intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giải Toán trên máy tính cầm tay Vật lý 12 -Đề 4

Chia sẻ: Vu Tien Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

208
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi giải toán trên máy tính cầm tay vật lý 12 -đề 4', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giải Toán trên máy tính cầm tay Vật lý 12 -Đề 4

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ THI GIÁI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN THI: VẬT LÝ 12 LẦN 4 HỌ VÀ TÊN:…………………………………. Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ………………………………………………… Ngày thi 13/12/2010 Qui định: Các kết quả tính chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy theo qui t ắc làm tròn s ố c ủa đơn vị tính qui định trong bài toán Các thông số vật lý lấy từ máy tính. Thí sinh cần ghi rõ loại máy tính mình sử dụng. Bài 1: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. a, Tính gia tốc của ô tô b, Tính quãng đường ô tô đi được sau 30 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga ( a tính theo đơn vị m/s2; s tính theo đơn vị m) Cách giải Kết quả Bài 2: m 1
  2. cho hệ cơ học như hình vẽ. Vật m = 2kg, dây không giãn. Tìm áp lực, lực căng của sợi dây. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là không đáng kể và gia tốc trọng trường g = 9,8167m/s 2, góc nghiêng α = 300. ( Lực tính theo đơn vị N) Cách giải Kết quả Bài 3: Cho gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g = 9,8116m/s2. Tìm độ cao của vật có gia tốc rơi là 8,9457m/s2. Biết bán kính Trái Đất R = 6400km. ( h tính theo đơn vị km) Cách giải Kết quả 2
  3. Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin giống nhau mỗi pin có suất điện R4 R3 C I34 động ξ = 3V, điện trở trong r = 0,5 Ω .R1 = 4 Ω , R2 = 8 Ω , R3 = 2 Ω . Ampe kế có điện trở RA nhỏ không đáng kể và chỉ 1,2A. Tính. Hiệu điện thế UAB và cường độ dòng điện I12, I34. a. R1 R2 I12 B Điện trở R4 và UCD b. A I A ( I tính theo đơn vị A; R tính theo đơn vị Ω; U tính theo đơn vị V) D ξ,r ξ,r Cách giải Kết quả 3
  4. Bài 5: Tại 3 đỉnh của 1 hình vuông cạnh a = 40cm. Người ta đặt 3 điện tích điểmdương bằng nhau. q1=q2=q3=5,415.10-9C trong không khí. Véc tơ cường độ điện trường tại đỉnh thứ 4 của hình vuông có độ lớn bằng bao nhiêu? ( E tính theo đơn vị V/m) Cách giải Kết quả 4
  5. Bài 6: E1 Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 2V, r1 =0,1 Ω , E2 = 1,5V, r2 = 0,1 Ω , R = 0,2 Ω . Rv rất lớn. E2 a/ Tìm số chỉ của Vôn kế. b/ Tính cường độ dòng điện qua các nguồn. A B R ( I tính theo đơn vị A; U tính theo đơn vị V) Cách giải Kết quả Bài 7: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần l ượt là π x1 = 4,124cos(50π t )cm ; x2 = 3cos(50π t − )cm . Hãy viết phương trình dao động tổng hợp của vật. 2 ( x tính theo đơn vị cm; φ tình theo đơn vị rad) 5
  6. Cách giải Kết quả Bài 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tư cảm L, điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chìều i=2 2 cos100π t (A) chạy qua thì hđt hai đầu đoạn mạch là 12 2 V, hai đầu cuộn dây là 20V và giữa hai bản tụ là 28V. Tính : L,r và C (r tính theo đơn vị Ω; L tính theo đơn vị mH; C tính theo đơn vị μF) Cách giải Kết quả 6
  7. Bài 9: Dây AB dài 1,80m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 30π Hz. Khi bản rung hoạt động, trên dây có sóng dừng gồm 7 bụng sóng, với A là một nút. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trêndây bằng bao nhiêu ( λ tính theo đơn vị m; v tính theo đơn vị m/s) Cách giải Kết quả Bài 10: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Hãy tìm chiều dài của mỗi con lắc. ( l tính theo đơn vị cm) Cách giải Kết quả 7
  8. ----------------------------HẾT-------------------------------- ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH CẦM TAY VÒNG TRƯỜNG MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề) 8
  9. Thứ Nội dung Đáp số Điểm tự + Chọn: Bài 1 - Gốc tọa độ: lúc bắt đầu tăng tốc - Chiều dương: là chiều chuyển động - Gốc thời gian: lúc xe tăng tốc a, Gia tốc của ô tô là: 15 − 12 v − v0 + a= = a = 0,2000 m/s2 1đ t − t0 15 c, Quãng đường ô tô đi được sau 30 s là: s = 585,0000 m 1đ + S = v0t + 1/2 at2 = 12.30 + 0,5.0,2.302 + Khi vật đứng cân bằng ta có: Bài 2 T = Psinα = mg sinα = 2.9,8176. sin 300 T= 9,8176 N 1đ N = mgcos α = 2.9,8176. cos 300 N = 17,0046 N 1đ Bài 3 G.M + Ở mặt đất: g = R2 2đ G.M + Ở độ cao h : g’ = ( R + h) 2 g' R2 g = .R - R + Lập tỉ số: => h = g ( R + h) 2 g, h = 302,5911 km a, + UAB =U12 = U34 = UN = 2ξ -I.2r Bài 4 UAB =4,8000 V 0,5 đ U12 + I12 = I12 = 0,4000 A 0,25 đ R1 + R2 + I34 = I – I12 I34 = 0,8000 A 0,25 đ b, U 34 R4 = 4, 0000 Ω 0,5 đ + R4 = – R3 I 34 UCD = 0,8000 V 0,5 đ + UCD = UCA+UAD = - I34.R3 + ξ - I.r + Giả sử ba điện tích lần lượt đặt tại ba đỉnhA,B,C của hình Bài 5 vuông ABCD 1 q . 2 => E13 = E1 2 + E1 = E3 = 4πε 0 a 1 q 1 q . 2 = 1 E1 = + E2 = . 2đ 4πε 0 (a 2) 4πε 0 2a 2 2 1 Ta có : ED = E2 + E13 = E1 + E1 2 2 9
  10. 1 q 1 2) => ED = ( + .2 ED = 582,2510(V/m) 4πε 0 a 2 + Gọi dòng điện qua các nguồn và qua R lần lượt là I1,I2; I ta có Bài 6 UAB = E1 – I1.r1 (1) UAB = E2 – I2.r2 (2) UAB =I.R (3) I1+ I2 = I (4) Ta có hệ 4 phương trình: 2đ UAB + 0,1I1 + 0.I2 + 0.I = 2 UAB = UV =1,4000 V UAB + 0I1 + 0,1.I2 + 0.I = 1,5 I1 = 6,0000 A UAB + 0I1 + 0.I2 + 0,2.I = 0 I2 = 1,0000 A 0.UAB + I1 + I2 - I=0 Giải hệ 4 phương trình + Vì hai dao động vuông pha ta có Bài 7 A = 4,4730 cm A12 + A2 2 +A= A 2đ + tan φ = 2 => φ φ = 0,3694 rad A => x = 4,4730cos (50πt + 0,3694) cm Bài 8 UC + ZC = =14 Ω I U2 + Z2 = 2 = 72 Ω I Ud 2 2 Zd = 2 = 100 Ω I 1 2đ 1 => C = = ω.Z C 100π .14 + C = 227,3642 μF + Z = r + ( Z L − 14) = 72 2 2 2 (1) Zd2 = r + Z L =100 2 2 (2) Lấy (2) trừ ( 1) ZL = (100 – 72 + 142 )/28 = 8 + L = ZL/ω + L = 25,4648 mH + r = 100 − Z 2 L + r = 6,0000 Ω λ Bài 9 2l 2.1,80 +l=k => λ = = + λ = 0,5143 m 2đ k 7 2 + v =λ.f = 0,5143. 30π + v =48,4716 m/s 10
  11. Bài 10 l1 t + T1 = 2π = g4 l2 t + l1 = 100,0000 cm 2đ + T2 = 2π = g5 + l2 = 64,0000 cm 25 => l1 = l2 (1) 16 + l1 + l2 = 164 (2) + giải (1) và (2) tính được l1 và l2 Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Ghi chú: 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2