Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án" được biên soạn bởi trường THPT Ngô Gia Tự. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 phút Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 296 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1. Các nước có GDP/người cao (trên 8955USD) tập trung nhiều ở khu vực: A. Tây Nam Á. B. Đông Âu. C. Đông Á. D. Bắc Mĩ. Câu 2. Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh vật: A. sinh vật bị giảm số lượng. B. thời tiết biến đổi thất thường. C. tầng ôdôn bị thủng. D. thiếu nước sạch. Câu 3. Đâu không phải là nguyên nhân làm nguồn nước bị ô nhiễm? A. chặt phá rừng bữa bãi và cháy rừng. B. khai thác thủy hải sản bằng thuốc nổ. C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. D. chất thải sinh hoạt và công nghiệp đổ trực tiếp ra môi trường nước. Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm của nhóm nước phát triển? A. Tuổi thọ trung bình cao. B. FDI nhiều. C. HDI cao. D. GDP bình quân đầu người thấp. Câu 5. Đặc điểm chung về xã hội của các nước Tây Nam Á và Trung Á là: A. từng có con đường tơ lụa đi qua, tiếp thu nhiều giá trị văn hóa Đông -Tây. B. đa số dân cư theo đạo hồi. C. thiếu nước tưới cho hoạt động nông nghiệp. D. từng có nền văn minh cổ đại phát triển rực rỡ. Câu 6. Tổ chức liên kết kinh tế có GDP lớn nhất là: A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương. Câu 7. Đặc điểm nào thể hiện mặt trái của toàn cầu hóa kinh tế? A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. đẩy nhanh đầu tư và khai thác khoa học kĩ thuật. 1/4 - Mã đề 296
- C. quyền tự chủ về kinh tế bị ảnh hưởng nghiêm trọng. D. thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 8. Hiện nay, số người cao tuổi tập trung nhiều nhất ở? A. khu vực châu Á. B. khu vực Bắc Mĩ. C. khu vực Tây Âu. D. khu vực nam Mĩ. Câu 9. Đâu không phải là đặc điểm của những nước có dân số già? A. số dân dưới tuổi lao động có xu hướng giảm. B. tuổi thọ trung bình cao. C. tốc độ gia tăng dân số nhanh. D. số dân trên tuổi lao động có xu hướng tăng. Câu 10. Tổ chức kinh tế nào đã sử dụng chung 1 đồng tiền? A. Liên minh châu Âu. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương. C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. Câu 11. Châu Phi giàu tài nguyên nhưng đa số các nước đều kém phát triển chủ yếu do? A. hậu quả thống trị của chế độ thực dân trong thời gian dài. B. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. C. phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì. D. duy trì chế độ phong kiến trong thời gian dài. Câu 12. Nguyên nhân gây ra tình trạng Trái Đất nóng lên: A. do mưa axít. B. do chặt phá rừng bữa bãi. C. do hiệu ứng nhà kính. D. do thải các chất thải trực tiếp ra môi trường. Câu 13. Đe dọa trực tiếp đến hòa bình và ổn định của thế giới là: A. buôn bán ma túy. B. buôn bán vũ khí, khủng bố. C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. hoạt động kinh tế ngầm. Câu 14. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế? A. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù ra đời. C. thương mại quốc tế phát triển. D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các quốc gia đang phát triển? A. HDI thấp. B. tuổi thọ trung bình thấp. C. GDP/người cao. D. GDP/người thấp. Câu 16. Nợ nước ngoài là tình trạng phổ biến của? A. các quốc gia bị chiến tranh tàn phá. B. các quốc gia đang phát triển. C. các quốc gia kém phát triển. D. các quốc gia nghèo. 2/4 - Mã đề 296
- II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của suy giảm đa dạng sinh vật. Câu 2: (2đ) Vì sao đa số các nước châu Phi đều có nền kinh tế kém phát triển? Câu 3: (3đ) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mĩ La Tinh giai đoạn 1985-2004. Đơn vị: % Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 GDP 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0 - Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mĩ La Tinh giai đoạn 1985-2004. Nhận xét. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3/4 - Mã đề 296
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4/4 - Mã đề 296
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 TỔ: SỬ- ĐỊA- CD Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (4Đ) Tổng câu trắc nghiệm: 16. 296 297 298 300 1 D D C C 2 A C C B 3 A A B C 4 D A A A 5 B D C A 6 D C C C 7 A A D A 8 C B A C 9 C C D C 10 A D B A 11 A C D D 12 C D A A 13 C B B B 14 B A A D 15 C B A C 16 B C D D II. TỰ LUẬN (6Đ) Câu 1.(1đ) Suy giảm đa dạng sinh vật - Nguyên nhân: do việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. 1
- - Hậu quả: làm mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho các ngành sản xuất… Câu 2.(2đ) Đa số các nuóc châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là do những nguyên nhân sau: - Hậu quả sự thống trị trong nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân. - Sự yếu kém trong quản lí đất nước. - Trình độ dân trí thấp. - Xung đột sắc tộc, nội chiến, khủng bố… Câu 3.(3đ) Vẽ biểu đồ: - Vẽ biểu đồ đường biểu diễn: đúng, đủ các thành phần, khoảng cách năm…(thiếu 1 thành phần trừ 0,25đ)(2đ) - Nhận xét: tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mĩ La Tinh thấp, không đồng đều và thiếu ổn định.(1đ) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn