SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút
thi gm 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tính giá tr biu thc
5 3 5 3 11 6 2
5 22
P
.
2. Cho các s thc x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kin
2,x y z
2 2 2 18x y z
1xyz 
.
Tính giá tr ca
1 1 1
111
Sxy z yz x zx y
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phương trình
2 2 1 3 5 11 0x x x
.
2. Gii h phương trình
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Tìm tt c các s nguyên x, y tha mãn
22 1x y xy x y
.
2. Chng minh vi mi s nguyên dương n lớn hơn 1 ta có
2 3 4... 1 3nn
.
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhn ABC
AB AC
, ni tiếp đường tròn
O
ngoi tiếp đường tròn
I
. Điểm D thuc cnh AC sao cho
ABD ACB
. Đường thng AI cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác DIC
tại đim th hai E cắt đưng tròn
O
tại điểm th hai là Q. Đường thng đi qua Esong song vi AB
ct BD ti P.
1. Chng minh tam giác QBI cân;
2. Chng minh
..BP BI BE BQ
;
3. Gi J là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABD, K là trung điểm ca JE. Chng minh
//PK JB
.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho mt lp hc có 35 hc sinh, các hc sinh này t chc mt s câu lc b môn hc. Mi
học sinh tham gia đúng mt câu lc b. Nếu chn ra 10 hc sinh bt thì luôn ít nht 3 hc sinh tham gia
cùng mt câu lc b. Chng minh có mt câu lc b gm ít nht 9 hc sinh.
----------Hết----------
H và tên thí sinh:………………………Họ, tên ch ký GT1:…………………………………..
S báo danh:…………………………… Họ, tên ch GT2:…………………………………..
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN Lớp 9
Câu
Đáp án
Điểm
1.1
(1,5)
Tính giá tr biu thc
5 3 5 3 11 6 2
5 22
P
.
Đặt
5 3 5 3
5 22
M
. Ta có
210 2 22 2
5 22
M

0,5
2M
(Do
0M
)
0,25
2
11 6 2 3 2 3 2
0,5
Suy ra
3P
0,25
1.2
(1,5)
Cho các s thc x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kin
2,x y z
2 2 2 18x y z
1xyz 
. Tính giá tr ca
1 1 1
111
Sxy z yz x zx y
.
Ta có
1 1 1 1xy z xy x y x y
0,5
Tương tự
1 1 1yz x y z
1 1 1zx y z x
0,25
Suy ra
1 1 1 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y z
Sx y y z z x x y z
11
1xyz xy yz zx x y z xy yz zx

0,25
Ta có
22 2 2 27x y z x y z xy yz zx xy yz zx
0,25
Suy ra
1
7
S
0,25
2.1
(2,0)
Giải phương trình
2 2 1 3 5 11 0x x x
.
Điều kiện
1
2
x
0,5
2 2 1 3 5 11 0 2 2 1 3 5 11x x x x x x
22
9 1 4 2 5 3 5 11 2 5 3 3x x x x x x x
0,5
2 2 2
33
1
12
2 5 3 9 6 11 12 0
xx
x
x
x x x x x x





0,5
ĐỀ CHÍNH THC
Đối chiếu điều kiện ta được
1x
là nghiệm duy nhất của phương trình.
0,5
2.2
(3,0)
Gii h phương trình
2
22
1 1 1 0 1
7 3 0 2
y y x x
x y x
.
Điu kin
1,xy
22
1 1 1 0 1 1 0 1 1 0y y x x y y x y y y x
1
1
y
yx

.
0,5
Với
1y
, thay vào (2) ta đưc
2 2 2 2 4 2 2
1 7 3 0 1 7 3 2 1 7 3x x x x x x x
2
42
2
11
5 4 0 2
4
xx
xx x
x

(do điu kin ca x)
0,5
Với
1yx
, thay vào (2) ta đưc
22
1 7 3 0x x x
22
2
4 1 1 7 3 5 0
7 2 2
2
2 2 0
11 7 3 5
x x x
xx
x
xx xx

 
0,5
2
2
72
1
20
11 7 3 5
x
x
xxx
 
0,25
Với
2x
suy ra
1y
.
0,5
Ta có
22
72
1 7 1
2 2 1
1 1 1 1
7 3 5 7 3 5
x
xx
xx
xx



2
2
7 3 2 1
211
7 3 5
x
xx
x



Vi
1x
thì
2
2
2
7 3 2
7 3 2 0 2 0
7 3 5
x
xx
x


Suy ra
2
2
7 3 2 1
20
11
7 3 5
x
xx
x



0,5
Vậy hệ phương trình có các nghiệm
1;1 , 2;1
.
0,25
3.1
(2,0)
Tìm các s nguyên x, y tha mãn
22 1x y xy x y
.
Ta có
2 2 2
22 1 1 1 4x y xy x y x y x y
0,75
Ta có bng giá tr tương ứng (hc sinh có th xét từng trường hp)
xy
1x
1y
Nghim
;xy
1,0
2
0
0
1;1
-2
0
0
Loi
0
2
0
Loi
0
-2
0
1;1
0
0
2
Loi
0
0
-2
1; 1
Vy các s
;xy
cn tìm là
1;1
,
1;1
,
1; 1
0,25
3.2
(1,0)
Chng minh vi mi s nguyên dương n lớn hơn 1 ta có
2 3 4... 1 3nn
.
Vi mi s nguyên dương k ta có
22
1 1 1 1 1k k k k k
.
0,25
S dụng đẳng thc trên liên tiếp vi
3,4,...,kn
ta được
3 1 2.4 1 2 1 3.5 1 2 1 3 1 4.6
1 2 1 3 1 1 1 1nn
0,5
2
1 2 1 3 1 1 1 1 2 3 4... 1n n n n
0,25
Ta có điu phi chng minh.
4
(7,0)
Cho tam giác nhn ABC
AB AC
, ni tiếp đường tròn
O
ngoi tiếp đường
tròn
I
. Điểm D thuc cnh AC sao cho
ABD ACB
. Đường thng AI cắt đường
tròn ngoi tiếp tam giác DIC tại điểm th hai E và cắt đường tròn
O
tại điểm th
hai là Q. Đưng thẳng đi qua E và song song vi AB ct BD ti P.
4. Chng minh tam giác QBI cân;
5. Chng minh
..BP BI BE BQ
;
6. Gọi J tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABD, K trung đim ca JE. Chng minh
//PK JB
.
K
H
J
Q
O
P
E
D
I
B
C
A
4.1
(2,0)
Ta có AI là phân giác ca
BAC
nên Q là điểm chính gia ca cung BC ca (O).
Suy ra
BAQ QAC QBC
1,0
IBQ IBC QBC IBA BAQ BIQ
Hay tam giác QBI cân ti Q.
1,0
4.2
(3,0)
Tam giác ABD đồng dng tam giác ACB
Suy ra
AB AD
AC AB
hay
2.AB AD AC
(1).
0,5
Tam giác ADI đồng dng tam giác AEC (có góc A chung và
AID ACE
)
Suy ra
AD AI
AE AC
hay
..AI AE AD AC
(2).
0,5
T (1) và (2) suy ra
2
.AI AE AB
,
suy ra tam giác ABI đồng dng tam giác AEB.
Suy ra
2
ABC
AEB ABI
0,5