intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

128
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1chọn học sinh giỏi cấp trường sắp tới sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN<br /> <br /> ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN – KHỐI 10.<br /> (Thời gian làm bài 180 phút)<br /> <br /> Câu 1. (2 điểm). Cho phương trình (m  1) x2  2(m  1) x  m  3  0 (x là ẩn, m là tham số).<br /> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.<br /> Câu 2. (2 điểm). Cho phương trình x2  2 x  3m  4  0 . Tìm các giá trị của m để phương<br /> trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 x22  x12  x22  4 .<br /> Câu 3. (2 điểm). Cho phương trình (2m  1) x2  2mx  1  0 . Xác định m để phương trình đã<br /> cho có nghiệm thuộc khoảng (1;0) .<br /> Câu 4. (2điểm).Cho phương trình x2  2(m  3) x  m2  3m  1  0 (m là tham số) có 2 nghiệm<br /> x1, x2 thỏa mãn điều kiện ( x1  x2 )( x1 x2  1)  0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br /> <br /> A  x1 ( x2  1)  x2 .<br /> Câu 5. (2 điểm). Giải phương trình: x3  3x 2  3x  2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 3<br /> <br />  0.<br /> <br />  4  x  8  y  y2  7x 1<br /> <br /> Câu 6. (2 điểm). Giải hệ phương trình <br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> <br /> y<br />  6 y  2x  4  x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y 1<br /> <br /> Câu 7. (2 điểm). Cho tam giác  ABC . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC = 3MB, I là điểm<br /> thuộc đoạn AM sao cho AI = 3IM. Xác định điểm K thuộc cạnh AC sao cho 3 điểm B, I, K<br /> thẳng hàng.<br /> Câu 8. (2 điểm). Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng. Bạn An gọi chúng là A1 , A2 ,..., An .<br /> Bạn Bình gọi là B1 , B2 ,..., Bn ( Ai , Bi có thể là một điểm hoặc không). Tính tổng vecto<br /> A1B1  A2 B2  ...  An Bn .<br /> <br /> Câu 9. (2 điểm). Cho tam giác  ABC với A(1; 3), B(2;5), C(4;0) . Xác định trực tâm H của<br /> tam giác ABC.<br /> Câu 10. (2 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn<br /> a 2  b2  b2  c2  c2  a 2  3 2<br /> <br /> Chứng minh rằng:<br /> <br /> a2<br /> b2<br /> c2<br /> 3<br /> <br /> <br />  .<br /> bc ca ab 2<br /> ------------------Hết--------------------<br /> <br /> Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………..<br /> <br /> SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN<br /> <br /> HƯỜNG DẪN CHẤM<br /> ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN – KHỐI 10.<br /> <br /> Câu<br /> Nội dung<br /> Điểm<br /> 2<br /> 1<br /> Cho phương trình (m  1) x  2(m  2) x  m  3  0 (x là ẩn, m là tham số). Tìm m<br /> để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.<br /> Bài làm<br /> 1<br /> +) Với m = 1 phương trình là: 6x  2  0  x   (loai )<br /> 3<br /> +) Với m  1 để phương trình có 2 nghiệm :<br /> 1<br />  '  0  8m  1  0  m <br /> 8<br /> 1<br /> <br /> m <br /> Vậy <br /> 8<br /> <br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Cho phương trình x2  2 x  3m  4  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có 2<br /> nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 x22  x12  x22  4<br /> Bài làm<br /> Để phương trình có 2 nghiệm thì  '  0  m <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br />  x  x  2<br /> Theo viet ta có :  1 2<br />  x1 x2  3m  4<br /> Ta có: x12 x22  x12  x22  4  (3m  4)2  (2)2  2(3m  4)  4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br />  9m2  18m  0  m [0;2]<br /> 5<br /> 5<br /> Kết hợp điều kiện m  ta được m  [0; ] .<br /> 0,5<br /> 3<br /> 3<br /> Cho phương trình (2m  1) x2  2mx  1  0 . Xác định m để phương trình đã cho có<br /> nghiệm thuộc khoảng (1;0) .<br /> Bài làm<br /> 1<br /> 0,5<br /> +) Xét 2m  1  0  m  phương trình là:  x  1  0  x  1 (1;0) .<br /> 2<br /> 1<br /> +) Xét m  . Khi đó ta có :<br /> 2<br /> 2<br /> 0,5<br />  '  (m  1)  0, m<br /> 1<br /> Phương trình có nghiệm x  1 và x <br /> .<br /> 2m  1<br /> Ta thấy nghiệm x  1 không thuộc (-1; 0). Vậy để phương trình có<br /> 1<br /> 0,5<br /> 0<br /> nghiệm trong khoảng (-1; 0) suy ra : 1 <br /> 2m  1<br />  1<br /> 1  0<br /> <br /> m0<br />   2m  1<br /> 0,5<br /> <br />  2m  1  0<br /> Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng (-1 ;0) khi và chỉ khi<br /> <br /> 4<br /> <br /> m  0.<br /> Cho phương trình x2  2(m  3) x  m2  3m  1  0 (m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2<br /> thỏa mãn điều kiện x1  x2  10  0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br /> <br /> A  x1 ( x2  1)  x2 .<br /> Bài làm<br /> Để phương trình có nghiệm: (m  3)2  m2  3m  1  0  m  <br /> <br /> 8<br /> 9<br /> <br />  x1  x2  2(m  3)<br /> Theo viet: <br /> 2<br />  x1 x2  m  3m  1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ta có x1  x2  10  0  m  2<br /> 0,5<br /> <br /> +) A  x1 ( x2  1)  x2  x1 x2  ( x1  x2 )  m2  m  7<br /> 8<br /> +) Lập bảng biến thiên của hàm số f (m)  m2  m  7 trên [  ; 2] ta được<br /> 9<br /> 13<br /> 1<br /> giá trị lớn nhất của A = 9 khi m = 2, giá trị nhỏ nhất A =<br /> khi m <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> Giải phương trình: x3  3x 2  3x  2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0<br /> <br /> Bài làm<br /> Điều kiện: x  1 .<br /> x3  3x 2  3x  2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 3<br /> <br />  x3  x  x  1  2<br /> <br />  0  x3  3x( x  1)  2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br />  x  1  2 x  x  1  0<br />  x  x 2   x  1   2  x  1  x  1  x   0<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> x 1  x x<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  x<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> x  1  x  2  x  1  0<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  x  0<br /> <br />  x 1  x<br /> <br />  x  2 x  1  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x  0<br /> <br /> <br /> 1 5<br /> 2<br />  x  1  x<br /> x <br /> <br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br />  <br />  x  2  2 2<br />   4  x  1  x 2<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x  2  2 2; x <br /> <br /> 1 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 6<br /> <br />  4  x  8  y  y 2  7 x  1(*)<br /> <br /> Giải hệ phương trình <br /> 2<br /> <br />  2  x  y   6 y  2x  4  x <br /> Bài làm:<br />  y  1<br /> Điều kiện: <br /> 0  x  4<br /> <br /> y 1<br /> 0,5<br /> <br /> 2  x  y   6 y  2x  4  x  y  1<br /> 2<br /> <br />  2 x 2  4 xy  2 y 2  6 y  2 x  4  x  y  1  2 x( y  1)<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  2[x 2  2 x( y  1)  ( y  1) 2 ]  x  y  1  2 x( y  1)<br />  2( y  1  x)  ( x  y  1) 2  0<br />  y  x 1<br /> Thay vào phương trình (*) ta được:<br /> (*)  ( x 2  3x  3)  x  1  4  x  x  2  x  7  0<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  x 2  3x  3 1 <br /> <br /> 0<br />  x 1 4  x x  2  x  7 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  0, x  [0;4]<br />  x2  3x  3  0 , 1 <br />  x 1 4  x x  2  x  7<br /> <br /> <br /> 3  21<br /> x <br /> 2<br /> <br /> <br /> 3  21<br /> (l )<br /> x <br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 3  21<br /> x <br /> <br /> 2<br /> Vậy hệ phương trình có nghiệm: <br />  y  5  21<br /> <br /> 2<br /> Cho tam giác  ABC . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC = 3MB, I là điểm thuộc<br /> đoạn AM sao cho AI = 3IM. Xác định điểm K thuộc cạnh AC sao cho 3 điểm B, I, K<br /> thẳng hàng.<br /> Bài làm<br /> Đặt AB  a; AC  b và AK  t AC<br /> Khi đó: BK  a  tb<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> Ta có: AI  AM = AB  BM ; BM  BC  AC  AB<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 9<br /> 3<br />  AI  a  b<br /> 16<br /> 16<br /> 7<br /> 9<br /> 3<br /> 3<br /> Mà BI  AI  AB  a  b  a =   a  b<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> Để 3 điểm B,I,K thẳng hàng thì<br /> 7<br /> 3<br /> m : BK  mBI  a  tb   a  b<br /> 16<br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 7m<br /> 16<br /> <br /> <br /> 1  16<br /> m  7<br /> <br /> <br /> 3<br /> m<br /> t <br /> t  3<br /> 0,5<br />  16<br />  7<br /> 3<br /> 3<br /> Suy ra: AK  AC . Vậy điểm K thuộc đoạn AC sao cho AK  AC .<br /> 7<br /> 7<br /> Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng. Bạn An gọi chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình<br /> <br /> 8<br /> <br /> gọi là B1 , B2 ,..., Bn ( Ai , Bi có thể cùng là một điểm hoặc không). Tính tổng vectơ<br /> A1B1  A2 B2  ...  An Bn<br /> <br /> Bài làm<br /> Lấy điểm O bất kỳ. Khi đó :<br /> A1B1  A2 B2  ...  An Bn  A1O  A2O  ...  AnO  OB1  OB2  ...  OBn<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Vì  A1 , A2 ,..., An   B1 , B2 ,..., Bn  nên<br /> OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn<br /> <br /> Do đó :<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> A1B1  A2 B2  ...  An Bn  0 .<br /> <br /> Cho tam giác  ABC với A(1; 3), B(2;5), C(4;0) . Xác định trực tâm H của tam<br /> giác ABC.<br /> Bài làm :<br /> <br />  AH .BC  0<br /> Giả sử H ( x; y) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên ta có <br />  BH . AC  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ta có : AH   x  1; y  3 ; BH   x  2; y  5<br /> BC   2; 5 ; AC   5;3<br /> <br /> 9<br /> <br />  2  x  1  5  y  3   0<br /> Ta có hệ phương trình : <br /> 5  x  2   3  y  5   0<br /> <br /> 164<br /> <br /> x<br /> <br /> 2 x  5 y  13<br /> <br /> 31<br /> <br /> <br /> 5 x  3 y  25<br />  y  15<br /> <br /> 31<br />  164 15 <br /> Vậy điểm H <br /> ;<br /> <br />  31 31 <br /> Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn<br /> 10<br /> <br /> a 2  b2  b2  c2  c2  a 2  3 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2