intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ thiết kế lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ thiết kế lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ thiết kế lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ TK -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........................................................Lớp 10/.... Số báo danh: ....... Mã đề 101 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo B. Công nghệ Robot thông minh C. Công nghệ Internet vạn vật D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo là: A. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. B. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano C. Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. D. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau Câu 3. Tiêu chí thứ ba đánh giá công nghệ là gì? A. Tiêu chí về môi trường B. Tiêu chí về độ tin cậy C. Tiêu chí về kinh tế D. Tiêu chí về hiệu quả Câu 4. Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Câu 5. Khoa học là gì? A. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. C. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây? A. Mạch kín B. Mạch hở C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 7. Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào? A. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có B. Công nghệ thúc đẩy khoa học C. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Phần tử nào sau đây thuộc bộ phận xử lí của hệ thống kĩ thuật? Mã đề 101 Trang Seq/4
  2. A. Biến đổi. B. Năng lượng C. Thông tin cần xử lí. D. Thông tin đã xử lí. Câu 9. Công nghệ trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Sản xuất. C. Giáo dục. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10. Công nghệ in 3D là A. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết. B. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau. D. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. Câu 11. Có mấy công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử? A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 12. Công nghệ là gì? A. Là cơ sở của kỹ thuật. B. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. C. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. D. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 13. Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là: A. Công nghệ luyện kim B. Công nghệ gia công áp lực C. Công nghệ đúc D. Công nghệ gia công cắt gọt Câu 14. Bộ phận xử lí của máy tăng âm là: A. Loa B. Bộ khuếch đại C. Micro D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Tiêu chí về môi trường của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá chi phí đầu tư B. Đánh giá về năng suất công nghệ. C. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 16. Đầu vào của bàn là là gì? A. Nhiệt năng B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ Robot thông minh B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo C. Công nghệ Internet vạn vật D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là: A. Công nghệ điện – quang B. Công nghệ điện – cơ C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa D. Công nghệ sản xuất điện năng Câu 19. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 20. Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là A. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ B. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Mã đề 101 Trang Seq/4
  3. C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá về năng suất công nghệ. Câu 21. Công nghệ luyện kim là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. Câu 22. Truyền thông không dây gồm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23. Công nghệ nano là A. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau. B. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. C. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. D. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết. Câu 24. Công nghệ mới thứ ba được giới thiệu là: A. Công nghệ in 3D B. Công nghệ CAD/CAM/CNC C. Công nghệ năng lượng tái tạo D. Công nghệ nano Câu 25. Kĩ thuật là gì? A. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 27. Đây là cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch gì? A. Mạch hở C. Cả A và B đều đúng B. Mạch kín D. Cả A và B đều sai Câu 28. Công nghệ mới đầu tiên được giới thiệu là: A. Công nghệ in 3D B. Công nghệ CAD/CAM/CNC C. Công nghệ nano D. Công nghệ năng lượng tái tạo PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1 điểm): Nêu khái niệm đánh giá công nghệ? Mã đề 101 Trang Seq/4
  4. Câu 2(2 điểm): Đánh giá quạt trần và quạt cây ở hình dưới đây để lựa chọn quạt cho phòng ngủ và phòng khách của gia đình em. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2