intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I,NĂM HỌC 2024-2025 TỔ : TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Bài 4 5 6 Số tiết 2 3 2 Số điểm 4,5 điểm 4,5 điểm 1 điểm 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: Tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi, mỗi câu 0, 5 điểm;
  2. Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng số câu T Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Đơn vị kiến thức cao Điểm số T kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Một số nhóm thực phẩm 1 1 chính 0,5 Giá trị dinh dưỡng của từng Thực phẩm nhóm thực phẩm chính. 2 2 1 và dinh 1 1/2 1 dưỡng (2 tiết) - Phân loại thực phẩm theo 1 1/2 1 các nhóm thực phẩm chính - Thói quen ăn, uống khoa 1 2 1 học. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản Phương pháp 1 thực phẩm. 1 0,5 bảo quản và 2 chế biến thực Phương pháp bảo quản thực 0,5 phẩm(3 tiết) 1 1 phẩm phổ biến. Vai trò, ý nghĩa của chế biến 0,5 1 1 thực phẩm. Phương pháp chế biến thực 0,5 1 1 phẩm phổ biến. Một số biện pháp đảm bảo an 0,5 toàn vệ sinh thực phẩm trong 1 1 chế biến.
  3. Ưu điểm, nhược điểm của 2 một số phương pháp chế biến 1 1/2 1 1/2 thực phẩm phổ biến. -Tính toán được sơ bộ dinh 1 Dự án: Bữa dưỡng cho một bữa ăn gia ăn kết nối yêu đình. 3 1 1 thương( 2 -Tính toán được sơ bộ chi phí tiết) tài chính cho một bữa ăn gia đình. Số câu 8 1 2 2 1 10 3 10 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 7,0 3,0 5,0 5,0 10
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Thực Một số nhóm Nhận biết: phẩm và thực phẩm chính - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính dinh - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực 3TN dưỡng phẩm chính. C8 C1 C2 Thông hiểu : Phân loại thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính 1TN 1/2TL C10 II.C1b Ăn, uống khoa Vận dụng: 1TL học. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói II.C2 quen ăn, uống khoa học. Phương Bảo quản thực Nhận biết: 2TN pháp bảo phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực C3,C4 quản và phẩm.
  5. chế biến - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm thực phẩm phổ biến. Chế biến thực Nhận biết: 3TN phẩm -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực C6 phẩm. C6 -Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm C7 phổ biến. -Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. Thông hiểu: 1TN -Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một 1/2TL số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. C9 -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn II.C1a không sử dụng nhiệt. Vận dụng cao: 1TL Dự án: II.C3 Bữa ăn kết Dự án: Bữa ăn kết -Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia nối yêu nối yêu thương đình. thương( 2 -Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa tiết) ăn gia đình.
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Công nghệ – Lớp 6 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm thực phẩm nào dưới đây có vai trò là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin và chất khoáng. Câu 2: Vai trò của vitamin D là A. kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh. B. cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. tốt cho da, bảo vệ tế bào da. D. giúp làm sáng mắt. Câu 3: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 4: Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở khoảng nhiệt độ nào? A. Dưới 70C. B. Dưới 00C. C. 10C đến 70C. D. Trên 70C. Câu 5: Nhóm phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Rang và nướng. B. Xào và muối chua. C. Rán và trộn dầu giấm. D. Ướp và phơi. Câu 6: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 7: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 8: Thực phẩm được chia thành mấy nhóm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Nhược điểm của phương pháp nướng là A. thời gian chế biến lâu. B. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. C. món ăn nhiều chất béo. D. một số loại vitamin hòa tan trong nước. Câu 10: Thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm? A. Ngũ cốc, bánh mỳ. B. Mật ong, sữa, rau xanh. C. thịt nạc, cá. D. Trái cây chín, dầu thực vật, bơ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ Trình bày ưu điểm, hạn chế của phương pháp trộn hỗn hợp. (1,5 điểm)
  7. b/ Sắp xếp các loại thực phẩm sau: cá, dầu ô-liu, bơ, thịt nạc theo các nhóm thực phẩm chính. (0,5 điểm) Câu 2. (2 điểm) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Câu 3: (1 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn (trưa hoặc tối) của gia đình em và tính toán chi phí tài chính cho một bữa ăn đó. Hết ------------------------------------
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Công nghệ – Lớp 6 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vai trò chủ yếu của nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường là gì? A. Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể. B. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. C. Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất. D. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp. Câu 2: Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. Cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. Giúp làm sáng mắt và làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể. D. Kích thích ăn uống. Câu 3: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Làm khô. C. Luộc và kho. D. Ướp. Câu 4: Đông lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở khoảng nhiệt độ nào? A. Dưới 70C. B. 10C đến 70C. C. Trên 70C. D. Dưới 00C. Câu 5: Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là A. kho, nướng, rán. B. trộn hỗn hợp, muối chua. C. luộc, kho, nướng. D. trộn hỗn hợp, rán, kho. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm? A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn. B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm. Câu 7: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 8: Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 9: Nhược điểm của phương pháp rán (chiên) là A. thời gian chế biến lâu. B. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. C. món ăn nhiều chất béo. D. một số loại vitamin hòa tan trong nước. Câu 10: Dầu thực vật thuộc nhóm thực phẩm nào?
  9. A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a/ Trình bày ưu điểm, hạn chế của phương pháp muối chua. (1,5 điểm) b/ Sắp xếp các loại thực phẩm sau: bánh mì, thịt nạc, rau bắp cải, tôm theo các nhóm thực phẩm chính. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Câu 3: (1 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn (trưa hoặc tối) của gia đình em và tính toán chi phí tài chính cho một bữa ăn đó. Hết ---------------------------------------
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:CÔNG NGHỆ- LỚP 6 * MÃ ĐỀ A I. TRĂC NGHIỆM: ( 5 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C D D A D B C II.TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a/ Ưu điểm, hạn chế của phương pháp trộn hỗn hợp 0,75 điểm (2 điểm) - Ưu điểm: dễ làm, thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. - Hạn chế: cầu kỳ trong việc lựa chọn, bảo quản và chế 0,75 điểm biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. b/ (0,5 điểm) + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: cá, thịt nạc. 0,25 điểm + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: bơ, dầu ô-liu. 0,25 điểm Câu 2. + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa 0,5 điểm (2 điểm) và bữa tối. + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu 0,5 điểm không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch 0,5 điểm và chế biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 0,5 điểm Câu 3: - Xây dựng thực đơn đảm bảo về dinh dưỡng 0,5 điểm (1 điểm) - Tính toán chi phí cho bữa ăn gia đình 0,5 điểm
  11. * MÃ ĐỀ B I. TRĂC NGHIỆM: ( 5 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D B D B C C A II.TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a/ Ưu điểm, hạn chế của phương pháp muối chua: 0,75 điểm (2 điểm) - Ưu điểm: dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. - Hạn chế: món ăn có nhiều muối gây hại cho cơ thể, nếu 0,75 điểm để chua quá sẽ không tốt cho dạ dày b/ + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và 0,25 điểm chất xơ: bánh mì, rau bắp cải. 0,25 điểm + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: thịt nạc, tôm. Câu 2. + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa 0,5 điểm (2 điểm) và bữa tối. + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu 0,5 điểm không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch 0,5 điểm và chế biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 0,5 điểm Câu 3: - Xây dựng thực đơn đảm bảo về dinh dưỡng 0,5 điểm (1 điểm) - Tính toán chi phí cho bữa ăn gia đình 0,5 điểm
  12. ĐÁP ÁN DÀNH CHO HSKT TRÍ TUỆ * MÃ ĐỀ A I. TRĂC NGHIỆM: ( 8 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 1đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D D A D II.TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2 điểm) + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: cá, thịt nạc. 1 điểm + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: bơ, dầu ô-liu. 1 điểm * MÃ ĐỀ B I. TRĂC NGHIỆM: ( 8 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 1 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D B D B C II.TỰ LUẬN: ( 2 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và 1 điểm (2 điểm) chất xơ: bánh mì, rau bắp cải. 1 điểm + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: thịt nạc, tôm. BAN GIÁM HIỆU TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Trương Thanh Giao Thị Trúc Duyên Nguyễn Văn Trung Khương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2