intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ Tổng % tổng nhận Điểm thức Nội Vận Đơn Nhận Thôn Vận dung dụng vị biết g hiểu dụng kiến cao kiến Thời Thời Thời Thời TT thức Số Số Số Số Số thức gian gian gian gian CH CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Nhà Bà Thời 6 2 65 ở i 1: gian Nh (phút) à ở đối 1 1 với C2 C12 co n ng ười . Bài 1 2: C3 Xây 1
  2. dựng nhà ở . Bài 3: 3.1: 1(C10 Ngôi 1(C6) 1(C4) ) nhà thông minh. 3.2:S ử dụng năng 1(C13 1(C8) lượng ) trong gia đình. Bảo Thực quản phẩm và và 2(C5, 1(C11 1 chế dinh 1(C1) 1(C9) 4 1 35 dưỡn 7) ) biến thực g phẩm 3 1 4 1 3 1 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 2
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức kiến thức, kĩ năng cần Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, cao đánh giá I. Nhà ở. Bài 1: Nhà ở Nhận biết: 1 đối với con - Nêu được vai người. trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt 2 (C2,12) Nam . - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: Phân biệt được một số 3
  4. kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở . Phát hiện ra sự phù hợp của kiểu kiến trúc nhà ở với đặc điểm. địa hình , tập quán sinh hoạt người dân. Bài 2: Xây Nhận biết: dựng nhà ở . - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: 1(C3) - Sắp xếp 4
  5. đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Bài 3: Nhận biết: 3.1: Ngôi nhà - Nêu thông minh. được đặc 1(C6) điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1(C10) 1(C4) - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh Vận dụng Nhận diện được những 5
  6. dấu hiệu của ngôi nhà thông minh trong thực tế. 3.2:Sử dụng Nhận biết: năng lượng - Trình bày trong gia đình. được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: 1(C8) Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia 6
  7. đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: -Thực hiện được một số biện pháp sử 1(C13) dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II.Bảo quản Bài 4: Thực Nhận biết: và chế biến phẩm và dinh - Nêu được thực phẩm dưỡng. một số nhóm thực phẩm chính. 1(C1) - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: 3(C5,7,11) - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. 7
  8. Vận dụng:. Trình bày được một số việc làm để hình 1(C9) thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình Tổng 5 3 1 Trường THCS Nguyễn Tri Phương ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Điểm Họ tên:............................................. Môn : CÔNG NGHỆ 6 - Đề A Lớp:6/ .... Thời gian 45 phút I. Trắc nghiệm(5 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì? A. Là nơi vệ sinh cá nhân. B. Là nơi nấu ăn của gia đình. C. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên. D. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên. Câu 3. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường. B. Lắp đặt bình nóng lạnh. C. Lắp đặt quạt trần. D. Dự trù kinh phí. 8
  9. Câu 4. Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 5. Tôm, cá, trứng, sữa,…thuộc nhóm thực phẩm A. giàu chất tinh bột. B. giàu chất đạm. C. giàu chất béo. D. giàu chất xơ. Câu 6. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Điều khiển bằng giọng nói. B. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm. C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng. D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh. Câu 7. Nhóm thực phẩm giàu vitamin có vai trò A. cung cấp năng lượng chủ yếu cho hoạt động của cơ thể. B. cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể. C. tăng cường hệ miễn dịch, tham gia quá trình chuyển hóa các chất. D. giúp cho sự phát trển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu. Câu 8. Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 9. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 10: Hình ảnh sau cho biết đang thực hiện ở giao đoạn nào của ngôi nhà? A. Thiết kế B. Thi công thô C. Hoàn thiện D. Đáp án khác II/. Phần Tự luận: (5 điểm) Câu 11 (1,5đ): Nêu các nhóm thực phẩm chính mà em đã học? Cho ví dụ từng nhóm. Câu 12 (2,5đ): Nêu vai trò của nhà ở? Trình bày cấu tạo chung của nhà ở? Câu 13 (1đ): Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng năng lượng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm? 9
  10. Trường THCS Nguyễn Tri Phương ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Điểm Họ tên:............................................. Môn : CÔNG NGHỆ 6 - Đề B Lớp:6/ .... Thời gian 45 phút I. Trắc nghiệm(5 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Phòng ngủ của ngôi nhà có chức năng gì? A. Là nơi vệ sinh cá nhân. B. Là nơi nấu ăn của gia đình. C. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên. D. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên. Câu 3. Công việc nào sau đây thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát và sơn tường. B. Làm khung cửa C. Làm móng nhà D. Dự trù kinh phí. Câu 4. Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 5. Thịt mỡ, bơ, dầu…thuộc nhóm thực phẩm A. giàu chất tinh bột. B. giàu chất đạm. C. giàu chất béo. D. giàu chất xơ. Câu 6. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Điều khiển bằng giọng nói. B. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm. C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng. D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh. Câu 7. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm có vai trò A. cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. B. cung cấp năng lượng, tích trữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể. C. tăng cường hệ miễn dịch, tham gia quá trình chuyển hóa các chất. D. giúp cho sự phát trển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu. Câu 8. Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. 10
  11. Câu 9. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 10: Hình ảnh sau cho biết đang thực hiện ở giao đoạn nào của ngôi nhà? A. Thiết kế B. Thi công thô C. Hoàn thiện D. Đáp án khác II/. Phần Tự luận: (5 điểm) Câu 11 (1,5đ): Nêu các nhóm thực phẩm chính mà em đã học? Cho ví dụ từng nhóm. Câu 12 (2,5đ): Nêu vai trò của nhà ở? Trình bày cấu tạo chung của nhà ở? Câu 13 (1đ): Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng năng lượng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm? Bài làm .................................................................................................................................................................... ........................................................................ ............................................................................................ ................................................................................................................................................. ................... .................................................................................................................................................................... .................................................... ................................................................................................................ ............................................................................................................................ ........................................ .................................................................................................................................................................... ............................... ..................................................................................................................................... ........................................................................................................ ............................................................ .................................................................................................................................................................... ........... ......................................................................................................................................................... ................................................................................... ................................................................................. ............................................................................................................................................................ ........ .................................................................................................................................................................... ............................................................... ..................................................................................................... ....................................................................................................................................... ............................. .................................................................................................................................................................... .......................................... .......................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................. .................................................................................................................................................................... ...................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................. 11
  12. ...................................................................... .................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................... .......................................................................... .......................................................................................... .................................................................................................................................................. .................. .................................................................................................................................................................... ..................................................... ............................................................................................................... .............................................................................................................................. ...................................... .................................................................................................................................................................... ................................. ................................................................................................................................... ......................................................................................................... ........................................................... .................................................................................................................................................................... ............ ........................................................................................................................................................ ..................................................................................... ............................................................................... ............................................................................................................................................................. ....... .................................................................................................................................................................... ................................................................ .................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................... .................................................................................................................................................................... ............................................ ........................................................................................................................ .................................................................................................................... ................................................ .................................................................................................................................................................... ....................... ............................................................................................................................................. ................................................................................................ .................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ 6- NĂM HỌC: 2024-2025 TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D D A B C C B C C Đề B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A A A C A B C C PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm) (Đề A, B như nhau) 12
  13. 11 Thực phẩm chia làm các nhóm: + Nhóm thực phẩm cung cấp chất đường, chất tinh bột, chất xơ: Lúa, ngô, khoai, 1,5 đ sắn.. + Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm: Thịt, cá, trứng, sữa… + Nhóm thực phẩm cung cấp chất béo: Thịt mỡ, bơ, dầu… + Nhóm thực phẩm cung cấp vitamin: Rau, củ quả… + Nhóm thực phẩm cung cấp chất khoáng: Tôm, cua, ghẹ, ốc… *Vai trò của nhà ở: 12 ­ Là công trình được xây dựng với mục đích để ở 1,5đ ­ Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. ­ Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. *Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, 1đ mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ 13
  14. 13 Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình - Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. 1đ - Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm năng lượng. - Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường như năng lượng gió, năng lượng mặt trời. - Sử dụng các thiết bị tiêu thụ điện đúng cách, tiết kiệm năng lượng Duyệt của TCM GVTH Trần Thị Bé 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2