
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: CÔNG NGHỆ 7 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH Th tổng hiểu cao ời điểm Nội T dung Đơn vị Số Thời Số Th Số Th Số Th T T gia T kiến kiến thức CH gian C ời C ời C ời N L n thức (phú H gia H gia H gia (ph t) n n n út) (ph (ph (ph út) út) út) Mở 1.1. Vai 1 đầu trò, triển 1 1,5 1 0 1,5 5 về vọng của trồng trồng trọt trọt 1.2. Một số nhóm cây 1 1,5 1 0 1,5 5 trồng phổ biến 1.3. Phương 2,2 1 1,5 1 0 5 thức trồng 5 trọt 1
- 1.4. Trồng 0,7 trọt công 1 0,75 1 0 2,5 5 nghệ cao 1.5 Một số ngành 0,7 1 0,75 1 0 2,5 nghề trong 5 trồng trọt 2 Quy 2.1. Giới trình thiệu 0,7 trồng chung về 1 0,75 1 0 2,5 5 trọt quy trình trồng trọt 2.2. các bước trong quy trình 1 1,5 1 10 trồng trọt 2 1 13 27,5 3 Chăm 3.1. Tỉa, sóc dặm cây cây 2 1,5 2 0 1,5 5 trồng 3.2. Phòng trừ sâu, bệnh hại 1 10 0 1 10 20 cây trồng 2
- 4 Thu 4.1. Thu hoạch hoạch sản sản phẩm trồng 2,2 2 2,25 2 0 7,5 phẩm trọt 5 trồng trọt 5 Nhân 5.1 Các giống phương 2,2 cây pháp nhân 1 0,75 1 1,5 2 0 5 5 trồng giống cây trồng 5.2 Thực hành nhân giống cây trồng bằng 1 1,5 1 7 1 1 8,5 12,5 phương pháp giâm cành Tổng 10 12 5 16 1 10 1 7 1 45 100 3 5 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 7 3 100 0 0 Tỉ lệ chung 70 30 100 PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: CÔNG NGHỆ 7 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 3
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá T Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận T dung thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 Mở 1.1. Vai trò, Nhận biết: đầu về triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng của trồng trọt trồng trọt đối với đời sống con 1 0 0 0 trọt người và nền kinh tế. - Các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. 1.2. Một số Nhận biết: nhóm cây - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ trồng phổ biến ở Việt Nam (cây 1 0 0 0 biến lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. 1.3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được một số phương thức trọt trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Thông hiểu: 0 1 0 0 -Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta 1.4. Trồng Nhận biết: trọt công - Nhận biết được những đặc 1 0 0 0 nghệ cao điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao 1.5. Một số Nhận biết: ngành nghề - Trình bày được đặc điểm cơ 1 0 0 0 trong trồng bản của một số ngành nghề phổ 4
- trọt biến trong trồng trọt. 2 Quy 2.1. Giới thiệu Nhận biết: trình chung về quy - Nêu các bước trong quy trình trồng trình trồng trồng trọt. trọt trọt 1 0 0 0 2.2. Các bước Nhận biết: trong quy – Nêu được các yếu tố ảnh trình trồng hưởng đến cây trồng. trọt Thông hiểu: – Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình trồng trọt. 1 1 1 0 Vận dụng: - Áp dụng và hiểu rõ được mục đích của biện pháp làm đất cho phù hợp đối với một số cây trồng phổ biến ở địa phương em. 3 Chăm 3.1. Tỉa, dặm Nhận biết: sóc cây cây – Nêu được khi nào cần tỉa cây. trồng – Nêu được mục đích của dặm cây. 1 0 0 0 5
- 3.2. Phòng trừ Thông hiểu: sâu, bệnh hại – Trình bày được ưu, nhược cây trồng điểm của các biện pháp phòng 0 1 0 0 trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 4 Thu 4.1 Nhận biết: hoạch – Nêu được các phương pháp sản bảo quản sản phẩm trồng trọt. phẩm – Nêu được yêu cầu của thu 3 0 0 0 trồng hoạch sản phẩm trồng trọt trọt – Nêu được quy trình thu hoạch sản phẩm. 5 Nhân 5.1. Các Nhận biết: giống phương pháp - Nhận biết được các phương cây nhân giống pháp nhân giống cây trồng. trồng cây trồng Thông hiểu: - Phân biệt được phương pháp 1 1 0 0 nhân giống cây trồng vô tính với các phương pháp khác. 4.2. Thực Thông hiểu: hành nhân - Trình bày các bước giâm giống cây cành. trồng bằng Vận dụng cao: 0 1 0 1 phương pháp - Liên hệ thực tiễn để nêu được giâm cành một số biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt. Tổng 11 5 1 1 6
- Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ: Tự nhiên NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: công nghệ 7 Mã đề thi A (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng điền vào ô tương ứng dưới bài làm. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, tạo việc làm cho con người. Góp phần tạo cảnh quan, BVMT, phát triển du lịch, giữ gìn bản sắc văn hóa. B. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi và sản phẩm cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm, mĩ phẩm, nhiên liệu sinh học. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2: Ở Việt Nam có các phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng trong nhà có mái che B. Trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che và trồng trọt kết hợp C. Trồng ngoài trời D. Trồng trọt kết hợp Câu 3: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây Ăn quả? A. Cà phê, cao su ,bông. B. Xoài, dưa hấu, sầu riêng, nhãn. C. Lúa, ngô, tre, đỗ. D. Mía, bắp cải, cà chua. Câu 4: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh. A. Cây hoa cúc. C. Cây ngô. B. Cây mía. D. Cây rau muống. Câu 5: Trồng trọt trong nhà có mái che có ưu điểm: A. Cho phép kiểm soát được các yếu tố khí hậu, đất, sâu bệnh, áp dụng với cây trồng có giá trị kinh tế cao B. Không kiểm soát được các yếu tố khí hậu, đất, sâu bệnh C. Áp dụng cho vùng có điều kiện khí hâụ tốt 7
- D. Chi phí sản xuất thấp. Câu 6: Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên. A. Trên 27% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 7: Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng A. Bảo vệ môi trường B. Năng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt C. Đa dạng các sản phẩm nông sản D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu Câu 8: Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. A. Nghề chọn taọ giống cây trồng. C. Nghề bảo vệ thực vật. B. Nghề trồng trọt. D. Nghề khuyến nông. Câu 9: Trong các quy trình dưới đây. Đâu là quy trình trồng trọt: A. Làm đất – Lên luống. B. Làm đất - Gieo trồng – Thu hoạch. C. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng - Thu hoạch. D. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng - Chăm sóc bón thúc - Thu hoạch. Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến cây trồng là: A. Thời tiết, thời vụ gieo trồng. B. Giống cây trồng. C. Chất lượng đất. D. Thời tiết, thời vụ gieo trồng - Giống cây trồng - Chất lượng đất - Cách chăm sóc phù hợp. Câu 11: Mục đích của việc làm đất là: A. Làm cho đất tơi xốp , tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh. C. Tăng chất dinh dưỡng của đất. D. Cả A và B đúng. Câu 12: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ : A. 20 - 30cm C. 30 - 40cm 8
- B. 10 - 20cm D. 50 - 60cm Câu 13: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc đồng đều. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 14: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 15: Yêu cầu kĩ thuật khi thu hoạch cây trồng là: A. Đúng thời điểm. B. Nhanh. C. Hạn chế rơi vãi. D. Cả 3 đáp án trên. B. Tự luận. (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy đưa ra biện pháp làm đất phù hợp với một loại cây trồng phổ biến ở điạ phương em. Nêu rõ mục đích của các biện pháp đó. Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày ưu, nhược điểm của biện pháp thủ công và biện pháp hóa học phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 3: (1 điểm) Em đã làm gì để bảo vệ môi trường trong quá trình trồng trọt? …..Hết….. Mã đề thi B (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) B. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng điền vào ô tương ứng dưới bài làm. Câu 1: Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên. A. Trên 27% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 2: Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng A. Bảo vệ môi trường B. Năng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt C. Đa dạng các sản phẩm nông sản D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu 9
