Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420. Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường bao thấy. C. đường kích thước. D. đường che khuất. Câu 3: Nhóm hình nào sau đây thuộc khối đa diện? A. Hình nón, hình trụ. B. Hình trụ, hình chóp. C. Hình cầu, hình lăng trụ. D. Hình hộp chữ nhật, hình chóp. Câu 4: Vật nào sau đây có dạng hình nón? A. Viên pin. B. Đầu tên lửa. C. Quả cam. D. Viên gạch. Câu 5: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 7: Bản vẽ lắp có nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 8: Bản vẽ lắp dùng trong A. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. B. kiểm tra,chế tạo, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. C. kiểm tra, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. D. thiết kế, kiểm tra, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. Câu 9: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là A. chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm. B. chiều rộng, chiều cao và kích thước lắp ráp sản phẩm. C. chiều cao và kích thước xác định của sản phẩm. D. chiều dài, chiều rộng và kích thước lắp ráp sản phẩm. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp, phân tích chi tiết.
- C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp, khung tên. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mô tả trình tự đọc của bản vẽ chi tiết?. Câu 2: (1 điểm) Từ khổ giấy A0, hãy nêu cách chia khổ giấy đó thành khổ giấy A1 và khổ giấy A2?. Câu 3: (2 điểm) Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều, sau đó đối chiếu với vật thể và hoàn thành bảng 1 vào giấy làm bài?. a: chiều dài cạnh đáy b:chiều cao đáy h: chiều cao lăng trụ Bảng 1 Hình Hình Hình Kích chiếu dạng thước 1 2 3 Câu 4: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ 1:1) ………………………Hết……………………….
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1: Khổ giấy A3 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420. Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường bao thấy. C. đường kích thước. D. đường che khuất. Câu 3: Nhóm hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay? A. Hình nón, hình trụ. B. Hình trụ, hình chóp. C. Hình cầu, hình lăng trụ. D. Hình hộp chữ nhật, hình chóp. Câu 4: Vật nào sau đây có dạng hình hộp chữ nhật? A. Viên pin. B. Đầu tên lửa. C. Quả cam. D. Viên gạch. Câu 5: Bản vẽ lắp của sản phẩm gồm mấy nội dung? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 7: Bản vẽ chi tiết có nội dung nào mà bản vẽ lắp không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 8: Bản vẽ chi tiết dùng trong A. thiết kế, lắp ráp sản phẩm. B. kiểm tra, lắp ráp sản phẩm. C. chế tạo, kiểm tra sản phẩm. D. kiểm tra, sử dụng sản phẩm. Câu 9: Kích thước chung trên bản vẽ chi tiết là A. chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm. B. chiều cao và kích thước xác định của sản phẩm. C. chiều dài, chiều rộng và kích thước lắp ráp sản phẩm.
- D. chiều rộng, chiều cao và kích thước lắp ráp sản phẩm. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mô tả trình tự đọc của bản vẽ lắp? Câu 2: (1 điểm) Từ khổ giấy A2, hãy nêu cách chia khổ giấy đó thành khổ giấy A3 và khổ giấy A4? Câu 3: (2 điểm) Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình hộp chữ nhật, sau đó đối chiếu với vật thể và hoàn thành bảng 1 vào giấy làm bài?. Bảng 1 Hướng Hình Hình Kích chiếu chiếu dạng thước 1 2 3 Câu 4: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ 1:1)
- ………………………Hết……………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn