intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG TỔ KHTN - CN - TIN HỌC Tuần: 11 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 NĂM HỌC: 2024-2025 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I. Tổng cộng 10 tiết. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm, (gồm 14 câu hỏi: nhận biết 8 câu; thông hiểu: 6 câu mỗi câu 0.5 điểm) + Phần tự luận: 3.0 điểm (Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm) Tổng số MỨ câu C TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Tiêu chuẩ n trình 2 1.0 bày bản vẽ kĩ thuật 2. Hình chiếu 4 2 1 4.0 vuôn g góc 3. 2 4 1 5.0
  2. Tổng số MỨ câu C TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Tiêu chuẩ n trình 2 1.0 bày bản vẽ kĩ thuật Bản vẽ kĩ thuật Số câu TN/ Số ý 8 6 1 1 14 2 10.0 TL (Số YCC Đ) Điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 7.0 3.0 10.0 số 10.0 Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 điểm điểm Ghi chú: Mỗi câu TN 2 phút (14 x 2) = 28 phút 2 Câu tự luận (VD) mỗi câu 5 phút: (5 x 2) = 10phút 1 câu tự luận (VDC) mỗi câu 7 phút 1. Bản đặc tả
  3. TNKQ TNTL Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt Số Số TT Số Số TT câu câu ý câu 1. Chương I. Vẽ kĩ thuật (10 tiết) 1. Tiêu chuẩn -Gọi tên được các loại bản vẽ kĩ thuật khổ giấy. -Nêu được một số Nhận C1 loại tỉ lệ. 2 biết C2 -Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Thông - Mô tả được tiêu hiểu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. - Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Vận Trình bày được dụng khung bản vẽ trên khổ giấy A4
  4. 2. Hình chiếu - Trình bày khái vuông góc của niệm hình chiếu. một số khối đa -Gọi được tên các diện, khối tròn hình chiếu vuông xoay góc, hướng chiếu. Hình chiếu - Nhận dạng được vuông góc của các khối đa diện. vật thể đơn giản - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. C3 -Nhận biết được hình C7 Nhận chiếu của một số khối 4 C10 biết tròn xoay thường gặp. C11 -Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. -Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông -Phân biệt được các 2 C4 hiểu hình chiếu của khối đa C5 diện, khối tròn xoay. -Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. -Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. -Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. -Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. -Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
  5. -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay theo phương pháp chiếu Vận góc thứ nhất. dụng -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. -Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật -Vẽ và ghi được kích Vận thước và hình chiếu dụng 1 C16 vuông góc của vật cao thể đơn giản. 3. Bản vẽ kỹ -Trình bày được nội thuật dung và công dụng của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Nhận -Kể tên các bước đọc C12 2 biết bản vẽ chi tiết, bản vẽ C14 lắp, bản vẽ nhà đơn giản. -Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. -Mô tả được trình tự C6 các bước đọc bản vẽ Thông C8 chi tiết, bản vẽ lắp, 4 hiểu C9 bản vẽ nhà đơn giản. C13 - Đọc được bản vẽ Vận chi tiết đơn giản theo 1 C15 dụng đúng trình tự các bước.
  6. 3. Đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420. Câu 2. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 Câu 3. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. Câu 5. Hình chiếu đứng của vật thể A là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,2 Câu 6. Trong nội dung của bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào? A. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh. B. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng, mặt bằng. Câu 7. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào là đúng? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước Câu 9. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Vẽ chi tiết. Câu 10. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì? A.Hình vuông . B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chữ nhật. D.Hình tam giác cân. Câu 11. Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 12. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh.
  7. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 14. Kí hiệu cửa sổ kép là A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 15. (2.0 điểm) Hãy so sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Câu 16.(1.0 điểm) Em hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau. Chú ý vẽ đúng kích thước. ---Hết---
  8. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ - Khối 8 NĂM HỌC: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) - Từ câu 1 đến câu 14 - Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm/ 1 câu 1C 2A 3C 4B 5C 6B 7B 8A 9C 10C 11C 12B 13D 14B II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Câu 15 * So sánh nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết: - Giống nhau: Gồm hình biểu diễn, kích thước và khung tên. - Khác nhau: + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ huật + Bản vẽ lắp có bảng kê. * Bản vẽ lắp dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế lắp ráp, kiểm tr Câu 16 - Nếu vẽ đúng kích thước và vị trí các hình chiếu ( 3 hình chiếu - Nếu vẽ đúng 2/3 hình chiếu - Nếu vẽ đúng 1/3 hình chiếu
  9. Lê Thị Cẩm Nhung
  10. TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên học sinh: NĂM HỌC 2024-2025 ……………………………. Môn: CÔNG NGHỆ -Khối: 8 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát Lớp: 8A………. đề) Điểm Lời phê Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420. Câu 2. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 Câu 3. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. Câu 5. Hình chiếu đứng của vật thể A là?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2