Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Công nghệ - Lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu (mỗi câu 0,33 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm MA TRẬN Mức độ nhận thức % tổng Nội dung kiến Tổng điểm Vận dụng Số CH thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TT Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Khái quát về Vai trò của nhà ở 1 1 nhà ở Đặc điểm chung của nhà ở 17 Kiến trúc nhà ở đặc trưng của VN 4 4 2. Xây dựng Vật liệu làm nhà 1 1 1(2đ) 2 1 2 37 nhà ở Các bước chính xây dựng nhà ở 3 3 3 3. Ngôi nhà Ngôi nhà thông minh 1(1đ) 1 thông minh Đặc điểm của ngôi nhà thông minh 13 Sử dụng năng lượng tiết kiệm và 1 1 hiệu quả trong gia đình Đồ dùng điện trong gia đình 1 1 4. Khái quát Thông số kỹ thuật của đồ dùng 13 4 về đồ dùng điện trong gia đình 3 3
- điện trong gia Lựa chọn đồ dùng điện trong gia 1 đình đình 1 20 (2đ) An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Số câu 12 3 1 1 1 15 3 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 BẢNG ĐẶC TẢ TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu Số câu TL Câu TN Câu TL kiến thức TN I NHÀ Ở Vai trò của nhà ở Nhận biết: 1 C5 - Nêu được vai trò vật chất của nhà ở. Thông hiểu : - Trình bày nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người. Đặc điểm chung Nhận biết: của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. 1. Khái Thông hiểu: 1 quát về - Trình bày được đặc điểm chung của nhà ở. nhà ở Vận dụng: - Vận dụng đặc điểm cách bố trí không gian bên trong của nhà ở Kiến trúc nhà ở Nhận biết: 4 3,11,12, đặc trưng của VN - Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của VN 13 Vật liệu làm nhà Nhận biết: 2. Xây - Nêu được tính chất và ứng dụng chính của các vật liệu 1 2 2 dựng nhà làm nhà. ở - Nêu được vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở.
- Thông hiểu: - Trình bày tính chất và ứng dụng chính của các vật liệu 1 4 làm nhà. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức vật liệu làm nhà. 1 2 Các bước chính Nhận biết: 3 9,10,14 xây dựng nhà ở - Nêu được các bước chính xây dựng nhà ở. - Biết được một số bước cơ bản trong xây dựng nhà ở. Thông hiểu: - Trình bày được các bước chính xây dựng nhà ở. Vận dụng: - Vận dụng một số vật liệu xây dựng. Ngôi nhà thông Nhận biết: minh - Nêu được thế nào là ngôi nhà thông minh. - Nêu được những hệ thống điều khiển tự động và bán tự động trong ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Trình bày thế nào là ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Vận dụng được một số hệ thống điều khiển tự động và bán tự động. Đặc điểm của Nhận biết: 3. Ngôi ngôi nhà thông - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 3 nhà thông minh Thông hiểu: minh - Trình bày đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Vận dụng những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1 3 Sử dụng năng Nhận biết: lượng tiết kiệm và - Nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia hiệu quả trong gia đình. đình - Biết được những điểm càn lưu ý trong thiết kế, lắp đặt các thiết bị trong ngôi nhà. Thông hiểu: 1 1
- - Trình bày số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình. Vận dụng: - Vận dụng được số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. II ĐỒ DÙNG ĐIỆN Đồ dùng điện Nhận biết: trong gia đình - Biết kể tên được một số đồ dùng điện trong gia đình. - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Trình bày công dụng của một số đồ dùng điện trong gia 1 1 đình. Vận dụng: - Vận dụng các đồ dùg điện trong gia đình. Thông số kỹ thuật Nhận biết: 4 6,8,15 của đồ dùng điện - Biết đọc thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện trong 4. Khái trong gia đình gia đình. quát về - Biết đọc thông số kỹ thuật chung của đồ dùng điện trong đồ dùng 4 gia đình. điện Thông hiểu: trong gia - Trình bày thông số kỹ thuật chung của một số đồ dùng đình điện trong gia đình. Vận dụng: - Vận dụng giải thích ý nghĩa của thông số kỹ thuật của đồ dùng điện. Lựa chọn đồ dùng Nhận biết: điện trong gia - Nêu được nguyên tắc chung để lựa chọn được đồ dùng đình điện trong gia đình. Thông hiểu: - Trình bày nguyên tắc chung để lựa chọn được đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng:
- - Vận dụng lựa chọn được đồ dùng điện trong gia đình an toàn, tiết kiệm, phù hợp với điều kiện gia đình. An toàn khi sử Nhận biết: dụng đồ dùng - Nêu được một nguyên tắc chung để sử dụng đồ dùng điện trong gia điện trong gia đình. đình Thông hiểu: - Trình bày một nguyên tắc chung để sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: - Vận dụng bảo đảm an toàn điện khi sử dụng đồ dùng điện.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Đề có 1 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Mã đề A Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: ................................................. Lớp: 6/… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn 1 phương án trả lời đúng Câu 1. “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống an toàn. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 2. Vật liệu nhân tạo nào được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở hiện nay? A. Cát. B. Xi măng. C. Gỗ. D. Tre. Câu 3. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ. Câu 4. Để tạo ra vữa xây dựng người ta sử dụng vật liệu nào sau đây? A. Cát, xi măng nước. B. Cát, gạch, thép. C. Gạch, nước, cát. D. Thép, gạch, cát. Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở? A. Là nơi sinh hoạt của gia đình. B. Là nơi sản xuất vật liệu xây dựng. C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi nghỉ ngơi của con người. Câu 6. Ở Việt Nam, điện áp áp dụng trong sinh hoạt phổ biến là: A. 110V. B. 120V. C. 220V. D. 240V. Câu 7. Tại sao phải lưu ý đến các thông số kỹ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật. C. Không cần chú ý đến thông số kỹ thuật. D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật. Câu 8. Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 700W, em hãy cho biết số liệu 700W là gì? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Diện tích định mức. Câu 9. Bước chuẩn bị quan trọng để xây dựng nhà ở là: A. thiết kế nhà. B. làm móng nhà. C. sơn nhà. D. làm khung nhà. Câu 10. Thiết kế nhà ở như thế nào sẽ tiết kiệm năng lượng? A. Thông thoáng. B. Nhiều vách ngăn. C. Toàn bê tông. D. Ít cửa sổ. Câu 11. Nhà ba gian hay nhà năm gian là kiến trúc nhà ở đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Nông thôn. B. Đô thị. C. Vùng sông nước. D. Vùng cao. Câu 12. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình gọi là … A. nhà ba gian. B. nhà mặt phố. C. nhà chung cư. D. nhà nổi. Câu 13. Nhà sàn thường được xây dựng ở khu vực nào? A. Ven biển. B. Đồng bằng. C. Vùng núi. D. Thành thị. Câu 14. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Xây tường. B. Làm móng nhà. C. Sơn tường. D. Làm mái. Câu 15. Khi lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện, cần chú ý đến thông tin nào ghi trên đồ dùng điện? A. Điện áp định mức. B. Nhà sản xuất. C. Nhãn năng lượng. D. Nơi sản xuất. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Thế nào là đồ dùng điện trong gia đình? Em hãy kể tên và nêu công dụng của 2 loại đồ dùng điện trong gia đình? Câu 2. (2,0 đ) Ở nơi em sống, những vật liệu chính để xây dựng nhà ở là gì? Nêu ứng dụng của 2 loại vật liệu mà em đã nêu? Câu 3. (1,0 đ) Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt những hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Đề có 1 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Mã đề B Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: ............................................... Lớp: 6/ I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn 1 phương án trả lời đúng Câu 1. Để tạo ra vữa xây dựng người ta sử dụng vật liệu nào sau đây? A. Cát, xi măng nước. B. Cát, gạch, thép. C. Gạch, nước, cát. D. Thép, gạch, cát. Câu 2. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 3. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở? A. Là nơi sinh hoạt của gia đình. B. Là nơi sản xuất vật liệu xây dựng. C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi nghỉ ngơi của con người. Câu 4. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Xây tường. B. Làm móng nhà. C. Sơn tường. D. Làm mái. Câu 5. Ở Việt Nam, điện áp áp dụng trong sinh hoạt phổ biến là: A. 110V. B. 120V. C. 220V. D. 240V. Câu 6. Khi lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện, cần chú ý đến thông tin nào ghi trên đồ dùng điện? A. Điện áp định mức. B. Nhà sản xuất. C. Nhãn năng lượng. D. Nơi sản xuất. Câu 7. Vật liệu nhân tạo nào được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở hiện nay? A. Cát. B. Xi măng. C. Gỗ. D. Tre. Câu 8. Tại sao phải lưu ý đến các thông số kỹ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật. C. Không cần chú ý đến thông số kỹ thuật. D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật. Câu 9. Bước chuẩn bị quan trọng để xây dựng nhà ở là: A. thiết kế nhà. B. làm móng nhà. C. sơn nhà. D. làm khung nhà. Câu 10. “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống an toàn. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 11. Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 700W, em hãy cho biết số liệu 700W là gì? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Diện tích định mức. Câu 12. Nhà sàn thường được xây dựng ở khu vực nào? A. Ven biển. B. Vùng núi. C. Đồng bằng. D. Thành thị. Câu 13. Thiết kế nhà ở như thế nào sẽ tiết kiệm năng lượng? A. Ít cửa sổ. B. Nhiều vách ngăn. C. Toàn bê tông. D. Thông thoáng. Câu 14. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình gọi là … A. nhà ba gian. B. nhà mặt phố. C. nhà chung cư. D. nhà nổi. Câu 15. Nhà ba gian hay nhà năm gian là kiến trúc nhà ở đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Nông thôn. B. Đô thị. C. Vùng sông nước. D. Vùng cao. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Thế nào là đồ dùng điện trong gia đình? Em hãy kể tên và nêu công dụng của 2 loại đồ dùng điện trong gia đình? Câu 2. (2,0 đ) Ở nơi em sống, những vật liệu chính để xây dựng nhà ở là gì? Nêu ứng dụng của 2 loại vật liệu mà em đã nêu? Câu 3. (1,0 đ) Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt những hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Công nghệ - Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,33 đ (2 câu 0,7 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã đề A D B C A B C D B A D A C B C C Mã đề B A C B C C C B D A D B B D C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Mã đề A Câu Đáp án Điểm 1 - Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng 1,0đ (2đ) năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt trong gia đình. - Kể và nêu đúng cộng dụng 2 loại đồ dùng điện trong gia đình 1,0đ 2 - Kể được ít nhất 4 loại vật liệu như cát, xi măng, gạch ngói, thép 1,0đ (2đ)- Nêu đúng ứng dụng 1,0đ 3 - HS kể được 2 hệ thống thông minh 0,5đ (1đ)- Giải thích đúng sự lựa chọn 0,5đ Mã đề B Câu Đáp án Điểm 1 - Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng 1,0đ (2đ) năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt trong gia đình. - Kể và nêu đúng cộng dụng 2 loại đồ dùng điện trong gia đình 1,0đ 2 - Kể được ít nhất 4 loại vật liệu như cát, xi măng, gạch ngói, thép 1,0đ (2đ)- Nêu đúng ứng dụng 1,0đ 3 - HS kể được 2 hệ thống thông minh 0,5đ (1đ)- Giải thích đúng sự lựa chọn 0,5đ Duyệt của BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ phó chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tám Trần Thị Thanh Thủy Lê Quỳnh Thơ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn