Công ty Xuất Nhập khẩu Trà Vinh. + Ngày 25/11/1995, Tổng Công ty Lương thực Miền Nam có quyết định số 073/TCT/TCLĐ-QĐ tiếp nhận Công ty Xuất Nhập khẩu và Lương thực Trà Vinh là đơn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Xác định doanh thu và chi phí tại Công ty lương thực Trà Vinh

  1. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc Luận văn Đề tài: Xác định doanh thu và chi phí tại Công ty lương thực Trà Vinh SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 1
  2. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc Mục lục PHẦN NỘI DUNG ................................................................................................................ 4 1.1. Tóm lược quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 4 1.1.1. Giới thiệu Công ty lương thực Trà Vinh .................................................................... 4 1.2. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................................ 5 1.2.1. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................................. 5 1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ...................................................................... 5 1.2.3. Hình thức công tác kế toán tại Công ty Lương Thực Trà Vinh ................................ 9 1.2.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán ............................................................................................... 9 1.2.3.2. Chức năng của từng bộ phận kế toán ...................................................................... 9 1.2.3.3. Hình thức kế toán áp dụng..................................................................................... 11 1.3. Chiến lược và phương hướng phát triển của công ty trong tương lai ........................ 13 CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ ........................................................... 14 VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................................... 14 2.1. Cơ sở lý luận ................................................................................................................. 14 2.1.1. Một số khái niệm ....................................................................................................... 14 2.1.1.1. Kế toán doanh thu ............................................................................................. 14 2.1.1.2. Kế toán chi phí........................................................................................................ 14 2.1.1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 14 2.1.2. Kế toán doanh thu, chi phí và xác đ ịnh kết quả kinh doanh .................................. 14 2.1.2.1. Kế toán doanh thu và chi phí................................................................................. 14 2.1.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................... 17 Tài khoản sử dụng TK 632................................................................................................... 17 Nợ 632: giá vốn hàng bán ..................................................................................................... 17 2.1.2.1.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ............................................... 18 Tài khoản sử dụng: 635 ....................................................................................................... 18 2.1.2.1.5. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ............................... 18 2.1.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 20 2.1.2.2.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 20 2.1.2.2.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................ 21 2.2. Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty lương thực Trà Vinh ............................................................................................ 24 2.2.1. Thực trạng kế toán doanh thu và chi phí .................................................................. 24 SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 2
