
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 16 câu, thông hiểu 5 câu) Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm,Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mức độ nhận thức Tổng % Tổng Nội điểm dun Nhận Thông hiểu Vận T Vận g Đơn vị kiến thức biết Số CH dụng T dụng SỐ CH kiến cao Số thức Số CH CH Số TNK TL TL TL TN TL CH Q 1.1 Vai trò, triển vọng của 1. trồng trọt Mở 1.2 Các nhóm câytrồng 3 3 0,75 đầu 1.3 Phương thức trồngtrọt 1 về trồn g 1.4 Trồng trọt công nghệ 1 1 0,25 trọt. cao 1.5 Ngành nghề trong trồng trọt 1 1 0,25 2 2. 2.1 Làm đất, bón phân lót 1 1 1 Trang 1 2 1 2,5 Quy 2.2 Gieo trồng 2 2 0,5 trìn 2.3. Chăm sóc h 4 1 5 1,25 trồn 2.4 Phòng trừ sâu bệnh 1 2 3 0,75 g hại. trọt 2.5 Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng 2 1 1 2 2 3,5 trọt 2.6 Nhân giống vô tính cây 1 1 0,25
- trồng Tổng 16 5 1 1 20 3 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ . Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Th Vận Vận TT Đơn vị kiến thức dung cần kiểm tra, đánh giá biết ông dụng dụng hiể cao u 1 I. Mở 1.1. Vai trò, triển Nhận biết: đầu vọng của trồng trọt - Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt đối về với đời sốngcon người và trồng nền kinh tế. trọt. 1.2. Các nhóm cây Nhận biết: trồng - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt 3 Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. C1,C6, C14) Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương thứctrồng Nhận biết: trọt - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng 2 Trang trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một sốđối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọtcông Nhận biết: 1 nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm
- cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. (C17) 1.5. Ngành nghề Nhận biết: 1 trong trồng trọt - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghềphổ biến trong trồng trọt. (C4) II. 2.1. Làm đất, bón Nhận biết: 1 Quy phân lót - Nêu được các bước trong trình quy trình trồng trọt. (C13) trồng - Nêu được các công việc trọt làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: 1 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. (C19,C1TL) Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: 2 - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. (C11, C15) - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Trang 3 Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: 3
- - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. (C12,C16,C18) - Trình bày được mục đích 1 của việc chăm sóc cây trồng. (C2) Thông hiểu: 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước,bón phân thúc). (C10) Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4 Phòng trừ sâu, Nhận biết: bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên 1 tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. (C8) - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. (C20) - Trình bày được ưu, nhược 1 điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hạiTrang 4 cây trồng. (C3) Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu hoạch, bảo Nhận biết: 2 1
- quản, chế biến sản - Kể tên được một số phẩm phương pháp chính trong thu trồng trọt hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. (C5, C7,C2 TL) - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: 1 Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. (C3 TL) 2.6. Nhân giống vô Nhận biết: 1 tính cây trồng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. (C9) Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 16 5 1 1 Trang 5
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải: A. Trồng cây với mật độ thật dày. B. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng. C. Vun gốc ngay sau khi trồng. D. Đào hố thật sâu. Câu 2. Đây không phải là ngành nghề trong ngành trồng trọt? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống vật nuôi. C. Kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư bảo vệ thực vật. Câu 3. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. B. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 4. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Nâng cao chất lượng nông sản. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Câu 5. Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Bông, hồ tiêu, vải. B. Chè, cà phê, cao su. C. Bưởi, nhãn, chôm chôm. D. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 6. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? Trang 6 A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. C. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 7. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.
- B. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. C. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Dùng tay bắt sâu,dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. D. Vệ sinh đồng ruộng. Câu 10. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây tiêu. B. Cây su hào. C. Cây lạc. D. Cây nhãn. Câu 11. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Cà rốt, xoài, cam. B. Ngô, su hào, hạt điều. C. Mít, ổi, khoai lang. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 12. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Bông, cao su, hồ tiêu. D. Ngô, khoai lang, khoai tây. Câu 14. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng muộn càng tốt. B. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch đúng thời điểm. D. Thu hoạch càng sớm càng tốt. Câu 15. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. C. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. D. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. Câu 16. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Lao động có trình độ cao. B. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. C. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. D. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. Câu 17. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới? Trang 7
- Câu 18. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây. B. Bón trước khi thu hoạch. C. Bón sau khi cây đậu quả. D. Bón sau khi cây ra hoa. Câu 19. Làm cỏ có tác dụng gì? A. Tạo độ thoáng khí cho đất. B. Cây đứng vững. C. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. D. Tạo độ tơi xốp cho đất. Câu 20. Đâu không phải là nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. C. Phòng là chính. D. Chỉ trừ sâu bệnh hại khi cây đã bị bệnh. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trước khi gieo trồng người nông dân thường sử dụng loại phân nào để bón lót, loại nào không dùng để bón lót? Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao sau khi tuốt lúa lại cần phải phơi lúa hoặc đem lúa đi sấy ngay mà không để lúa tươi và đánh đống lại? ------ HẾT ------ Trang 8
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 02 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Lao động có trình độ cao. Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây su hào. B. Cây lạc. C. Cây tiêu. D. Cây nhãn. Câu 3. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. C. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 4. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 5. Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. B. Bông, hồ tiêu, vải. C. Chè, cà phê, cao su. D. Bưởi, nhãn, chôm chôm. Câu 6. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải làm gì? A. Trồng cây với mật độ thật dày. B. Đào hố thật sâu. C. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng. D. Vun gốc ngay sau khi trồng. Câu 7. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càngTrangcàng tốt. sớm 9 C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 8. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. B. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. C. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. Câu 9. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Mít, ổi, khoai lang. B. Hoa, cải bắp, lúa.
- C. Ngô, su hào, hạt điều. D. Cà rốt, xoài, cam. Câu 10. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Su hào, cải bắp, cà chua. B. Ngô, khoai lang, khoai tây. C. Cà phê, lúa, mía. D. Bông, cao su, hồ tiêu. Câu 12. Đâu không phải là nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. B. Chỉ trừ sâu bệnh hại khi cây đã bị bệnh. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Phòng là chính. Câu 13. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Nâng cao chất lượng nông sản. C. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. D. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. Câu 14. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. D. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. Câu 15. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới? Câu 16. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây. B. Bón sau khi cây đậu quả. C. Bón trước khi thu hoạch. D. Bón sau khi cây ra hoa. Trang 10 Câu 17. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. C. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. D. Dùng tay bắt sâu,dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 18. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. C. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. D. Giúp cây tăng khả năng quang hợp.
- Câu 19. Đây không phải là ngành nghề trong ngành trồng trọt? A. Kĩ sư chọn giống vật nuôi. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư trồng trọt. D. Kĩ sư bảo vệ thực vật. Câu 20. Làm cỏ có tác dụng gì? A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trước khi gieo trồng người nông dân thường sử dụng loại phân nào để bón lót, loại nào không dùng để bón lót? Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao sau khi tuốt lúa lại cần phải phơi lúa hoặc đem lúa đi sấy ngay mà không để lúa tươi và đánh đống lại? ------ HẾT ------ Trang 11
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 03 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. B. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. C. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 2. Đây không phải là nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại: A. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Chỉ trừ sâu bệnh hại khi cây đã bị bệnh. D. Phòng là chính. Câu 3. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới? Trang 12 Câu 4. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 5. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây. B. Bón trước khi thu hoạch. C. Bón sau khi cây ra hoa. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 6. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây?
- A. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 7. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây tiêu B. Cây lạc C. Cây su hào D. Cây nhãn Câu 8. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. B. Nâng cao chất lượng nông sản. C. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. D. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Câu 9. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải làm gì? A. Vun gốc ngay sau khi trồng. B. Trồng cây với mật độ thật dày. C. Đào hố thật sâu. D. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng. Câu 10. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Bông, cao su, hồ tiêu. D. Ngô, khoai lang, khoai tây. Câu 11. Làm cỏ có tác dụng gì? A. Tạo độ thoáng khí cho đất B. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Cây đứng vững Câu 12. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Lao động có trình độ cao B. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 13. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Dùng tay bắt sâu,dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. D. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. Câu 14. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. B. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. Trang 13 Câu 15. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 16. Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Bưởi, nhãn, chôm chôm. B. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Chè, cà phê, cao su. D. Bông, hồ tiêu, vải. Câu 17. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
- Câu 18. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Hoa, cải bắp, lúa. D. Cà rốt, xoài, cam. Câu 19. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. B. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. C. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. Câu 20. Đây không phải là ngành nghề trong ngành trồng trọt? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư chọn giống vật nuôi. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trước khi gieo trồng người nông dân thường sử dụng loại phân nào để bón lót, loại nào không dùng để bón lót? Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao sau khi tuốt lúa lại cần phải phơi lúa hoặc đem lúa đi sấy ngay mà không để lúa tươi và đánh đống lại? ------ HẾT ------ Trang 14
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 04 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. D. Lao động có trình độ cao. Câu 3. Đây không phải là nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại: A. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Phòng là chính. D. Chỉ trừ sâu bệnh hại khi cây đã bị bệnh. Câu 4. Đây không phải là ngành nghề trong ngành trồng trọt? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống vật nuôi. C. Kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư bảo vệ thực vật. Câu 5. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. Câu 6. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 4 B. 3 C. 1 Trang 15 D. 2 Câu 7. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 8. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Dùng tay bắt sâu,dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. B. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. C. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. D. Vệ sinh đồng ruộng.
- Câu 9. Làm cỏ có tác dụng gì? A. Cây đứng vững. B. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. C. Tạo độ tơi xốp cho đất. D. Tạo độ thoáng khí cho đất. Câu 10. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón sau khi cây ra hoa. B. Bón sau khi cây đậu quả. C. Bón trước khi thu hoạch. D. Bón trước khi trồng cây. Câu 11. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 12. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây nhãn. B. Cây lạc. C. Cây su hào. D. Cây tiêu. Câu 13. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. B. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. C. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. D. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. Câu 14. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. C. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. D. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. Câu 15. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải: A. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. Vun gốc ngay sau khi trồng. C. Trồng cây với mật độ thật dày. D. Đào hố thật sâu. Câu 16. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới? Trang 16 Câu 17. Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Bưởi, nhãn, chôm chôm. B. Bông, hồ tiêu, vải. C. Chè, cà phê, cao su. D. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc.
- Câu 18. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Nâng cao chất lượng nông sản. C. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. D. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. Câu 19. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Ngô, khoai lang, khoai tây. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Bông, cao su, hồ tiêu. D. Cà phê, lúa, mía. Câu 20. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Cà rốt, xoài, cam. C. Mít, ổi, khoai lang. D. Hoa, cải bắp, lúa. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trước khi gieo trồng người nông dân thường sử dụng loại phân nào để bón lót, loại nào không dùng để bón lót? Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao sau khi tuốt lúa lại cần phải phơi lúa hoặc đem lúa đi sấy ngay mà không để lúa tươi và đánh đống lại? ------ HẾT ------ Trang 17
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - Phần tự luận HS có thể trả lời theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm,giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã đề 1 C B B C B D A B C A 2 A C C A C D A B B A 3 D C B C A D A A A D 4 C C D B A D D A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề 1 D B D C B B B A C D 2 B B D C B A D B A A 3 B B C A D C D C D C Trang 18 4 A D B B B B C D A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 * Trước khi gieo trồng người nông dân thường sử dụng: 2,0 điểm - Phân dùng bón lót: phân hữu cơ, phân lân. 0,5 - Phân không dùng bón lót: phân đạm, kali và phân hỗn hợp 0,5
- * Giải thích: - Phân dùng bón lót có nhiều chất dinh dưỡng thường ở trạng thái khó tiêu (không hoà tan), phải có nhiều thời gian để phân bón phân huỷ thành các chất hoà tan cây mới sử dụng được. 0,5 - Phân không dùng bón lót có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hoà tan nên cây trồng sử dụng ngay sau khi bón. 0,5 2 Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em: 2,0 điểm - Đào: khoai tây, khoai lang,... 0,5 - Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô, rau, đỗ, nhãn, chôm chôm... 0,5 - Nhổ: Lạc, su hào, cà rốt, củ cải... 0,5 - Cắt: Lúa, bắp cải, hoa.... 0,5 3 Khi tuốt lúa cần phải phơi lúa hoặc đem lúa đi sấy ngay mà 1,0 điểm không để lúa tươi và đánh đống lại vì: - Hạt lúa sau khi tuốt thường có độ ẩm cao (khoảng 20% - 27%) thuận lợi cho quá trình hô hấp của tế bào, vì vậy nếu đánh đống lại lúa sẽ hô hấp mạnh dẫn đến bị hao hụt và giảm chất lượng gạo. 0,5 - Đem lúa đi phơi hoặc sấy làm cho độ ẩm trong tế bào hạt lúa giảm xuống, ngăn cản quá trình hô hấp của tế bào, lúa không bị hao hụt và giảm chất lượng trong quá trình bảo quản. 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thu Vân Trần Thị Duyên Trang 19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
