intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi chọn HSG sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HẢI DƯƠNG<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH<br /> LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN THI: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 180 phút<br /> Ngày thi: 04/04/2018<br /> (Đề thi gồm 01 trang)<br /> <br /> Câu I (2,0 điểm)<br /> 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y <br /> định là<br /> <br /> 6 x 2  4x  2018<br /> (m  1) x2  2(m  1) x  4<br /> <br /> có tập xác<br /> <br /> .<br /> 2) Cho hai hàm số y  x 2  2  m  1 x  2m và y  2 x  3 . Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt<br /> <br /> nhau tại hai điểm A và B phân biệt sao cho OA2  OB2 nhỏ nhất (trong đó O là gốc tọa độ).<br /> Câu II (3,0 điểm)<br /> 1) Giải phương trình<br /> 2) Giải bất phương trình<br /> 3) Giải hệ phương trình<br /> <br /> 3 5  x  3 5x  4  2 x  7<br /> 11x 2  19 x  19  x 2  x  6  2 2 x  1<br /> 2<br /> <br />  xy  4 xy  y  4   y  2 y  5  1<br /> <br /> <br /> 2 xy  x  2 y   x  14 y  0<br /> <br /> Câu III (3,0 điểm)<br /> 1) Cho tam giác ABC có AB  6; BC  7; CA  5 .Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho<br /> <br /> AM  2MB và N là điểm thuộc AC sao cho AN  k AC ( k  ).Tìm k sao cho đường thẳng CM<br /> vuông góc với đường thẳng BN .<br /> 2) Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và p là nửa chu vi của tam giác. Gọi I là tâm<br /> đường tròn nội tiếp tam giác. Biết<br /> <br /> c ( p  a ) a ( p  b) b( p  c ) 9<br /> <br /> <br />  . Chứng minh rằng tam giác ABC<br /> 2<br /> IA2<br /> IB 2<br /> IC 2<br /> <br /> đều.<br /> 3) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB là<br /> x  2 y  1  0 . Biết phương trình đường thẳng BD là x  7 y  14  0 và đường thẳng AC đi qua điểm<br /> <br /> M (2,1) .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.<br /> Câu IV (1,0 điểm)<br /> Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi<br /> 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ<br /> nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần<br /> máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm<br /> hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc<br /> không quá 4 giờ. Hỏi một ngày nên sản xuất bao nhiêu tấn mỗi loại sản phẩm để tiền lãi lớn nhất?<br /> Câu V (1,0 điểm)<br /> Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c dương thỏa mãn a2  b2  c2  27 thì:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> <br /> <br />  2<br />  2<br />  2<br /> .<br /> a  b b  c c  a a  63 b  63 c  63<br /> ........................................ Hết ......................................<br /> Họ và tên thí sinh: ..............................................<br /> Giám thị coi thi số 1: ...............................................<br /> <br /> Số báo danh: .............................<br /> Giám thị coi thi số 2: ....................................<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HẢI DƯƠNG<br /> <br /> Câu<br /> Câu<br /> I.1<br /> 1,0 đ<br /> <br /> DỰ THẢO HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10<br /> THPT – NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN<br /> (Dự thảo hướng dẫn chấm gồm 6 trang)<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điể<br /> m<br /> <br /> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau có tập xác định là<br /> <br /> y<br /> <br /> 6 x 2  4x  2018<br /> (m  1) x2  2(m  1) x  4<br /> <br /> Hàm số có tập xác định<br /> <br /> khi và chỉ khi f ( x)  (m  1) x2  2(m  1) x  4  0,  x  .<br /> 0,25<br /> <br /> Với m  1, ta có f ( x)  4  0, x  . Do đó m  1 thỏa mãn.<br /> 0,25<br /> Với m  1, f ( x)  0, x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> m 1<br /> (m  1) 2  4(m  1)  0<br /> <br /> m  1<br /> <br /> (m  1)(m  5)  0<br />  1  m  5. Vậy 1  m  5.<br /> <br /> Câu<br /> I.2<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Cho hàm số y  x 2  2  m  1 x  2m và hàm số y  2 x  3 . Tìm m để đồ thị các hàm số đó<br /> cắt nhau tại hai điểm A và B sao cho OA2  OB2 nhỏ nhất (trong đó O là gốc tọa độ)<br /> Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị<br /> x 2  2  m  1 x  2m  2 x  3 hay x2  2mx  2m  3  0 (*)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Ta có:  '  m2  2m  3  0 với mọi m nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt hay hai đồ<br /> thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Gọi xA , xB là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó A  x A ; 2 x A  3 , B  xB ; 2 xB  3<br /> Ta có OA   xA ;2 xA  3 , OB   xB ;2 xB  3 .<br /> <br /> OA2  OB 2  x A2   2 x A  3  xB2   2 xB  3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  5  xA2  xB2   12  xA  xB   18<br /> <br />  5  xA  xB   12  xA  xB   18  10 xA xB 1<br /> 2<br /> <br /> Theo định lí Vi-et ta có xA  xB  2m, xA xB  2m  3<br /> <br /> 11 2 119<br /> ) <br /> 10<br /> 5<br /> 119<br /> 11<br /> 11<br /> Tìm được OA2  OB2 nhỏ nhất bằng<br /> khi m <br /> . Vậy m <br /> là giá trị của m cần<br /> 5<br /> 10<br /> 10<br /> tìm.<br /> Khi đó (1) trở thành OA2  OB2  20m2  44m  48  20(m <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> CâuII.<br /> 1<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 3 5  x  3 5x  4  2 x  7<br /> <br /> Giải phương trình:<br /> <br /> Điều kiện:<br /> <br /> 4<br />  x  5 (*)<br /> 5<br /> <br /> 3 5  x  3 5x  4  2 x  7<br />  3 5  x  (7  x)  3<br /> <br /> <br /> 4  5 x  x 2<br /> 3 5  x  (7  x)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 5x  4  x  0<br /> <br /> 3  4  5 x  x 2 <br /> 5x  4  x<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 3<br />   4  5 x  x 2  <br /> <br />   0 (**)<br /> 5x  4  x <br />  3 5  x  (7  x)<br /> <br /> do<br /> <br /> 1<br /> 3 5  x  (7  x)<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br />  0 x  [ ,5] nên<br /> 5<br /> 5x  4  x<br /> <br /> (**)  4  5 x  x 2  0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x  1<br /> <br /> x  4<br /> Đối chiếu điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {1;4}<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> CâuII. Giải bất phương trình<br /> 2<br /> 1,0 đ<br /> <br /> <br /> <br /> Điều kiện: <br /> <br /> <br /> <br /> 11x 2  19 x  19  x 2  x  6  2 2 x  1<br /> <br /> x2  x  6  0<br /> 2x  1  0<br />  x3<br /> 2<br /> 11x  19 x  19  0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Bất phương trình đã cho tương đương với<br /> 11x 2  19 x  19   ( x  2)( x  3  2 2 x  1 <br /> <br /> 2<br /> <br />  10 x 2  26 x  17  4 (2 x  1)( x  3) x  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  5(2 x2  5x  3)  4 2 x 2  5x  3 x  2  ( x  2)  0<br />  5.<br /> <br /> 2 x2  5x  3<br /> 2 x2  5x  3<br /> 4<br /> 1  0<br /> x2<br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x2  5x  3<br /> 1<br /> x2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  2 x2  5x  3  x  2  2 x2  6 x  5  0<br /> 3  19<br /> 3  19<br /> x<br /> Ta được<br /> 2<br /> 2<br /> 3  19<br /> Kết hợp điều kiện x  3 được 3  x <br /> 2<br /> <br /> Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  [3;<br /> <br /> 0,25<br /> 3  19<br /> )<br /> 2<br /> <br /> CâuII.