Đề Thi ĐH Môn Toán Khối A Năm 2013 (Có ĐA)
lượt xem 47
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi đh môn toán khối a năm 2013 (có đa)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi ĐH Môn Toán Khối A Năm 2013 (Có ĐA)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 M : TOÁN - : 1 PH N CHUNG CHO T T C TH SINH 7 0 C 1 20 Cho hàm số y x 3 3x 2 3mx 1 (1) , với m là tham số thực a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0 b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; + ) C 2 10 Giải phương trình 1 tan x 2 2 sin x 4 x 1 4 x 1 y4 2 y C 3 10 Giải h phương trình (x, y R). x 2 x( y 1) y 6 y 1 0 2 2 x2 1 2 Câu 4 1 0 Tính tích phân I ln x dx 1 x2 C 5 10 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC 300 , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). Câu 6 1 0 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều ki n (a c)(b c) 4c2 . Tìm giá trị 32a 3 32b3 a 2 b2 nhỏ nhất của biểu thức P (b 3c)3 (a 3c)3 c PH N RIÊNG 3 0 : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. T eo c ươ g trì C ẩ C 7.a 1 0 Trong mặt phẳng với h tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : 2x y 5 0 và A(4;8) . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng N(5;-4). x 6 y 1 z 2 C 8.a 1 0 Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 3 2 1 và điểm A(1;7;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho AM = 2 30 . C 9.a 1 0 . Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân bi t được chọn từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. B. T eo c ươ g trì N g cao C 7.b 1 0 Trong mặt phẳng với h tọa độ Oxy, cho đường thẳng :x y 0 . Đường tròn (C) có bán kính R = 10 cắt tại hai điểm A và B sao cho AB = 4 2 . Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C). Câu 8.b (1 0 Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x 3y z 11 0 và mặt cầu (S) : x y2 z2 2x 4y 2z 8 0 . Chứng minh (P) tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ tiếp 2 điểm của (P) và (S). C 9.b 1 0 Cho số phức z 1 3i . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w (1 i)z5 .
- G I GI I ĐỀ THI I. PH N CHUNG ( 8 ) Câu 1 : a. y x3 3x2 1 * D * y' 3x2 6x y' 0 3x2 6x 0 x 0 y 1 x 2 y3 Hàm số : - Tăng trên khoảng 0; 2 - Giảm trên mỗi khoảng ; 0 và 2; - Đạt cực đại tại x 2, yCÑ 3 - Đạt cực tiểu tại x 0, yCT 1 * lim y lim y x x Bảng biến thiên : x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 3 -1 Đồ thị : b. y x3 3x2 3mx 1 D y' 3x2 6x 3m
- Hàm số nghịch biến trên 0; y' 0 x 0; ' 9 9m 0 ' 9 9m 0 m 1 P m 0 S 2 0 voâ lyù Câu 2 : 1 tan x 2 2 sin x . 4 Điều ki n : Cosx 0 x k 2 Với điều ki n trên phương trình được viết lại : s in x 1 2 2 sin x cos x 4 sin x cos x 2 sin x cos x 0 cos x 1 2cos x sin x cos x 0 cos x 2cos x 1 2 sin x . 0 4 cos x sin x 4 0 (1) 1 cos x 2 (2) (1) x k x k ( k ) 4 4 1 (2) cos x x k 2 (k z ) 2 3 Câu 3 : x 1 4 x 1 y 4 2 y (1) 2 x 2 x( y 1) y 6 y 1 0 2 (2) Đ :x≥0 Xét (2): x 2 2 x( y 1) y 2 6 y 1 0 ' x ( y 1)2 y 2 6 y 1 4 y 0 y 0 Xét (1): t 4 x 1 (t 0) : x t 4 1 (1) trở thành: t4 2 t y 4 2 y (*) f ( z ) z z 4 2 , đồng biến với z 0 nên: (*) t y y 4 x 1 (2) trở thành: ( y 4 y) 2 4 y 0
- y 0 ( y 1) ( y y y 3 y 3 y 3 y 4) 0 6 5 4 3 2 y 0 (Vì y 0) y 1 x 1 x 2 Vậy nghi m của h phương trình: , y 0 y 1 Câu 4 (1,0 điểm) 2 x 1 2 1 2 I 2 ln xdx 1 2 ln xdx 1 x 1 x ln x u 1 du x dx Đặt 1 1 x 2 dx dv v x 1 x 1 2 1 I x ln x |1 1 2 dx 2 x 1 x 1 1 2 x ln x x |1 x x 5 3 5ln 2 3 ln 2 2 2 2 Câu 5: Gọi M là trung điểm BC, ta có tam giác ABC đều nên SM BC , vì SBC ABC nên SM ABC . Ta có : a AC a.sin 300 2
- a 3 AB a.cos 300 2 a 3 SM là chiều cao tam giác đều cạnh a nên SM 2 1 1 1 a3 VSABC SM.SABC .SM. AB.AC 3 3 2 16 SM ABC SM MH SMH vuoâng taïi M 3a2 a2 13a2 a 13 SH SM MH 2 2 2 SH 4 16 16 4 1 1 a 13 a 3 a 39 2 SSAB SH.AB . . 2 2 4 2 16 3.VSABC a 39 d C, SAB SSAB 13 Câu 6 : a b (a c)(b c) 4c 2 ( 1)( 1) 4(*) c c a c x Đặt: ( x, y 0) b y c (*) xy x y 3 xy 3 ( x y ) x y x y 2 2 Do xy 3 x y x y 2 do x y 0 4 4 Đặt S x y 2 32 x3 32 y 3 x 3 y 3 P x 2 y 2 32 ( ) ( ) x2 y 2 ( y 3) ( x 3) 3 3 ( y 3) x3 Ta có: x 3 1 1 1 1 x 3 3 x ( ) 3 3 . .( ) ( y 3) 64 64 64 64 ( y 3) 16 ( y 3) y 3 1 1 1 1 y 3 3 y ) 3 3 . .( ) ( x 3) 64 64 64 64 ( x 3) 16 ( x 3) 3 x 1 3 y 1 P 32 x2 y 2 16 ( y 3) 32 16 ( x 3) 32 x y P 6 2 ( x y ) 2 xy 2 ( y 3) ( x 3) ( x y)2 3( x y) 2 xy P 6 ( x y) 2 xy 2 2 xy 3( x y) 9 S 5S 6 2 P 6 S 2 2S 6 2 2S 12 P 3S S 2 2S 6 5
- Xét f (S ) 3S S 2 2S 6 5 S 2 S 1 f ' (S ) 3 ; S 2S 6 2 4 3 14 f ' (S ) 0 S (l ) 4 Lập bảng biến thiên suy ra: P f (S ) 1 2 MinP 1 2 xảy ra khi: x = y = 1 hay a = b = c II. PH N RIÊNG A. T eo c ươ g trì C ẩ Câu 7a : Gọi các điểm như hình vẽ Ta coù A, B, C , N, D cuøng thuoäc ñöôøng troøn C taâm I laø taâm cuûa hình chöõ nhaät ABCD, AC baùn kính R 2 m 4 3 2m Goïi C d C m; 2m 5 I ; 2 2 m 4 2m 13 m 14 2m 11 2 2 2 2 AI IN 2 2 2 2 2 2 132m 132 m 1 C 1; 7 qua N 5; 4 Ñöôøng thaúng BN : nhaän AC 1; 3 laøm vectô phaùp tuyeán BN : x 3y 17 0 3 1 taâm I 2 ; 2 2 2 C : x y 3 1 250 Ta coù C : R 2 250 2 2 4 4 B1 5; 4 loaïi vì B N B C BN B2 4; 7
- Vaäy B 4; 7 vaø C 1; 7 thoûa ñe. à Cách 2: Có thể tìm C bằng nhận xét tam giác ANC vuông tại N Câu 8a : (P) đi qua A và vuông góc Δ nên phương trình là: 3x 2y z 16 0. M Δ nên M(6-3t; -1-2t; -2+t) MA(3t 5;8 2t ;5 t ) MA 2 30 (3t 5) 2 (8 2t ) 2 (5 t ) 2 120 t 1 14t 8t 6 0 7 2 t 3 51 1 17 Có 2 điểm thỏa đề là M1(3; -3; -1); ( M 2 ( ; ; ) 7 7 7 Câu 9a : Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số phân bi t là abc Số phần tử của S : - Chọn a có 7 cách - Chọn b có 6 cách - Chọn c có 5 cách Số phần tử của S là 7.6.5 = 210 phần tử Cách chọn để số chọn được là số chẵn : - Chọn c chẵn có 3 cách - Chọn a có 6 cách - Chọn b có 5 cách Số cách chọn để được số tự nhiên chẵn có 3 chữ số phân bi t là 3.6.5 = 90 cách 90 3 Vậy xác suất cần tìm là P 210 7 B. T eo c ươ g trì g cao Câu 7b :
