intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị (4-11) TT Chủ đề % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) điểm (3) TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL (12) Q Q Khái quát 1 Kiến trúc nhà ở đặc 1 về nhà ở (TL11) 20% trưng của VN. (1 tiết) 2đ Xây dựng - Vật liệu làm nhà. 1 2 2 nhà ở - Các bước chính xây (TN3) (TN9,10) 15% (1 tiết) dựng nhà ở. 0,5đ 1đ - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Ngôi nhà - Vận dụng giải thích 1 1 thông 3 được việc lắp đặt (TL12) (TL13) 30% minh một số hệ thống 2đ 1đ (2 tiết) thông minh trong ngôi nhà.
  2. - Sử dụng tiết kiệm điện năng. - Các thông số kỹ Khái quát thuật trên đồ dùng về đồ điện. 5 dùng điện - Lựa chọn đồ dùng (TN 4 25% trong gia điện trong gia đình. 1,2,4,5,6) đình - An toàn khi sử 2,5đ (2 tiết ) dụng điện trong gia đình. - Khái quát chung về 2 Đèn điện đèn điện. 5. (TN7,8) 10% (1 tiết) - Một số loại bóng 1đ đèn thông dụng. Tổng: Số câu 8 2 1 1 1 13 Điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Thông hiểu: Chương Khái quát Chỉ ra được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở 1 I. Nhà ở về nhà ở. Việt Nam. TL11
  3. Nhận biết: Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. Thông hiểu: Xây dựng - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng TN3 TN9,10 nhà ở. một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: Ngôi nhà - Vận dụng giải thích được việc lắp đặt một số hệ thống thông TL12 TL13 thông minh trong ngôi nhà (VDT). minh. - Sử dụng năng lượng hiệu quả trong gia đình (VDC). Khái quát Nhận biết: Chương về đồ - Nhận biết được các thông số kĩ thuật điện. IV. Đồ TN1,2,4, dùng điện - Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình. dùng 5,6 2 trong gia - Nhận biết an toàn khi sử dụng điện trong gia đình. điện đình. trong Đèn điện. Nhận biết: gia đình TN7,8 Nhận biết công dụng của đèn điện .
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Công nghệ - Khối 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là A. V. B. W. C. A. D. L. Câu 2. Ở Việt Nam, điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến là A. 110V. B. 200V. C. 230V. D. 220V. Câu 3. Vật liệu nhân tạo là A. đá. B. tre. C. thép. D. gỗ. Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp định mức. B. điện áp hoặc công suất định mức. C. công suất định mức. D. điện áp định mức và công suất định mức. Câu 5. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện chúng ta cần A. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. B. đặt đồ dùng điện cố định chắc chắn. C. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. D. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 6. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 7. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn LED. D. Đèn compact. Câu 8. Đèn điện là A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng. C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 9. Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là A. chuẩn bị vật liệu, kinh phí. B. thiết kế nhà. C. thi công thô. D. hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước. Câu 10. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e → c → d. B. Thứ tự c → d → e. C. Thứ tự e → d → c. D. Thứ tự c → e → d. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Hãy mô tả nhà ở ở các khu vực đặc thù. Câu 12. (2,0 điểm) Nếu được lắp đặt hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em lắp đặt hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn đó của em. Câu 13. (1,0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình em sao cho tiết kiệm và hiệu quả.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) đúng 1 câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C D D C C B C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm a. Nhà sàn - Nhà sàn là kiểu nhà được dựng trên các cột phía trên mặt 0,5đ đất, phù hợp với các đặc điểm về địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân. - Nhà sàn được chia thành hai vùng không gian sử dụng: 0,5đ Câu 11 + Phần sàn là khu vực sinh hoạt chung, để ở và nấu ăn. (2,0 điểm) + Phần dưới sàn thường là khu vực chăn nuôi và nơi cất giữ công cụ lao động. b. Nhà nổi - Nhà nổi là kiểu nhà được thiết kế có hệ thống phao dưới 0,5đ sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước. - Nhà có thể di động hoặc cố định. 0,5đ Nếu được lắp đặt hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình, em sẽ lắp đặt: + Hệ thống chiếu sáng thông minh để dù quên khi không 1đ Câu 12 tắt điện vẫn có hệ thống xử lí. (2,0 điểm) + Lắp đặt hệ thống giải trí thông minh để tivi tự động mở 1đ kênh truyền hình yêu thích. …………………………………… Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình em sao cho tiết kiệm và hiệu quả: - Tắt tivi khi không sử dụng. 0,2đ Câu 13 - Tắt đèn học khi học xong. 0,2đ (1,0 điểm) - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. 0,2đ - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. 0,2đ - Sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời. 0,2đ KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng PHÓ HIỆU TRƯỞNG Giáo viên bộ môn Mai Tấn Lâm Trịnh Thị Minh Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2