intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. Phòng GD-ĐT Duy Xuyên Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2021-2022 Trường THCS Trần Cao Vân Môn: Công Nghệ 9 Thời gian: 45 phút Đề A I. Trắc nghiệm (5đ) Học sinh chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần làm bài Câu 1.Tên các loại mối nối dây dẫn điện là: A. Mối nối thẳng B. Mối nối phân nhánh C. Cả 3 mối nối kia D. Mối nối dùng phụ kiện Câu 2.Tên một số đại lượng đo điện là: A. Oát B. Ampe, Oát, Ôm C. Ampe D. Ôm Câu 3.Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào? A. Ôm kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Ampe kế Câu 4.Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa: A. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5mm2 B. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5mm2 C. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5mm2 D. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5mm2 Câu 5.Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng? A. Cả 3 đáp án kia B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng cắt D. Thiết bị lấy điện Câu 6. Khi thực hiện nối dây dẫn điện, cần thực hiện mấy yêu cầu về mối nối? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7.Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện: A. Dây dẫn điện B. Dây cáp quang C. Dây cáp điện và dây dẫn điện D. Dây cáp điện Câu 8.Vật liệu cách điện là: A. sắt, gỗ, sứ B. nhựa, gỗ, cao su. C. cao su, nhựa, đồng D. nhựa, sành, nhôm Câu 9.Chọn phát biểu đúng: A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp và điện trở B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở C. Đồng hồ vạn năng đo được công suất D. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp Câu 10.Nội dung nào sau đây thuộc yêu cầu kỹ năng lao động của người lao động A. Có đủ sức khỏe, không mắc bệnh ti mạch, huyết áp B. Yêu thích công việc, có ý thích an toàn, bảo vệ môi trường C. Biết đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt thiết bị đồ dùng điện D. Có trình độ văn hóa để hiểu được quy trình kỹ thuật II. Tự luận (5đ) Câu 1. (1đ) Công dụng của dây dẫn điện và dây cá điện? Khi sử dụng dây dẫn điện cần chú ý gì? Câu 2. (1,5đ) So sánh cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện (giống nhau,khác nhau) Câu 3. (1đ) Tại sao phải lắp Ampe kế và Vôn kế vào máy biến áp Câu 4. (1,5đ) Nêu quy trình chung nối dây dẫn điện Trình bày quy trình nối thẳng 2 dây dẫn lõi nhiều sợi
  2. Phòng GD-ĐT Duy Xuyên Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2021-2022 Trường THCS Trần Cao Vân Môn: Công Nghệ 9 Thời gian: 45 phút Đề B I. Trắc nghiệm (5đ) Học sinh chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần làm bài Câu 1.Tên một số đại lượng đo điện là: A. Ampe B. Ôm C. Oát D. Ampe, Oát, Ôm Câu 2. Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện: A. Dây dẫn điện B. Dây cáp điện C. Dây cáp quang D. Dây cáp điện và dây dẫn điện Câu 3. Chọn phát biểu đúng: A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở C. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp và điện trở D. Đồng hồ vạn năng đo được công suất Câu 4. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa: A. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5mm2 B. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5mm2 C. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5mm2 D. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5mm2 Câu 5. Khi thực hiện nối dây dẫn điện, cần thực hiện mấy yêu cầu về mối nối? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào? A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế Câu 7. Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng? A. Cả 3 đáp án kia B. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị đóng cắt D. Thiết bị bảo vệ Câu 8. Nội dung nào sau đây thuộc yêu cầu kỹ năng lao động của người lao động A. Có đủ sức khỏe, không mắc bệnh ti mạch, huyết áp B. Biết đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt thiết bị đồ dùng điện C. Yêu thích công việc, có ý thích an toàn, bảo vệ môi trường D. Có trình độ văn hóa để hiểu được quy trình kỹ thuật Câu 9. Vật liệu cách điện là: A. nhựa, sành, nhôm B. nhựa, gỗ, cao su. C. sắt, gỗ, sứ D. cao su, nhựa, đồng Câu 10. Tên các loại mối nối dây dẫn điện là: A. Cả 3 mối nối kia B. Mối nối dùng phụ kiện C. Mối nối phân nhánh D. Mối nối thẳng II. Tự luận (5đ) Câu 1. (1đ) Công dụng của dây dẫn điện và dây cá điện? Khi sử dụng dây dẫn điện cần chú ý gì? Câu 2. (1,5đ) So sánh cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện (giống nhau,khác nhau) Câu 3. (1đ) Tại sao phải lắp Ampe kế và Vôn kế vào máy biến áp Câu 4. (1,5đ) Nêu quy trình chung nối dây dẫn điện Trình bày quy trình nối thẳng 2 dây dẫn lõi nhiều sợi
  3. Phòng GD-ĐT Duy Xuyên Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2021-2022 Trường THCS Trần Cao Vân Môn: Công Nghệ 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A I. Trắc nghiệm (5đ) Học sinh chọn đúng mỗi ý trong các câu (0,5đ) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Chọn C B D B A D C B A C Ý Câu 1. (1đ) Công dụng của dây dẫn điện và dây cá điện đùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện (0,5 đ) Khi sử dụng dây dẫn điện cần chú ý: Kiểm tra thường xuyên vỏ dây dẫn (0,25đ) Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn nối dài (0,25đ) Câu 2. (1,5đ) So sánh cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện (giống nhau,khác nhau) Nêu được điểm khác nhau, giống nhau Lõi dây (0,5đ) Lớp vỏ cách điện (0,5đ) Lớp vỏ bảo vệ (0,5đ) Câu 3. (1đ) Tại sao phải lắp Ampe kế và Vôn kế vào máy biến áp - Vôn kế để đo điện áp đầu ra của biến áp - để biết có đủ điện áp cho mục đích sử dụng không; - Ampe kế để đo dòng điện của thiết bị đang dùng xem có vượt quá sức chịu đựng của biến áp không - nếu quá sẽ bị nóng và cháy. Câu 4. (1,5đ) Nêu quy trình chung nối dây dẫn điện Trình bày quy trình nối thẳng 2 dây dẫn lõi nhiều sợi Đề B
  4. I. Trắc nghiệm (5đ) Học sinh chọn đúng mỗi ý trong các câu (0,5đ) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Chọn D D C D D B A B B A ý Câu 1. (1đ) Công dụng của dây dẫn điện và dây cá điện đùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện (0,5 đ) Khi sử dụng dây dẫn điện cần chú ý: Kiểm tra thường xuyên vỏ dây dẫn (0,25đ) Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn nối dài (0,25đ) Câu 2. (1,5đ) So sánh cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện (giống nhau,khác nhau) Nêu được điểm khác nhau, giống nhau Lõi dây (0,5đ) Lớp vỏ cách điện (0,5đ) Lớp vỏ bảo vệ (0,5đ) Câu 3. (1đ) Tại sao phải lắp Ampe kế và Vôn kế vào máy biến áp - Vôn kế để đo điện áp đầu ra của biến áp - để biết có đủ điện áp cho mục đích sử dụng không; - Ampe kế để đo dòng điện của thiết bị đang dùng xem có vượt quá sức chịu đựng của biến áp không - nếu quá sẽ bị nóng và cháy. Câu 4. (1,5đ) Nêu quy trình chung nối dây dẫn điện Trình bày quy trình nối thẳng 2 dây dẫn lõi một sợi Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề (Đã duyệt) Huỳnh Thà Nguyễn Văn Hai BÀI LÀM Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .: . . . . . . . . .Lớp: 9/ . . .
  5. I. Trắc nghiệm. Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Chọn ý ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2