- Gọi các điểm như hình vẽ AB 4 2 Gọi A A m;m 1 1 1 1 1 1 1 Ta có : 2 2 AC2 40 AH 2 R AC 2 AC 2 AH R 2 40 IC 50 2 Theo đề C tia Oy C 0;a a 0 HC2 AC2 AH2 32 HC 4 2 a d C, 4 2 a8 C 0; 8 2 Ñöôøng thaúng IC coù phöông trình x y 8 0 I IC I m; 8 m Goïi H laø giao ñieåm cuûa IC vaø H 4; 4 vaø IH2 10 8 2 m 5 I1 5; 3 HI m 4; m 4 IH 2 2 m 4 2 2 m 3 I 2 3;11 Ta loaïi I2 vì I vaø C phaûi naèm khaùc phía so vôùi taâm I 5; 3 Ta coù C : baùn kính R 10 Vaäy C : x 5 y 3 10 thoûa ñe. à 2 2 Câu 8b : taâm I 1; 2;1 Ta coù S : baùn kính R 14 2 6 1 11 d I, P 14 R P tieáp xuùc S 14 x 1 2t Goïi laø ñöôøng thaúng qua I vaø vuoâng goùc vôùi P : y 2 3t z 1 t Goïi M laø giao ñieåm cuûa P vaø S M P M M 1 2t; 2 3t;1 t M P 2 1 2t 3 2 3t 1 t 11 0 14t 14 0 t 1 Vaäy tieáp ñieåm cuûa P vaø S laø M 3;1; 2 Câu 9b : r = 1 3 = 2; tg = 3 , chọn = 3 dạng lượng giác của z là z = 2(cos i sin ) 3 3
- 5 5 1 3 z5 = 32(cos i sin ) 32( i ) 3 3 2 2 1 3 1 3 1 3 w = 32(1 + i) ( i ) = 32( ) 32i( ) 2 2 2 2 2 2 1 3 1 3 Vậy phần thực của w là : 32( ) và phần ảo là 32( ). 2 2 2 2 HẾT Giáo viên giải đề: (1) Thạc Sĩ Cao Thanh Tình – Giáo viên Toán TT Luyện thi Miền Đông –Sài Gòn; (2) Thạc sĩ Lý Lâm Hùng – Giáo viên Toán Trung tâm Ôn thi trực tuyến Onthi.net.vn; (3) Thầy Võ Nguyên Linh - Tổ trưởng Tổ Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM; (4) Thầy Nguyễn Tuấn Lâm - Giáo viên Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM; (5) Thầy Nguyễn Như Mơ - Giáo viên Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM; (6) Thầy Trần Nhân – Giáo viên Toán Trường THPT Tân Bình, Tp.HCM. ----------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - Khối A_ THPT Chu Văn An
4 p | 400 | 133
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,B,D lần 1 năm 2011 trường thpt chuyên Thái Bình
4 p | 374 | 112
-
Đề thi ĐH môn Toán khối A 2002
1 p | 830 | 78
-
Đáp án đề thi ĐH môn Toán khối B năm 2010
5 p | 343 | 71
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Thể tích khối chóp (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 260 | 70
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Thể tích khối chóp (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 155 | 60
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Thể tích khối chóp (phần 6) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 139 | 45
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Thể tích khối chóp (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 140 | 43
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề Thi ĐH môn toán năm 2013 ôn tập 7
1 p | 69 | 10
-
Đề thi khảo sát ĐH môn Toán khối A, A1 lần 3 năm 2014 - THPT Bình Xuyên
6 p | 56 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn