Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6 MÃ ĐỀ: CN601 Ngày thi:…../…../2022 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Hệ thống, thiết bị thông minh trong ngôi nhà có thể hoạt động dựa trên: A. yêu quý của con người. B. sở thích của con người. C. sự quý mến của con người. D. thói quen của con người. Câu 2. Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn là bao nhiêu? A. Từ 5 đến 6 giờ. B. Từ 2 đến 3 giờ. C. Từ 3 đến 4 giờ. D. Từ 4 đến 5 giờ. Câu 3. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Là công trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 4. Nhà ở có đặc điểm chung nào? A. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. B. Kiến trúc và màu sắc. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 5. Các loại thực phẩm như: Hải sản, thuỷ sản cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì? A. Vitamin. B. Sắt. C. Iodine (I ốt). D. Calcium (canxi). Câu 6. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. D. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 7. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần: A. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. Câu 8. Nhà nổi là kiểu nhà có thể: A. di chuyển hoặc cố định. B. di chuyển. C. không di chuyển. D. cố định. Câu 9. Rau quả tươi là nguồn thực phẩm chứa nhiều nhóm chất nào sau đây? A. Vitamin, chất béo, chất xơ. B. Chất béo, chất đạm, chất xơ. C. Vitamin, chất khoáng, chất xơ. D. Chất béo, vitamin, tinh bột. Câu 10. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. gạo thay bằng mỡ. B. trứng thay bằng rau. C. lạc thay bằng sắn. D. thịt lợn thay bằng cá. Câu 11. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu gì? A. Cát. B. Đá. C. Gỗ. D. Thép. 1/CN601
- Câu 12. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước? A. Do có tường nhẹ. B. Do có sàn nhẹ. C. Do có hệ thống phao dưới sàn. D. Do mái nhà rất nhẹ. Câu 13. Để làm tường nhà ta thường sử dụng vật liệu nào? A. Đá. B. Gạch. C. Gỗ. D. Cát. Câu 14. Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. B. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. C. điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 15. Để tốt cho hệ tiêu hóa ta nên ăn nhiều thực phẩm có chứa chất gì? A. Chất khoáng. B. Chất đường bột. C. Chất xơ. D. Chất béo. Câu 16. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam gồm có: A. nhà mặt phố, nhà sàn. B. nhà ở nông thôn, nhà nổi. C. nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư. D. nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù. Câu 17. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. Câu 18. Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè. B. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn. D. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. Câu 19. Các đồ vật nào được đặt trong phòng khách? A. Bàn ghế sofa, ti vi, đồng hồ, đèn trang trí, bàn học. B. Bàn ghế sofa, ti vi, đồng hồ, đèn trang trí. C. Bàn ghế học sinh, bàn ghế sofa, ti vi, đồng hồ, đèn trang trí. D. Bàn ghế sofa, ti vi, đồng hồ, giường ngủ, đèn trang trí. Câu 20. Khu vực thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người trong căn nhà ở là: A. khu vực thờ cúng. B. khu vực nghỉ ngơi. C. khu vực đền chùa. D. khu vực nấu ăn. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu nguồn thực phẩm cung cấp và chức năng của chất đạm? Câu 2: (1 điểm) Những mô tả dưới đây tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? a) Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích. b) Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. c) Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. d) Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 3: (2 điểm) Liên hệ 4 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình? Câu 4: (1 điểm) Bạn Huy nói: “Nhà thông minh biết con người đang ở đâu trong ngôi nhà để bật và xuất hiện như thế thật là tiết kiệm”. Bạn Lan nói: “Nhà thông minh lắp đặt rất nhiều thiết bị điều khiển, đồ dùng sử dụng năng lượng điện như vậy thật sự cũng không tiết kiệm”. Theo em bạn nào nói đúng? Giải thích? ------HẾT------ 2/CN601
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 218 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 216 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 183 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 12 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 18 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn