Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Toán 9 - Trường THCS Thanh Văn
lượt xem 7
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Toán 9 - Trường THCS Thanh Văn" dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Toán 9 - Trường THCS Thanh Văn
- PHÒNG GD &ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH VĂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2015 – 2016 Môn thi: Toán. Thời gian: 150 phút.(không kể thời gian giao đề) Bài 1: (6 điểm) x x 3 x 2 x 2 a. Cho M (1 ):( ) x 1 x 2 3 x x5 x 6 1) Rút gọn M 2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên b. Tính giá trị của biểu thức P P 3 x 2013 5 x 2011 2006 với x 6 2 2 . 3 2 2 3 18 8 2 3 Bài 2: (4 điểm) a - Giải phương trình: (1 x 2 ) 3 4 x 3 1 3x 4 b - Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n 2 2014 là một số chính phương Bài 3: (4 điểm) a) Cho đường thẳng: (m 2) x (m 1) y 1 (m là tham số) (1) Chứng minh rằng đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m 1 1 1 b) Chứng minh rằng: nếu a, b ,c là ba số thỏa mãn a +b +c = 2013 và a b c 1 = thì một trong ba số phải có một số bằng 2013 2013 Bài 4: (5 điểm) Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc với nhau. Mlà một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB. sin 2 MAB a) Tính sin 2 MBA sin 2 MCD sin 2 MDC b) Chứng minh: OK 2 AH (2 R AH ) c) Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất. Bài 5: (1 điểm) 4a 9b 16c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bca acb abc (Trong đó a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác) - Hết - 1
- PHÒNG GD &ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH VĂN ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Bài 1: a) (4,5đ) ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9 (*) 1) Rút gọn M: Với x 0; x 4; x 9 x 2 8Vậy M (với x 0; x 4; x 9 ) (*) (2,5đ) x 1 x 2 x 1 3 x 1 3 3 2) M 1 (0,75đ) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi: 3 x 1 x 1 U (3) Ư(3) 1;3 Vì x 0 x 1 0 x 1 1 Nên x 1 1;3 Xảy ra các trường hợp sau: (0,5đ) . x 1 1 x 0 x 0 (TMĐK (*)) . x 1 3 x 2 x 4 (không TMĐK (*) loại ) (0,25đ) Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên. b) x 6 2 2 . 3 2 2 3 18 8 2 . 3 Có 18 8 2 (4 2 ) 2 4 2 4 2 (0,5đ) 2 2 3 4 2 2 3 4 ( 3 1) 2 3 1 (0,25đ) x 6 2 2. 3 3 1 6 2 2. 2 3 6 2 4 2 3 3 x 6 2 ( 3 1) 2 3 6 2 3 1 3 4 2 3 3 x ( 3 1) 2 3 3 1 3 3 1 3 1 (0,75đ) Với x = 1.Ta có P 3.12013 5.12011 2006 3 5 2006 2014 Vậy với x = 1 thì P = 2014 Bài 2: a_(2,5đ) 1 x 3 2 4 x3 1 3x 4 (1) 2
- Ta có: 4 x 3 1 3 x 4 3 x 4 4 x 3 x 2 x 2 1 1 x 2 x 2 3 x 2 4 x 1 (2) Thay (2) vào (1) ta có: 1 x 1 x x 3x 3 (1) 2 2 2 2 4x 1 (3) ( 0,5đ) Đặt y 1 x 2 , với y ≥ 1. Suy ra x 2 y 2 1 Thay vào (3): y 3 y 2 1 y 2 3 x 2 4 x 1 (0,5đ) y 2 y 1 1 y 2 3 x 2 4 x 1 0 y 1 0 y 1 y 2 y 1 3x 2 4 x 1 0 y y 1 3 x 4 x 1 0 2 * Với y = 1 thì x = 0 thỏa mãn phương trình. * Với y ≠ 1 và y ≥ 1, ta có: y 2 y 1 3x 2 4 x 1 0 (4) (1đ) 2 Vì 3x 4 x 1 3 x và y > 1 thay vào vế trái của (4) 2 2 1 1 3 3 3 2 2 1 1 13 1 13 1 y y 1 y 2 1 lớn hơn. (0,25đ) 3 6 36 6 36 3 Do đó (4) vô nghiệm Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 0 (0,25đ) n 2 2014 k 2 (k 2 N ) b_ (1,5đ) Giả sử (1) (0,5đ) 2014 k 2 n 2 2014 (k n)(k n) Suy ra (k + n) và (k – n) = 2k là số chẵn nên (k + n) và (k – n) cùng tính chẵn lẻ Do 2014 là số chẵn nên (k + n) và (k – n) đều là số chẵn (0,5đ) (k n)(k n) 4 Khi đó từ (1) suy ra ta lại có 2014 4 (điều này vô lí) Vậy không có số nguyên n nào để n 2 2014 là số chính phương (0,5đ) Bài 3: a) (2đ) Điều kiện cần và đủ để đường thẳng (m 2) x (m 1) y 1 đi qua điểm cố định N ( x0 ; y 0 ) với mọi m là : (0,5đ) (m 2) x0 (m 1) y 0 1 với mọi m mx0 2 x0 my 0 y 0 1 0 với mọi m ( x0 y 0 )m (2 x0 y 0 1) 0 với mọi m (0,75đ) x0 y 0 0 x0 1 (0,5đ) 2 x 0 y 0 1 0 y0 1 Vậy các đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định N(-1; 1) (0,25đ) 3
- b) Điều kiện a, b, c 0 1 1 1 1 Từ Suy ra ( bc +ac +ab ) ( a+b+c ) – abc = 0 (0,25đ) a b c abc ( a+b ) ( b+c ) ( c+a ) = 0 a+b =0 hoặc b+c=0 hoặc c+a=0 (0,5đ) B C K O D H M A Nếu a+b =0 mà a+b+c =2013 nên c=2013 Nếu b+ c =0 mà a+b+c =2013nên a=2013 Nếu a+c=0 mà a+b+c =2013nên b=2013 (0,5đ) Vậy 1 trong các số a, c , b bằng 2013 (0,25đ) Bài 4: (0,5đ) a) Vì M thuộc (O) nên các tam giác: BMA và CMD vuông tại M nên: sin 2 MAB sin 2 MBA sin 2 MCD sin 2 MDC = cos 2 MBA (sin 2 MBA ) (sin 2 MCD cos 2 MCD ) =1+1=2 (1,5đ) b) Chứng minh: OK 2 AH (2 R AH ) Thật vậy: KOHM là hình chữ nhật nên: OK = MH Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB có MH đường cao) (1đ) và BH = AB – AH = 2R – AH Suy ra:OK2=MH2=AH(2R-AH) (1đ) c) P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK = 4R2.OH.MH (Vì MK = OH) (0,25đ) OH 2 MH 2 OM 2 R 2 Mà OH.MH (Pitago) (0,25đ) 2 2 2 R2 Vậy P 4 R . 2 R 4 . đẳng thức xẩy ra MH = OH 2 (0,25đ) 2 R 2 OH= (0,25đ) 2 4
- Bài 5: Đặt x = b + c – a, y = a + c – b, z=a + b – c thì x, y, z 0 ` z y a 2 b c a x xz Ta có a c b y b (0,25đ) a b c z 2 x y c 2 Vậy 2 y 2z 9z 9x 8x 8 y P x 2y z (0,25đ) 2 y 9x 2z 8x 9z 8 y 2 9 2 16 2 36 26 x 2y x z 2y z 2 y 9x x z x 2y 2 4 y 9x 2 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 z 8x 3 2 z 2 8x 2 y x (0,25đ) x z 9z 2 8 y 2 2 9z 8 y 4 z y 2y z 3 z x 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 26 khi và chỉ khi y x 3 (0,25đ) 2 4 z y 3 Duyệt của BGH Xác nhận của tổ Người ra đề Ngô Thị Liên 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 205 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn