
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên
- UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tiết 17. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh. - HS biết kiến thức đã học vào thực hành thực tế. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tự giác và thành thật. 4. Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức bài 1 tới bài 8, biết vận dụng vào thực tiễn cuộc sống. III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA. - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận. +Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm; +Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh Chươ (12) dung/ giá ng TT đơn vị (4-11) Chủ (1) kiến Nhận Thông Vận Vận đề thức biết hiểu dụng dụng (2) cao (3) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 TRỒN Giới G thiệu 2 2 1đ TRỌT về 0,5đ 0,5đ 10% trồng trọt Làm 2 2 1đ đất 0,5đ 0,5đ 10%
- trồng cây Gieo trồng 4 1đ chăm 1đ 10% sóc Thu hoạch 4 1đ sản 1đ 10% phẩm Nhân giống 4 1đ vô tính 1đ 10% cây trồng Giới thiệu 4 2 1 2,5đ về 1đ 0,5đ 1đ 25% LÂM rừng 2 NGHI Trồng, ỆP chăm 2 1 3đ sóc và 0,5đ 2đ 25% bảo vệ rừng Tổng số câu 12 16 1 30 Tổng 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ số điểm Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B.BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ TT Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biêt Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao
- 1 Nhận TN 2 biết: Biết TN4 TRỒNG được các TRỌT phương TN1 thức và TN3 các ngành nghề trồng trọt Giới thiệu Thông về trồng hiểu: Hiểu trọt được trồng trọt ra đời khi nào, ưu điểm của các phương pháp trồng trọt. Nhận TN 5 biết: Biết TN6 được các thành phần TN 7 và vai trò TN8 của đất Làm đất trồng trồng cây Thông hiểu: Cách bón và các loại phân dùng để bón lót Thông TN 9 hiểu: Hiểu TN10 được các TN 11 gieo trồng, TN12 Gieo trồng chăm sóc chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng. Thu hoạch Nhận TN 13 sản phẩm biết: Biết TN14 trồng trọt được cách TN 15 thu hoạch TN16 và quản các sản
- phẩm trồng trọt Nhân TN 17 giống vô TN18 tính cây TN 19 trồng TN20 2 Nhận TN21- LÂM biết: Biết TN24 NGHIỆP được vai TN 25 trò của TN26 rừng. Thông hiểu: Phân (TL30) loại được các loại rừng. Vận dụng Giới thiệu cao: Vận về rừng dụng được vai trò của rừng để hiểu được vai trò quan trọng của rừng đối với con người và môi trường. Trồng, Thông TN 27 chăm sóc hiểu: Xác TN28 và bảo vệ định được rừng thời vụ TL29 trồng rừng, cách chăm sóc. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức đã học nêu được các bước trồng rừng bằng cây con có bầu và cây
- con rễ trần. Tổng 12 16 1 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C.ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Trồng trọt ra đời từ khi nào: A. Thời nguyên thủy B. Thời phong kiến. C. Thời kỳ quân chủ. D. Thời kì hiện đại. Câu 2: Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 3: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Ít bị sâu bệnh B. Chủ động trong chăm sóc C. Sản xuất rau, quả trái vụ D. Cả 3 đáp án trên Câu 4:Có mấy ngành nghề trong trồng trọt? A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 5: Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn B. Phần lỏng C. Phần khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Phần khí của đất có vai trò gì? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững. B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng. C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp. D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Có cách bón lót nào sau đây? A. Rắc đều trên mặt ruộng C. Theo hốc B. Theo hàng D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Loại phân sau đây dùng để bón lót: A. Phân Kali B. Phân chuồng ủ hoai C. Phân đạm D. Phân bón lá Câu 9. Chăm sóc cây trồng gồm mấy công việc? A.2 B.5 C.4 D.7 Câu 10: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí: A. Tỷ lệ hạt nảy mầm cao. B. Không có sâu, bệnh C. Kích thước hạt to D. Tất cả đều đúng.
- Câu 11: Phát biểu nào không đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng: A. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện. B. Biện pháp hoá học thân thiện với môi trường và an toàn với con người. C. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường D. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công. Câu 12: Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Vệ sinh đồng ruộng. . Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. Câu 13: Lựa chọn phương pháp bảo quản căn cứ vào: A. Đặc điểm của sản phẩm trồng trọt B. Yêu cầu của bảo quản C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14:Khi thu hoạch lúa, bà con nông dân dựa trên yêu cầu: A. Đúng lúc B. Thời điểm bất kì. C. Khi lúa vẫn còn xanh D. Khi lúa bị đổ. Câu 15 : Các loại nông sản được thu hoạch bằng phương pháp đào là: A. Sắn, Ngô, Khoai B. Khoai Lang, khoai tây C. Lạc, sắn, ngô D. Lạc, Khoai tây Câu 16 .Thu hoạch nho tím khi: A. Quả nho tím đều, ngọt đều B. Quả nho bắt đầu chuyển tím C. Quả nho chuyển sang héo D. Quả nho tím đen, dập nát Câu 17: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành tiến hành theo mấy bước? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 18: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B.Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 19:Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu? A. 5 – 10 phút B. 10 – 15 phút C. 5 – 10 giây D. 15 – 20 giây. Câu 20: Giâm cành là phương pháp: A. Nuôi cấy mô B. Nhân giống vô tính C. Nhân giống hữu tính D. Nhân giống vô tính và hữu tính Câu 21. Thành phần chính của rừng là? A. Hệ thực vật B. Vi sinh vật C. Đất rừng D. Động vật rừng Câu 22: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Điều hòa không khí. B. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. C. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh. D. Cả 3 đáp án trên Câu 23: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hóa B. Điều hòa khí hậu C. Hạn chế thiên tai D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm Câu 24: Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì?
- A. Rừng đặc dụng B. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 25: Cho biết tên rừng: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình; vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định; rừng tràm Trà Sư, An Giang. Đây là loại rừng nào? A. Rừng sản xuất B. Rừng phòng hộ C. Rừng đặc dụng D. Đáp án khác. Câu 26: Rừng chắn cát ở nước ta tập trung ở đâu? A. Vùng đầu nguồn các con sông B. Vùng đồng bằng. C. Vùng ven biển D. Vùng trung du Câu 27: Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng C. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất Câu 28: Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là: A. Vào mùa mưa B. Mùa xuân và mùa thu C. Trồng quanh năm D. Vào mùa xuân và mùa thu II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(2 điểm) Các bước tiến hành trồng rừng bằng cây con có bầu? Câu 30: (1 điểm) Tại sao nói “Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất”? ---HẾT--- ĐỀ 2: I.Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1 : Các loại nông sản được thu hoạch bằng phương pháp đào là: A. Sắn, Ngô, Khoai B. Khoai Lang, khoai tây C. Lạc, sắn, ngô D. Lạc, Khoai tây Câu 2 .Thu hoạch nho tím khi: A. Quả nho tím đều, ngọt đều B. Quả nho bắt đầu chuyển tím C. Quả nho chuyển sang héo D. Quả nho tím đen, dập nát Câu 3: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành tiến hành theo mấy bước? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 4: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B.Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 5:Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu? A. 5 – 10 phút B. 10 – 15 phút C. 5 – 10 giây D. 15 – 20 giây. Câu 6: Giâm cành là phương pháp: A. Nuôi cấy mô B. Nhân giống vô tính C. Nhân giống hữu tính D. Nhân giống vô tính và hữu tính Câu 7. Thành phần chính của rừng là? A. Hệ thực vật B. Vi sinh vật C. Đất rừng D. Động vật rừng Câu 8: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Điều hòa không khí.
- B. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. C. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh. D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hóa B. Điều hòa khí hậu C. Hạn chế thiên tai D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm Câu 10: Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì? A. Rừng đặc dụng B. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Cho biết tên rừng: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình; vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định; rừng tràm Trà Sư, An Giang. Đây là loại rừng nào? A. Rừng sản xuất B. Rừng phòng hộ C. Rừng đặc dụng D. Đáp án khác. Câu 12: Rừng chắn cát ở nước ta tập trung ở đâu? A. Vùng đầu nguồn các con sông B. Vùng đồng bằng. C. Vùng ven biển D. Vùng trung du Câu 13: Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng C. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất Câu 14: Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là: A. Vào mùa mưa B. Mùa xuân và mùa thu C. Trồng quanh năm D. Vào mùa xuân và mùa thu Câu 15: Trồng trọt ra đời từ khi nào: A. Thời nguyên thủy B. Thời phong kiến. C. Thời kỳ quân chủ. D. Thời kì hiện đại. Câu 16: Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 17: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Ít bị sâu bệnh B. Chủ động trong chăm sóc C. Sản xuất rau, quả trái vụ D. Cả 3 đáp án trên Câu 18:Có mấy ngành nghề trong trồng trọt? A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 19: Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn B. Phần lỏng C. Phần khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Phần khí của đất có vai trò gì? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững. B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng. C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp. D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Có cách bón lót nào sau đây? A. Rắc đều trên mặt ruộng C. Theo hốc B. Theo hàng D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 22: Loại phân sau đây dùng để bón lót: A. Phân Kali B. Phân chuồng ủ hoai C. Phân đạm D. Phân bón lá Câu 23. Chăm sóc cây trồng gồm mấy công việc? A.2 B.5 C.4 D.7 Câu 24: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí: A. Tỷ lệ hạt nảy mầm cao. B. Không có sâu, bệnh C. Kích thước hạt to D. Tất cả đều đúng. Câu 25: Phát biểu nào không đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng: A. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện. B. Biện pháp hoá học thân thiện với môi trường và an toàn với con người. C. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường D. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công. Câu 26: Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Vệ sinh đồng ruộng. D.Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. Câu 27: Lựa chọn phương pháp bảo quản căn cứ vào: A. Đặc điểm của sản phẩm trồng trọt B. Yêu cầu của bảo quản C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 28:Khi thu hoạch lúa, bà con nông dân dựa trên yêu cầu: A. Đúng lúc B. Thời điểm bất kì. C. Khi lúa vẫn còn xanh D. Khi lúa bị đổ. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(2 điểm) Các bước tiến hành trồng rừng bằng cây con rễ trần ? Câu 30: (1 điểm) Tại sao nói “Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất” ? ---HẾT--- D.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0, 25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A C D A D C D B B D B Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án A C A B A C A C B A D Câu 23 24 25 26 27 28 Đáp D B C C B A án II.TỰ LUẬN (3 điểm)
- Câu Đáp án Điểm *Các bước trồng rừng bằng cây con có bầu: - Bước 1: Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu. - Bước 2: Rạch vỏ bầu 29 2 điểm - Bước 3: Đặt bầu vào lỗ trong hố. - Bước 4: Lấp và nén đất lần 1 - Bước 5: Lấp và nén đất lần 2 - Bước 6: Vun gốc. Nói “Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất” vì: - Rừng có vai trò rất quan trọng đối với con người và môi trường sinh thái. + Học sinh nêu lên một số vai trò của rừng:............ 1đ 30 + Ngoài ra: khi quang hợp, cây xanh lấy khí CO2 và thải ra O2.Hầu hết lượng O2 mà chúng ta đang hít thở hằng ngày được lấy từ cây xanh.Rừng còn làm giảm nhiệt độ không khí,giảm biến đổi khí hậu (Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm (Mỗi câu 0, 25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B A C A C B A D D B B Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án C B A A C D A D C D B Câu 23 24 25 26 27 28 Đáp B D B A C A án II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm *Các bước trồng rừng bằng cây con có bầu: - Bước 1: Đào hố trồng cây - Bước 2: Đặt cây vào hố 29 2 điểm - Bước 3: Lấp đất kín gốc cây. - Bước 4: Nén đất - Bước 5: Vun gốc. 30 Nói “Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất” vì: - Rừng có vai trò rất quan trọng đối với con người và môi trường sinh thái. + Học sinh nêu lên một số vai trò của rừng:............ 1điểm
- + Ngoài ra: khi quang hợp, cây xanh lấy khí CO2 và thải ra O2. Hầu hết lượng O2 mà chúng ta đang hít thở hằng ngày được lấy từ cây xanh.Rừng còn làm giảm nhiệt độ không khí,giảm biến đổi khí hậu (Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) RÚT KINH NGHIỆM ĐỀ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Minh Đức, ngày tháng 12 năm 2024 BGH KÝ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN RA ĐỀ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