  3. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 24 2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................... 26 2.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ................................. 27 Giấy báo lãi tiền gửi ngân hàng Ngoại thương sóc Trăng ( Phần phụ lục)......................... 27 Phiếu tính lãi ngân hàng ngoại thương Sóc Trăng ( Phần phụ lục ). ................................. 27 2.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .................................. 27 Phiếu chi ( Phần phụ lục ). .................................................................................................. 27 2.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................... 28 Phản ánh vào sơ đồ: ............................................................................................................ 30 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 30 2.3. Đánh giá thực trạng Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Lương Thực Trà Vinh ........................................................................................................... 31 2.3.1. Những ưu điểm ........................................................................................................... 31 2.3.2. Khó khăn ................................................................................................................... 32 2.4. Kết luận và kiến nghị ..................................................................................................... 33 2.4.1. Kết luận....................................................................................................................... 33 2.4.1.1. Về ghi chép kế toán................................................................................................. 33 2.4.1.2 Việc áp dụng chế độ kế toán.................................................................................... 33 2.4.2. Kiến nghị.................................................................................................................... 34 2.4.2.1. Kiến nghị về chứng từ kế toán .................................................................................. 34 2.4.2.2. Các kiến nghị khác ................................................................................................... 34 CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN TẠI CÔNG TY LƯƠNG THỰC TRÀ VINH .................................................................................................................................... 35 3.3. Thuận lợi và khó khăn trong quá trình thực tập tại công ty lương thực Trà Vinh41 3.3.1. Thuận lợi.................................................................................................................... 41 3.3.2. Khó khăn ............................................................................................................... 42 3.4. Bài học kinh nghiệm ..................................................................................................... 42 3.5. Kiến thức cần học hỏi bổ sung ..................................................................................... 43 3.6. Kết luận và kiến nghị ..................................................................................................... 44 3.6.1. Kết luận....................................................................................................................... 44 3.6.2. Kiến nghị .................................................................................................................... 44 +Đối với nhà trường ............................................................................................................. 44 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 46 PHẦN PHỤ LỤC ................................................................................................................ 47 SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 3
  4. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc PHẦN NỘI DUNG CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY LƯƠNG THỰC TRÀ VINH 1.1. Tóm lược quá trình hình thành và phát triển 1.1.1. Giới thiệu Công ty lương thực Trà Vinh IMEX TRAVINH là thành viên của Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VIETFOOD) Công ty đã được Tổ chức SGS Vương Quốc Anh đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008. o Tên Công ty: CÔNG TY LƯƠNG THỰC TRÀ VINH o Tên tiếng Anh: TRAVINH FOOD COMPANY o Tên giao dịch: IMEX TRAVINH o Trụ sở chính: 102 Trần Phú, Khóm 2, Phường2, thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. o Ðiện thoại: (074) 3867014 - 3862636 – 3862424 o Fax: (074) 3862778 - 3865237 o Email: imextravinh@vnn.vn o Website: www.imextravinh.com.vn  Các lĩnh vực kinh doanh chính: 1. Chế biến và xuất khẩu gạo các loại; 2. Kinh doanh xe và phụ tùng chính hãng Honda; 3. Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe Honda; 4. Kinh doanh nhà hàng, khách sạn và lữ hành nội địa; 5. Kinh doanh các mặt hàng lương thực và thực phẩm khác.  Thị trường chủ yếu: Châu Á, Châu Âu, Châu Phi….  Chính sách chất lượng: “An toàn – Vệ sinh - Chất lượng - Khách hàng thoả mãn - Doanh nghiệp thành đạt” SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 4
  5. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc 1.1.2. Quá Trình Phát triển + Công ty Xuất Nhập khẩu Trà Vinh được thành lập theo quyết định số 424/QĐ/UBT ngày 22/10/1992 của UBND tỉnh Trà Vinh. Đến ngày 23/10/1995, UBND tỉnh Trà Vinh có quyết định số 1296 /QĐ.UBT đổi tên Công ty Xuất Nhập khẩu Trà Vinh thành Công ty Xuất Nhập khẩu & Lương thực Trà Vinh trên cơ sở sáp nhập Công ty Lương thực - Thực phẩm tỉnh Trà Vinh và Công ty Xuất Nhập khẩu Trà Vinh. + Ngày 25/11/1995, Tổng Công ty Lương thực Miền Nam có quyết định số 073/TCT/TCLĐ-QĐ tiếp nhận Công ty Xuất Nhập khẩu và Lương thực Trà Vinh là đơn vị thành viên của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam. + Ngày 04/08/2008, Công ty XNK & Lương thực Trà Vinh được đổi tên mới là Công ty Lương thực Trà Vinh (Imex Tra Vinh), là đơn vị hạch toán phụ thuộc của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam theo Quyết định số 184/QĐ-HĐQT. 1.2. Cơ cấu tổ chức 1.2.1. Cơ cấu tổ chức GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Cơ CH PTC KS PKD Cửa XN PTC CN sở Hoda HC T.Trà hàng TP gạo KT Long tiện HCM Trị ích Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức quản lý của Công ty Lương Thực Trà Vinh 1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban * Giám đốc: - Trách nhiệm phụ trách chung, chịu trách nhiệm toàn diện về các mặt tổ chức, hoạt động của công ty Lương Thực Trà Vinh. - Trực tiếp phụ trách: SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 5
  6. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc + Xây dựng kế hoạch sản xuất - kinh doanh cho toàn công ty; + Công tác đầu tư, liên doanh liên kết với các đơn vị trong và ngoài nước; + Hoạt động hai xí nghiệp chế biến gạo trực thuộc và chi nhánh tại TPHCM: tổ chức thực hiện các hợp đồng kinh tế- xuất nhập khẩu;… - Được quyền quyết định toàn bộ hoạt động của công ty về tổ chức nhân sự, tổ chức sản xuất kinh doanh, ngoại giao và hệ thống quản lí chất l ượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 toàn công ty. * Phó giám đốc: - Lập phương án và tổ chức thực hiện các đề án xây dựng- phát triển công ty theo kế hoạch đã được ban Giám Đốc và tổng công ty Lương Thực Miền Nam phê duyệt. - Kí kết các hợp đồng bảo hiểm hàng hóa và giải quyết các phần việc có liên quan. - Kí duyệt các chi phí hợp pháp, các phiếu thu, chi, xuất nhập kho phát sinh hằng ngày khi quyền giám đốc đi vắng. - Thay mặt quyền Giám Đốc công ty tham dự các cuộc họp, hội thảo do các c ơ quan- đơn vị tổ chức hoặc triệu tập khi Giám Đốc không thể tham dự được… * Phòng tổ chức hành chánh: Giúp giám đốc xây dựng cơ cấu tổ chức toàn công ty: bố trí công tác cho nhân viên: chỉ đạo việc thực hiện chính sách dối với người lao động; tổ chức thực hiện và duy trì hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Từ chối bổ sung lao động nếu phòng ban, đơn vị trực thuộc không có kế hoạch lao động được ban giám đốc phê duyệt; kiểm tra nghiệp vụ chuyên môn đối với các đơn vị trực thuộc công ty theo yêu cầu của Giám Đốc…. * Phòng tài chính kế toán: Thực hiện công tác hạch toán kế toán tái chính tại công ty và các xí nghiệp, đơn vị trực thuộc đúng chế độ kế toán tài chính hiện hành: lập báo cáo vế tình hình cân đối vốn, tài sản và nguồn vốn; kiểm tra tình hình thực hiện hoạt động sản xuất kinh SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 6
  7. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc doanh, kế hoạch thu chi tài chính, thu nộp ngân sách và toàn công ty; tham mưu trong việc sử dụng tiền vốn, hàng , tài sản, quản lý công nợ … * Phòng kế hoạch kinh doanh: Triển khai các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh ngắn hạn và dài hạn; theo dõi ,kiễm tra hoạt động thu mua, sản xuất chế biến gạo tại các xí nghiệp chế biến lương thực trực thuộc công ty, kiểm tra viêc thực hiện dịch vụ vận chuyển gạo thành phẩm từ các kho trong và ngoài đơn vị đến cảng xuất hàng. Đế xuất ý kiến và giải pháp để thực hiện các dự án và hợp đồng đạt hiệu quả cao nhất…. * Các đơn vị trực thuộc: Chi nhánh đại diện tại TP.HCM: Xây dựng tổ chức thực hiện các kế hoạch, phương án kinh doanh XNK; khai thác thị trường xuất khẩu triển khai việc mua bán gạo và các mặt hàng khác; soạn thảo, theo dõi thực hiện các hợp đồng ngoại thương, các hoạt động dịch vụ liên quan đến việc xuất nhập khẩu hàng hóa như: mua bán bao bì, hưng trùng giám định, vận chuyển quốc tế; thường xuyên duy trì và cải tiến hê thóng quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 tại chi nhánh. Yêu cầu các xí nghiệp trực thuộc cung cấp số liệu vế số lượng hàng hóa tại xí nghiệp, phục vụ cho việc tổ chức giao nhận hàng hóa theo các hợp đồng công ty đã kí… Các cửa hàng Honda:  Cửa hàng Honda Trà Vinh: + Mua bán các mặt hàng xe máy do công ty Honda ủy nhiệm theo kế hoạch của công ty duyệt. + Thực hiện nghiệp vụ kế toán tài chính phát sinh tại của hàng theo đúng nguyên tắc kế toán tài chính hiện hành và hướng dẫn qui định của phòng Tài Chính Kế Toán công ty. + Quản lý điều hành công tác sinh hoạt của cán bộ- công nhân viên trong biên chế của hàng, quản lý tài sản, hàng hóa, quỹ tiền mặt tại cửa hàng đảm bảo an toàn đúng qui định. SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 7
  8. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc  Cửa hàng Honda Càng long: + Trung tâm bảo dưỡng và dịch vụ do Honda ủy nhiệm. + Kinh doanh phụ tùng và sửa chữa xe gắn máy Honda theo qui định của công ty Honda Việt Nam. + Thực hiện nghiệp vụ kế toán tài chính phát sinh rồi chuyển chứng từ về cho văn phòng công ty.  Đối với các xí nghiệp chế biến lương thực: + Thu mua nguyên vật liệu phục vụ yêu cầu sản xuất tại xí nghiệp. xây dựng và thực hiện kế hoạch sản xuất các sản phẩm để cung ứng xuất khẩu. đ ược chủ động trong việc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, tìm nguồn hàng, tìm thị trường, đối tác kinh doanh… + Xay xác chế biến kinh doanh gạo, cung ứng cho xuất khẩu và tiêu thụ nội địa. + Thực hiện đúng chế độ quản lý kinh tế, tài chính hiện hành của Nhà Nước. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của xí nghiệp.  Xí nghiệp nuôi trồng thủy sản cồn thủy tiên: + Chịu trách nhiệm công việc tổ chức thu mua các loại nguyên liệu, vật liệu, hóa chất phục vụ yêu cầu sản xuất tại xí nghiệp. + Tổ chức mua cá giống và bán cá. + Xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và tay nghề của cán bộ, công nhân viên trong phạm vi phụ trách đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.  Xí nghiệp chế biến thức ăn thủy sản vàm Trà Vinh: + Chuyên sản xuất các loại thức ăn cung cấp cho xí nghiệp nuôi trồng thủy sản cồn Thủy Tiên và cung cấp cho thị trường trong và ngoài nước. + Khai thác và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng đúng mục đích và có hiêu quả các nguồn vốn. + Thực hiện đúng qui chế hiện hành của nhà nước. SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 8
  9. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc  Khách sạn Thanh Trà: + Chuyên doanh nghành dịch vụ như: nhà hàng khách sạn cho khách hàng trong và ngoài nước. + Xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo, khảo sát thực tế nâng cao trình độ chuyên môn . Cơ cấu và trình độ chuyên môn của lao động: + Trên đại học: 1 người + Đại học: 50 người + Cao đẳng: 64 người + Trung cấp, công nhân kĩ thuật và lao động phổ thông: 11 người Trong năm đã đề bạc, bố trí bổ nhiệm 20 lượt cán bộ, điều động 22 cán bộ, đồng thời tiến hành cơ cấu tổ chức, bổ nhiệm dân sự, đảm bảo cho đơn vị tiếp tục hoạt động ổn định, đáp ứng theo yêu cầu nhiệm vụ đặt ra trong tình hình mới. 1.2.3. Hình thức công tác kế toán tại Công ty Lương Thực Trà Vinh 1.2.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán TRƯỞNG PHÒNG PHÓ PHÒNG Kế Kế Kế Kế Kế Kế Thủ Mua sắm toán toán toán toán toán toán quỷ tổng thanh ngân các XN CH các CH TSCĐ honda, hợp gạo toán hàng LTTP thuế Sơ đồ 1.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty Lương Thực Trà Vinh 1.2.3.2. Chức năng của từng bộ phận kế toán - Kế toán trưởng: Chỉ đạo thực hiện toàn diện công tác kế toán của Công ty xây dựng quy chế tài chính, các định mức chi phí tính toán giá thành sản phẩm phù hợp với SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 9
  10. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc từng thời điểm, lập báo cáo định kì hay đột xuất về tình hình sử dụng, cân đối vốn và tài sản của công ty . - Kế toán tổng hợp: Kế toán tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của toàn bộ phận kế toán trước khi nhập số liệu vào máy, mở sổ sách kế toán chi tiết và tổng hợp theo đúng quy định, lập báo cáo tài chính của Công ty hàng quý, năm đúng quy định cấp trên và chế độ kế toán hiện hành. - Kế toán ngân hàng: Kiểm tra các chứng từ gốc, hóa đơn hợp pháp hợp lệ trước khi chuyển khoản thanh toán, lập ủy nhiệm chi, mở sổ kế toán thu – chi sổ theo dõi ngân hàng chi tiết từng ngân hàng, phản ánh trung thực, chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày theo đúng quy định. Mở sổ theo dõi tiền vay ngoại tệ… - Kế toán theo dõi xí nghiệp Càng Long – Cầu Kè và XDCB: Mở sổ theo dõi tình hình Nhập – Xuất – Tồn kho gạo nguyên liệu, thành phẩm phụ phẩm, kết hợp xây dựng các định mức kinh tế kỹ thuật, tỉ lệ thu hồi sau chế biến. Tham gia tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm cùng bộ phận kế toán tại 02 xí nghiệp. - Kế toán theo dõi xí nghiệp xí nghiệp nuôi trồng thủy sản: Mở sổ theo dõi tình hình Nhập – Xuấth – Tồn kho cá và thức ăn, kết hợp xây dựng định mức, tỷ lệ thức ăn và cá sau thu hoạch, tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm cùng bộ phận kế toán xí nghiệp. - Kế toán thuế: Kiểm tra tất cả các hóa đơn GTGT đầu vào và đầu ra hợp pháp hợp lệ khi phát sinh hàng tháng. Kê khai thuế và quyết toán thuế với cơ quan thuế theo đúng biểu mẫu theo quy định của Luật quản lý thuế. Mở sổ theo d õi và lập tình hình sử dụng hóa đơn theo biểu mẫu quy định. - Kế toán hàng hóa: Mở sổ theo dõi chi tiết từng bộ phận mua bán, xuất khẩu gạo, theo dõi chi tiết Nhập – Xuất – Tồn kho gạo, bao bì, xác định doanh thu, chi phí để tính giá thành và phân tích hiệu quả kinh doanh của từng hợp đồng mua bán, theo dõi công nợ hợp đồng. - Kế toán các của hàng Honda: Mở sổ theo dõi, báo cáo tình hình Nhập – Xuất – Tồn kho các loại xe và theo dõi công nợ phải thu – phải trả, có đối chiếu và xác nhận, tập hợp chi phí và báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh ( xe và phụ tùng ) : báo cáo doanh thu, giá vốn ( lãi, lỗ ). SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 10
  11. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc 1.2.3.3. Hình thức kế toán áp dụng Chứng từ kế toán Sổ nhật ký đặc biệt Sổ nhật ký chung Sổ kế toán chi Sổ cái Bảng tổng hợp chi Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Sơ đồ1.3. Sơ đồ hình thức ghi sổ : Ghi hằng ngày : Đối chiếu số liệu : Ghi cuối tháng Chứng từ sử dụng: Sổ nhật kí chung - Sổ cái - Bảng cân đối số phát sinh - Bảng báo cáo kết quả kinh doanh -  Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Kỳ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hằng năm sản cố định, công cụ lao động xây dựng cơ bản... Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam(VNĐ).  Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán áp dụng: công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006. SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 11
  12. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: công ty đã áp dụng các chuẩn mực kế toán và các văn bảng hướng dẫn chuẫn mực do Nh à nước ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi qui định của từng chuẩn mực, thông tu hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và các chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng. Hình thức kế toán áp dụng: công ty áp dụng hình thức kế toán sổ nhật kí chung.  Phương pháp kế toán TSCĐ: Tài sản cố định hữu hình, TSCĐ vô hình được ghi nhận theo giá gốc, trong quá trình sử dụng TSCĐHH,TSCĐVH được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại. TSCĐ thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng TSCĐ thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại. Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. thời gian khấu hao được ước tình như sau: - Nhà cửa, vật kiến trúc 4 – 25 năm : - Máy móc, thiết bị 4 – 12 năm : - Phương tiện vận tải 4 – 10 năm : - Thiết bị văn phòng 3 – 8 năm : TSCĐ thuê tài chính được trích khấu hao như TSCĐ của công ty. Đối với TSCĐ thuê tài chính không chắc chắn sẽ được mua lại thì sẽ được tính trích khấu hao theo thời hạn thuê khi thời hạn thuê ngắn hơn thời hạn sử dụng hữu ích của nó.  Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đề có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 12
  13. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện. 1.3. Chiến lược và phương hướng phát triển của công ty trong tương lai + Phải tăng trưởng sản xuất kinh doanh qua các năm. + Tăng hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh với công ty xuất nhập khẩu khác cũng như cho phép chuyên môn hóa trong sản xuất, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm, giảm chi phí sản xuất. + Hoàn thành các dự án đang chuyển khai và thu hút thêm các d ự án mới. Khôngngừng nâng cao hiệu quả hoạt động nhằm tối đa hóa lợi nhuận mang lại. + Cải cách, giảm bộ máy quản lý của Công ty một cách năng động, gọn nhẹ và hiệu quả. Thường xuyên có những chính sách thu hút nhân tài, lực lượng lao động có trình độ, tay nghề cao. Tiếp tục rà soát, sàng lọc và đào tạo lại đội ngũ các bộ công nhân viên để nâng cao chất lượng đội ngũ lao động cả về chuyên môn cũng như ý thức, trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật, đảm bảo làm chủ được thiết bị và công nghệ mới. + Không ngừng phát triển, mở rộng sản xuất để tạo công ăn việc làm cho người lao động của địa phương, thực hiện đầy đủ và ngày càng tăng nghĩa vụ nộp ngân sách, tích cực vận động cán bộ công nhân viên tham gia các hoạt động xã hội, đền ơn đáp nghĩa. SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 13
  14. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2.1. Cơ sở lý luận 2.1.1. Một số khái niệm 2.1.1.1. Kế toán doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tang vốn chủ sở hữu. 2.1.1.2. Kế toán chi phí Chi phí là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa bao gồm lương nhân viên bán hàng, chi phí bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng, khấu hao tài sản cố định. 2.1.1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh Là số chênh lệch giữa doanh thu bán h àng thuần, doanh thu hoạt động tài chính với giá vốn hàng bán, chi phí tài chính,chi phí bán hàng và chi phí qu ản lý doanh nghiệp. 2.1.2. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 2.1.2.1. Kế toán doanh thu và chi phí 2.1.2.1.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu bán hàng của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Tài khoản sử dụng: 511 Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ, có 5 tài khoản cấp 2: - 5111: Doanh thu bán hàng hoá. 5112: Doanh thu bán các thành phẩm. - 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ. - 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá. - SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 14
  15. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc 5117: Kinh doanh bất động sản đầu tư. - Trình tự hạch toán - Bán hàng trực tiếp Nợ 111,112, 131: tổng số tiền thu được Có 511: giá bán chưa thuế giá trị gia tăng Có 3331: thuế giá trị gia tăng phải nộp - Bán hàng qua đại lý Nợ 111, 112: nếu đại lý đã thanh toán tiền Nợ 131: nếu đại lý chưa thanh toán tiền Có 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có 3331: thuế GTGT đầu ra Đồng thời kế toán phản ánh hoa hồng phải trả cho b ên nhận đại lý được tính vào chi phí bán hàng Nợ 641: chi phí bán hàng Nợ 133: thuế GTGT được khấu trừ Có 111, 112, 131: số tiền hoa hồng phải trả - Bán hàng trả góp: + Khi hàng được tiêu thụ Nợ 111, 112: số tiền thu lần đầu Nợ 131: số tiền còn lại phải thu Có 511: giá bán trả một lần Có 3331: thuế GTGT phải nộp Có 3387: lãi trả góp + Kết chuyển lãi trả góp từng kỳ Nợ 3387: doanh thu chưa thực hiện Có 515: doanh thu hoạt động tài chính + Khi thu đươc tiền khách hàng Nợ 111, 112: tổng số tiền thực thu Có 131: phải thu khách hàng SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 15
  16. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc 2.1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu  Kế toán chiết khấu thương mại: Chiết khấu thương mại: là số tiền giảm trừ của người bán cho người mua vì người mua hàng với số lượng lớn. TK sử dụng: TK 521 Nợ 521: chiết khấu thương mại Nợ 3331: thuế giá trị gia tăng đầu ra Có 111, 112, 131: chiết khấu thương mại có thuế giá trị gia tăng Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán vào tài khoản 511 để xác định doanh thu thuần. Nợ 511: doanh thu bán hàng và cunng cấp dịch vụ Có 521: chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ  Hàng bán bị trả lại: Là giá trị sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ bị người mua trả lại do không đảm bảo chất lượng. TK sử dụng: TK 531 - Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hoá bị trả lại, ghi giảm giá vốn số hang hoá bán ra. Nợ 154: trị giá hang hoá, sản phẩm nhận lại Nợ 155: trị giá sản phẩm nhận lại Nợ 156: trị giá hang hoá nhận lại Có 632: giá vốn hang bán - Khi kế toán với người mua về số tiền hàng bán bị trả lại Nợ 531: hàng bán bị trả lại (giá chưa có thuế) Nợ 3331: thuế GTGT phải nộp (số thuế của hàng bán bị trả lại) (nếu có) Có 111, 112, 131: tổng tiền thanh toán - Các chi phí liên quan đến hàng bán bị trả lại Nợ 641: chi phí bán hàng Nợ 1331: thuế GTGT được khấu trừ SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 16
  17. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc Có 111, 112, 131: tổng số tiền thanh toán - Cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 511 để xác định doanh thu thuần Nợ 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có 531: hàng bán bị trả lại  Kế toán giảm giá hàng bán: - Là số tiền giảm trừ của người bán cho người mua vì hàng không phù hợp với hợp đồng - TK sử dụng: TK 532 Nợ 532: giảm giá hàng bán Nợ 3331: thuế GTGT phải nộp Có 111, 112, 131:giảm giá hàng bán có thuế GTGT - Cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 511 dể xác định doanh thu thuần Nợ 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có 532: giảm giá hàng bán 2.1.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán Phản ánh giá vốn của thành phẩm tính theo giá thực tế xuất kho trong kỳ Tài khoản sử dụng TK 632 - Đầu kỳ, kế toán kết chuyển giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ: Nợ 632 : giá vốn thành phẩm Có 155: thành phẩm Có 156: hàng hoá Có 157: hàng gửi đi bán - Cuối kỳ, kế toán phản ánh giá thực tế của thành phẩm hoàn thành trong kỳ Nợ 632: giá vốn hàng bán Có 631: giá thành sản xuất - Cuối kỳ căn cứ vào kết quả kiểm kê, xác định giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ Nợ 155: thành phẩm Nợ 156: hàng hoá Nợ 157: hàng gửi đi bán SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 17
  18. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc Có 632: giá vốn hàng bán 2.1.2.1.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính  Doanh thu tài chính: - Là những khoản thu về tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đ ược chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của DN. - Tài khoản sử dụng: 515  Chi phí tài chính Chi phí tài chính là những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, …. Tài khoản sử dụng: 635 2.1.2.1.5. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp  Kế toán chi phí bán hàng: - Là toàn bộ các chi phí liên quan tới việc tiêu thụ sản phẩm,hàng hóa, lao vụ, dịch vụ bao gồm:chi phí nhân viên, , đóng gói, vận chuyển, giao hàng, hoa hồng bán hàng... - TK sử dụng:641 + Tiền lương phải trả cho nhân viên Nợ 641:chi phí bán hàng Có 334, 338: tiền lương, phải trả khác + Phân bổ dần chi phí trả trước Nợ 641: chi phí bán hàng Có 142, 242: số phân bổ dần + Các khoản làm giảm chi phí …. Nợ 111, 1388, 334 Có 641: giảm phí + Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng Nợ 641: chi phí bán hàng Có 214: khấu hao TSCĐ SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 18
  19. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc + Dự phàng bảo hành hàng hoá, sản phẩm Nợ 641: chi phí bán hàng Có 352: dự phàng phải trả + Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý Nợ 641: chi phí bán hàng Nợ 133: thuế GTGT được khấu trừ Có 338: phải trả, phải nộp khác + Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh Nợ 911: xác định kết quả kinh doanh Có 641: số kết chuyển  Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: - Là các chi phí liên quan chung đến toàn bộ hoạt động quản lý điều hành chung của DN, gồm các chi phí hành chính, tổ chức văn phòng - Tài khoản sử dụng: 642 + Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp Nợ 642: chi phí quản lý doanh nghiệp Có 334: tiền lương phải trả + Trích khấu hao tài sản cố định Nợ 642: chi phí quản lý doanh nghiệp Có 214: số tiền trích khấu hao + Các khoản làm giảm chi phí quản lý doanh nghiệp…. Nợ 111, 1388, 334… Có 642: chi phí quản lý doanh nghiệp + Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ 911: xác định kết quả kinh doanh Có 642: số kết chuyển SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 19
  20. Công ty Lương Thực Trà Vinh GVHD: Nguyễn Thị Phúc 2.1.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.1.2.2.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh và được xác định theo công thức: LNT của DTT về Giá Doanh thu Chi Chi Chi phí HĐKD vốn + hoạt động - - quản lí = BH và - phí tài - phí CCDV hàng tài chính chính bán doanh nghiệp bán hàng Doanh thu thuần: Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm doanh thu như: Thuế TTĐB; thuế XK; khoản chiết khấu thương mại, khoản giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại (và khoản thuế tính theo phương pháp trực tiếp). Doanh thu Doanh thuần về thu thuần Chiết Giảm Thuế TTĐB, về bán khấu thuế XK, thuế bán hàng giá Hàng thương bị - và cung = hàng và - - hàng - bán GTGT tính cấp dịch cung cấp mại trả lại theo phương bán vụ dịch vụ pháp trực tiếp 2.1.2.2.2. TK sử dụng: 911 Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu thuần Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển doanh thu hoạt động tài Kết chuyển chi phí quản lý doanh chính nghiệp Kết chuyển thu nhập khác Kết chuyển chi phí tài chính SVTH: Võ Nguyễn Thùy Nhân Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2