- Câu 3: Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. A. Nghề chọn taọ giống cây trồng. C. Nghề bảo vệ thực vật. B. Nghề trồng trọt. D. Nghề khuyến nông. Câu 4: Trong các quy trình dưới đây. Đâu là quy trình trồng trọt: A. Làm đất – Lên luống. B. Làm đất - Gieo trồng – Thu hoạch. C. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng - Thu hoạch. D. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng - Chăm sóc bón thúc - Thu hoạch. Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến cây trồng là: A. Thời tiết, thời vụ gieo trồng. B. Giống cây trồng. C. Chất lượng đất. D. Thời tiết, thời vụ gieo trồng - Giống cây trồng - Chất lượng đất - Cách chăm sóc phù hợp. Câu 6: Mục đích của việc làm đất là: A. Làm cho đất tơi xốp , tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh. C. Tăng chất dinh dưỡng của đất. D. Cả A và B đúng. Câu 7: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ : A. 20 - 30cm C. 30 - 40cm B. 10 - 20cm D. 50 - 60cm Câu 8: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc đồng đều. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 9: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 10: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, đậu phộng…được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. 10
- Câu 11: Yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt: A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 12: Thu hoạch sản phẩm là bước nào trong quy trình trồng trọt? A. Bước đầu tiên. B. Bước thứ hai. C. Bước thứ ba D. Bước cuối cùng. Câu 13: Các loại giống cây trồng nào dưới đây không được nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Cây sắn tàu. B. Cây rau ngót C. Cây mía. D. Cây ngô. Câu 14: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp nhân giống cây trồng vô tính: A. Giâm cành, chiết cành. B. Nuôi cấy mô. C. Gieo hạt. D. Ghép mắt hoặc ghép cành của cây. Câu 15: Trong kĩ thuât giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. B. Tự luận. (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em đã làm gì để bảo vệ môi trường trong quá trình trồng trọt? Câu 2: (2 điểm) Em hãy đưa ra biện pháp làm đất phù hợp với một loại cây trồng phổ biến ở điạ phương em. Nêu rõ mục đích của các biện pháp đó. Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày ưu, nhược điểm của biện pháp thủ công và biện pháp hóa học phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. …..Hết….. 11
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Mã đề thi A - A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Hướng dẫn chấm: mỗi câu trả lời đúng 0,3 điểm (3 Câu đúng 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D B B A A D B C D D D A C A D án B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) A. Tự luận. (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tùy theo loại cây trồng mà đưa ra biện pháp làm đất phù hợp (Học sinh nêu được loại cây, biện pháp làm đất phù hợp và mục đích của các biện pháp đó thì giáo viên cho điểm tối đa). Ví dụ 1: Biện pháp làm đất trồng lúa nước. * Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30cm. Mục đích: Làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. * Bừa và đập đất, thu cỏ dại. Mục đích: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng Ví dụ 2: Biện pháp làm đất trồng khoai lang. * Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30cm. Mục đích: Làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. * Bừa và đập đất, thu cỏ dại. Mục đích: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng * Lên luống. Mục đích: Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. 12
- Câu 2: (2 điểm) * Biện pháp thủ công: - Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi sâu, bướm mới phát sinh. - Nhược điểm: tốn công và hiệu quả thấp khi sâu phát triển mạnh. * Biện pháp hóa học: - Ưu điểm: tiêu diệt sâu, bệnh nhanh và ít tốn công. - Nhược điểm: thường gây ô nhiễm môi trường, làm ảnh hưởng đến sức khỏe củ con người, vật nuôi và hệ sinh thái. Câu 3. (1 điểm) * Các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt là: (1 điểm; tối thiểu 4 ý đúng, mỗi ý đúng được 0,25 điểm) - Tận dụng đất đai để trồng luân canh, xen canh tăng vụ nâng cao năng suất chất lượng nông sản. - Tận dụng sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải của trồng trọt. Ví dụ như: ủ phân xanh, làm phân từ mùn bã than và các loại bã đậu… - Bón phân hợp lý đúng liều lượng, đúng thời điểm. - Hạn chế dùng thuốc trừ sâu hóa học. Tăng cường dùng biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại bằng các biện pháp sinh học. - Thu gom và phân loại rác thải đúng quy định, luôn có ý thức tuyên truyền thực hiện việc bảo vệ môi trường trong trồng trọt. …… Mã đề thi B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Hướng dẫn chấm: mỗi câu trả lời đúng 0,3 điểm (3 Câu đúng 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D B C D D D A C A B B D D C D án B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) C. Tự luận. (5,0 điểm) D. Câu 1. (1 điểm) * Các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt là: (1 điểm; tối thiểu 4 ý đúng, mỗi ý đúng được 0,25 điểm) - Tận dụng đất đai để trồng luân canh, xen canh tăng vụ nâng cao năng suất chất lượng nông sản. - Tận dụng sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải của trồng trọt. Ví dụ như: ủ phân xanh, làm phân từ mùn bã than và các loại bã đậu… - Bón phân hợp lý đúng liều lượng, đúng thời điểm. 13
- - Hạn chế dùng thuốc trừ sâu hóa học. Tăng cường dùng biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại bằng các biện pháp sinh học. - Thu gom và phân loại rác thải đúng quy định, luôn có ý thức tuyên truyền thực hiện việc bảo vệ môi trường trong trồng trọt. Câu 2: (2 điểm) Tùy theo loại cây trồng mà đưa ra biện pháp làm đất phù hợp (Học sinh nêu được loại cây, biện pháp làm đất phù hợp và mục đích của các biện pháp đó thì giáo viên cho điểm tối đa). Ví dụ 1: Biện pháp làm đất trồng lúa nước. * Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30cm. Mục đích: Làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. * Bừa và đập đất, thu cỏ dại. Mục đích: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng Ví dụ 2: Biện pháp làm đất trồng khoai lang. * Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30cm. Mục đích: Làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. * Bừa và đập đất, thu cỏ dại. Mục đích: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng * Lên luống. Mục đích: Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. Câu 3: (2 điểm) * Biện pháp thủ công: - Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi sâu, bướm mới phát sinh. - Nhược điểm: tốn công và hiệu quả thấp khi sâu phát triển mạnh. * Biện pháp hóa học: - Ưu điểm: tiêu diệt sâu, bệnh nhanh và ít tốn công. - Nhược điểm: thường gây ô nhiễm môi trường, làm ảnh hưởng đến sức khỏe củ con người, vật nuôi và hệ sinh thái. Câu 3. (1 điểm) * Các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt là: (1 điểm; tối thiểu 4 ý đúng, mỗi ý đúng được 0,25 điểm) - Tận dụng đất đai để trồng luân canh, xen canh tăng vụ nâng cao năng suất chất lượng nông sản. - Tận dụng sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải của trồng trọt. Ví dụ như: ủ phân xanh, làm phân từ mùn bã than và các loại bã đậu… - Bón phân hợp lý đúng liều lượng, đúng thời điểm. - Hạn chế dùng thuốc trừ sâu hóa học. Tăng cường dùng biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại bằng các biện pháp sinh học. 14
- - Thu gom và phân loại rác thải đúng quy định, luôn có ý thức tuyên truyền thực hiện việc bảo vệ môi trường trong trồng trọt. …..Hết….. Người duyệt đề : Người ra đề: Bùi Thị Trinh Đinh Văn Phúc. 15

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