<br /> Giải hệ phương trình:<br /> 3<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 2<br /> <br />  xy  4 xy  y  4   y  2 y  5  1<br /> <br /> <br /> 2 xy  x  2 y   x  14 y  0<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  2 xy  1  y  x  2 y   5 y 1<br /> Hệ phương trình  <br /> <br />  x  2 y  2 xy  1  12 y  2 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Xét y= 0 không là nghiệm hpt<br /> Xét y  0 chia 2 vế phương trình (1) cho y 2 , chia 2 vế phương trình (2) cho y ta được:<br /> 2<br /> <br /> 1<br />  2 x     x  2 y   5<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br />  x  2 y   2 x  y   12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> <br /> a 2  b  5 a  3<br /> a  2 x <br /> y có HPT  <br /> <br /> Đặt <br /> b  4<br /> ab  12<br /> b  x  2 y<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2 x   3<br /> y<br /> hay <br />  x  2 y  4<br /> <br />  7 1<br /> Giải hệ ta được nghiệm (-2;1) và   ; <br />  2 4<br /> <br /> Câu<br /> III.1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Cho tam giác ABC có AB = 6 ; BC = 7 ;CA = 5 . M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM<br /> = 2MB ; N thuộc AC sao cho AN  k AC .Tìm k để CM vuông góc với BN<br /> <br /> 1,0 đ<br /> <br /> 2<br /> AB  AC và BN  AN  AB  k AC  AB<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2k<br /> 2<br /> AB AC  AB  k AC  AB AC<br /> Suy ra CM BN  ( AB  AC )(k AC  AB) <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> CM  AM  AC <br /> <br /> <br /> <br /> AB  AC<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  CB  AB. AC <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> AB 2  AC 2  BC 2<br /> 6<br /> 2<br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2k<br /> 2<br /> AB. AC  AB  k AC  AB. AC  0<br /> 3<br /> 3<br /> 2k<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> .6  .36  25k  6  0  21k  18  0  k  <br /> 3<br /> 3<br /> 7<br /> Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và p là nửa chu vi của tam giác. Gọi I là<br /> <br /> BN  CM  BN .CM  0 <br /> <br /> Câu<br /> III.2<br /> 1,0 đ<br /> <br /> tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Biết<br /> rằng tam giác ABC đều.<br /> <br /> c ( p  a ) a ( p  b) b( p  c ) 9<br /> <br /> <br />  . Chứng minh<br /> 2<br /> IA2<br /> IB 2<br /> IC 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> Gọi M là tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có<br /> AM  p  a, IM  r . Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có<br /> <br /> IA2  AM 2  MI 2  ( p  a)2  r 2<br /> Gọi S là diện tích tam giác ABC thì r <br /> <br /> S<br /> S<br /> nên IA2  ( p  a)2  ( )2<br /> p<br /> p<br /> 0,25<br /> <br /> Mà S 2  p( p  a)( p  b)( p  c) nên IA2  ( p  a)2 <br /> <br /> ( p  a)( p  b)( p  c) ( p  a)bc<br /> <br /> p<br /> p<br /> <br /> c( p  a ) p<br />  .<br /> b<br /> IA2<br /> a ( p  b) p<br /> b( p  c ) p<br />  và<br />  .<br /> Tương tự<br /> 2<br /> c<br /> a<br /> IB<br /> IC 2<br /> Từ đó<br /> c ( p  a ) a ( p  b) b( p  c ) p p p 1<br /> 1 1 1<br /> 9<br /> <br /> <br />     (a  b  c)(   )  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a b c 2<br /> a b c<br /> 2<br /> IA<br /> IB<br /> IC<br /> Dấu bằng đạt được khi a  b  c<br /> c ( p  a ) a ( p  b) b( p  c ) 9<br /> <br /> <br />  chỉ khi tam giác ABC đều.<br /> Vậy<br /> 2<br /> IA2<br /> IB 2<br /> IC 2<br /> Trong mặt phẳng toạ độ C , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB:<br /> x  2 y  1  0 , phương trình đường thẳng BD: x  7 y  14  0 , đường thẳng AC đi qua<br /> M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.<br /> Suy ra<br /> <br /> Câu<br /> III.3<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Do B là giao của AB và BD nên toạ độ B là nghiệm của hệ:<br /> 21<br /> <br /> x<br /> <br />  x  2y 1  0<br /> 21 13<br /> <br /> 5<br /> <br />  B( ; )<br /> <br /> 5 5<br />  x  7 y  14  0<br />  y  13<br /> <br /> 0,25<br /> 5<br /> Do ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng góc giữa hai<br /> đường thẳng AB và BD. Giả sử nAC  (a; b), (a 2  b 2  0) là VTPT của AC. Khi đó<br /> <br /> cos(nAB , nBD )  cos(nAC , nAB )<br />  a  2b <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> a 2  b2<br /> <br />  a  b<br /> 2<br /> 2<br />  7a  8ab  b  0  <br /> a   b<br /> 7<br /> <br /> + Với a  b . Chọn a = 1, b = -1.<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2