SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN<br />
<br />
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018<br />
Thời gian làm bài: 150 phút<br />
<br />
Bài 1.<br />
<br />
a)<br />
<br />
Cho<br />
<br />
a, b 0<br />
<br />
thỏa<br />
<br />
mãn<br />
<br />
1 1<br />
1<br />
<br />
.<br />
a b 2018<br />
<br />
Chứng<br />
<br />
minh<br />
<br />
rằng<br />
<br />
a b a 2018 b 2018 .<br />
<br />
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6 x2 3x 3 0 .<br />
Tính giá trị của biểu thức A <br />
Bài 2.<br />
<br />
a2<br />
a4 a 2 a2<br />
<br />
.<br />
<br />
a) Giải phương trình (1 điểm) 1 1 x 3 2 x x .<br />
b) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2018 y 4 6 y3 11y 2 6 y<br />
2<br />
<br />
Bài 3.<br />
<br />
Bài 4.<br />
<br />
2<br />
<br />
x y<br />
<br />
2x 1 2 y 1 <br />
a) Giải hệ phương trình <br />
2<br />
3x 2 y y 1 4 x 2<br />
<br />
1<br />
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn 2 y z <br />
. Chứng minh rằng<br />
x<br />
3 yz 4 zx 5 xy<br />
<br />
<br />
4<br />
x<br />
y<br />
z<br />
<br />
Cho đường tròn O; R và điểm A cố định với OA 2R , đường kính BC<br />
quay quanh O sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn. Đường tròn<br />
ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường thẳng OA tại điểm thứ hai là I . Các<br />
đường thẳng AB , AC cắt đường tròn O lần lượt tại điểm thứ hai là<br />
D và E . Gọi K l à giao điểm của DE và AO<br />
a) Chứng minh rằng AK.AI AE.AC .<br />
<br />
b) Tính độ dài của đoạn AK theo R .<br />
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp ADE luôn thuộc một<br />
đường thẳng cố định.<br />
Bài 5.<br />
<br />
Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1, 2,3,..., 625 chọn ra 311 số sao cho không<br />
có hai số nào có tổng bằng 625 . Chứng minh rằng trong 311 số được<br />
chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương.<br />
HẾT <br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP SỐ<br />
<br />
Bài 1.<br />
<br />
a)<br />
<br />
a, b 0<br />
<br />
Cho<br />
<br />
thỏa<br />
<br />
mãn<br />
<br />
1 1<br />
1<br />
<br />
.<br />
a b 2018<br />
<br />
Chứng<br />
<br />
minh<br />
<br />
rằng<br />
<br />
a b a 2018 b 2018 .<br />
<br />
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6 x2 3x 3 0 .<br />
Tính giá trị của biểu thức A <br />
<br />
a2<br />
a4 a 2 a2<br />
<br />
.<br />
<br />
Lời giải<br />
a) Từ giả thiết<br />
1 1<br />
1<br />
ab<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
2018 <br />
a 2018 b 2018 a <br />
b<br />
a b 2018<br />
a b<br />
a b<br />
a b<br />
a<br />
b<br />
ab<br />
<br />
<br />
a b (Vì a, b 0 ).<br />
ab<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
<br />
<br />
b) Ta có a là nghiệm dương của phương trình 6 x2 3x 3 0 nên<br />
6a 2 3a 3 0<br />
<br />
3 6a 2<br />
1<br />
1 2 3a 2 0 a 2 <br />
3 a2 3 0 .<br />
3<br />
2 3<br />
<br />
a<br />
<br />
Do đó<br />
a2<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
Bài 2.<br />
<br />
a a2 a<br />
4<br />
<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
a 2 .<br />
<br />
a4 a 2 a2<br />
<br />
a a2a<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
a 4 1 2 3a 2 2 a 2<br />
<br />
a2 a2 3 a2 3 a2 a2 3 .<br />
<br />
a) Giải phương trình (1 điểm) 1 1 x 3 2 x x .<br />
b) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2018 y 4 6 y3 11y 2 6 y<br />
2<br />
<br />
Lời giải<br />
a) Giải phương trình 1 1 x 3 2 x x . ĐK: x 1<br />
<br />
1 <br />
<br />
1 x<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x x x. 3 2 x x 1 1 x x<br />
<br />
x 0<br />
3<br />
2 x 1 1 x<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 1 1 x 0<br />
<br />
Xét phương trình 3 2 x 1 1 x .<br />
3 2 x a a b 1<br />
a b 1<br />
Đặt <br />
3 2<br />
3<br />
2<br />
<br />
1 x b<br />
<br />
a b 1<br />
<br />
a b 1<br />
3<br />
2<br />
b 3b 3b 1 b 1 b 2b 3b 0<br />
2<br />
<br />
a 1<br />
<br />
x 1.<br />
b 0<br />
<br />
Đối chiếu ĐKXĐ ta có: x 0;1 .<br />
b) x 2018 y 4 6 y3 11y 2 6 y x 2018 1 y 2 3 y 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2018 y 2 3 y 1 1 y 2 3 y x 2019 y 2 3 y x 2017 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vì cặp x ; y nguyên nên:<br />
y 3 y x 2019 1 x 2018<br />
x 2018; y 0<br />
TH1: 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
2018;<br />
y<br />
<br />
3<br />
y<br />
<br />
3<br />
y<br />
<br />
0<br />
y<br />
<br />
3<br />
y<br />
<br />
x<br />
<br />
2017<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
y 2 3 y x 2019 1 x 2018<br />
x 2018; y 1<br />
<br />
TH2: 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
y 3 y x 2017 1 y 3 y 2 0<br />
x 2018; y 2<br />
<br />
<br />
Vậy<br />
<br />
phương<br />
<br />
trình<br />
<br />
có<br />
<br />
x; y 2018;0 , 2018;1 , 2018;2 , 2018;3<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 3.<br />
<br />
các<br />
<br />
nghiệm<br />
<br />
2<br />
<br />
x y<br />
<br />
2x 1 2 y 1 <br />
1<br />
a) Giải hệ phương trình <br />
2<br />
3x 2 y y 1 4 x 2<br />
<br />
1<br />
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn 2 y z <br />
. Chứng minh rằng<br />
x<br />
3 yz 4 zx 5 xy<br />
<br />
<br />
4<br />
x<br />
y<br />
z<br />
<br />
Lời giải<br />
1<br />
2<br />
<br />
a) ĐKXĐ: x, y . Từ 3x 2 y y 1 4 x2<br />
x 2 y 4 x y 1 0 .<br />
<br />
x y 1 0 y 1 x<br />
<br />
Vì<br />
<br />
1<br />
x, y x 2 y 4 0 ,<br />
2<br />
<br />
do<br />
<br />
đó:<br />
<br />
Thay vào phương trình 1 ta được:<br />
<br />
2x 1 3 2x <br />
<br />
4 x2 4 x 1<br />
2<br />
<br />
2 ;<br />
<br />
3<br />
1<br />
x <br />
2<br />
2<br />
<br />
Đặt 2 x 1 3 2x t , 2 t <br />
<br />
t 4 8t 2<br />
t t 2 t 2 2t 4 0<br />
8<br />
<br />
t 2<br />
(Vì t 0 ).<br />
<br />
t<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
;<br />
y<br />
<br />
<br />
2<br />
2 (thỏa mãn điều kiện<br />
TH1: t 2 2 x 1 3 2 x 0 <br />
3<br />
1<br />
x ; y <br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
xác định)<br />
TH2: t 5 1 2 x 1 3 2 x 1 5 0 (vô lí).<br />
1 3<br />
3 1 <br />
Vậy phương trình có nghiệm: x; y ; , ; .<br />
2 2 2<br />
<br />
2 <br />
<br />
b) Áp dụng bất đẳng thức CauChy ta có<br />
3 yz 4 zx 5 xy yz zx zy xy zx xy <br />
<br />
<br />
2 3 2z 4 y 6x<br />
x<br />
y<br />
z<br />
y x<br />
z y z <br />
x<br />
4 x y 2( z x) 8 xy 4 xz 4 x (2 y z ) 4 x .<br />
<br />
1<br />
4.<br />
x<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z .<br />
Bài 4.<br />
<br />
Cho đường tròn O; R và điểm A cố định với OA 2R , đường kính BC<br />
quay quanh O sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn. Đường tròn<br />
ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường thẳng OA tại điểm thứ hai là I . Các<br />
đường thẳng AB , AC cắt đường tròn O lần lượt tại điểm thứ hai là<br />
D và E . Gọi K l à giao điểm của DE và AO<br />
a) Chứng minh rằng AK.AI AE.AC .<br />
<br />
b) Tính độ dài của đoạn AK theo R .<br />
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp ADE luôn thuộc một<br />
đường thẳng cố định.<br />
<br />
Lời giải<br />
B<br />
D<br />
<br />
F<br />
A<br />
<br />
O<br />
<br />
I<br />
<br />
K<br />
E<br />
<br />
N<br />
<br />
C<br />
<br />
a) Ta có tứ giác BCED nội tiếp ABC DEC 180 AEK ABC (<br />
cùng bù DEC ).<br />
Mặt khác ABC AIC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ); suy ra<br />
AEK AIC (bắc cầu)<br />
Xét AEK và AIC có : AEK AIC và EAK chung nên AEK # AIC<br />
(g.g)<br />
AE AK<br />
<br />
AE. AC AK . AI<br />
AI AC<br />
<br />
b) Xét AOB và COI có : AOB COI (đối đỉnh) và BAO ICO (hai<br />
góc nội tiếp cùng chắn cung BI ) nên AOB đồng dạng COI (g.g)<br />
<br />
<br />
OA OB<br />
OB.OB R<br />
5<br />
<br />
OI <br />
AI R<br />
OC OI<br />
OA<br />
2<br />
2<br />
<br />
Kẻ tiếp tuyến AN với đường tròn O , dễ dàng chứng minh được ANE<br />
đồng dạng ACN (g.g)<br />
AE. AC AN 2 AO2 ON 2 3R2 .<br />
5<br />
2<br />
<br />
6<br />
5<br />
<br />
Mà theo câu (a) : AE. AC AK . AI AK . R 3R 2 AK R .<br />
c) Gọi F là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp ADE với OA , ta có<br />
AFD AED mà AEK ABC (câu a) nên AFD ABC nên tứ giác BDFO<br />
nội tiếp đường tròn. Dễ dàng chứng minh được ADF # AOB (g.g)<br />
AD.AB AF.AO ; và ta cũng chứng minh được<br />
<br />