Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Địa lí – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 801 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Tuổi thọ trung bình cao. C. GDP/ người còn thấp. D. Văn hóa - giáo dục phát triển mạnh. Câu 2: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. môi trường. B. văn hóa. C. kinh tế. D. khoa học. Câu 3: Tuổi thọ trung bình của nhóm nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và ngày càng giảm. B. Cao và ngày càng tăng. C. Thấp và ngày càng tăng. D. Cao và ngày càng giảm. Câu 4: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 5: Các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ số HDI cao. B. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít. C. GDP bình quân đầu người rất thấp. D. Giáo dục, ý tế chưa phát triển Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học - kĩ thuật. C. thành phần dân tộc và tôn giáo. D. quy mô và cơ cấu dân số. Câu 7: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. Câu 8: Quốc gia nào sau đây ở Châu Mỹ thuộc nhóm nước NiCs? A. Pêru. B. Bra xin. C. Colombia. D. CuBa. Câu 9: Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mĩ La tinh,? A. Đồng bằng A-ma- B. Đồng bằng Pam-pa. C. Vùng núi An-đét. D. Đồng bằng La Pla-ta. zôn. Câu 10: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là Trang 1/3 - Mã đề thi 801
- C. đồng bằng Lưỡng A. sơn nguyên Iran. B. bán đảo Arập. D. vịnh Pecxich. Hà. Câu 11: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. ô nhiễm môi trường. B. cháy rừng. C. biến đổi khí hậu. D. khai thác quá mức. Câu 12: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. B. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. C. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. D. áp lực của dân số đông, tăng nhanh. Câu 13: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. N2O. B. CO2. C. O3. D. CFCs. Câu 14: Quốc gia nào sau đây thuộc Trung Á? A. Cadăcxtan. B. Iran. C. Pakixtan. D. Ấn Độ. Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho lục địa Phi có khí hậu khô nóng, khắc nghiệt? A. Lục địa rộng lớn B. Đường chí tuyến chạy qua. C. Do biến đổi khí hậu. D. Có nhiều hoang mạc. Câu 16: Điểm khác biệt về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á với Tây Nam Á là A. chịu ảnh hưởng của Hồi giáo. B. có vị trí địa chiến lược quan trọng hơn. C. nguồn dầu mỏ phong phú. D. khả năng phát triển nông nghiệp tốt hơn. Câu 17: Nước nào sau đây là thành viên của Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR)? A. Pa-ra-goay. B. Vênêxuêla. C. Pê ru. D. Cu Ba. Câu 18: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Phần Lan 0,2 0,2 0,1 Pháp 0,4 0,4 0,2 Phát triển Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2 Thụy Điển 0,1 0,2 0,2 Mông Cổ 1,6 1,9 2,3 Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9 Đang phát triển Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4 Ai Cập 2,0 2,1 2,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước trên? A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. C. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. Câu 19: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Iran. B. Irắc. C. Côoét. D. Arập Xêút. Câu 20: Cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi là A. rừng xích đạo. B. rừng nhiệt đới. C. hoang mạc. D. rừng taiga. Câu 21: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh. B. Là liên minh thống nhất về kinh tế. C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. Câu 22: Vấn đề dân số nào sau đây mà các nước phát triển cần quan tâm? A. Dân số trẻ hóa. B. Tỉ lệ sinh cao. C. Bùng nổ dân số. D. Già hóa dân số. Câu 23: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh là A. Vênêxuêla. B. Achentina. C. Mêhicô. D. Braxin. Trang 2/3 - Mã đề thi 801
- Câu 24: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Ma-lai-xi-a Số dân 32,8 Dân thành thị 24,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a là A. 55,9%. B. 75,9% C. 65,9%. D. 85,9%. Câu 25: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. Cô-oét. D. U-crai-na. Câu 26: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. C. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. D. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. Câu 27: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất. B. Cải cách ruộng đất không triệt để. C. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp. D. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại. Câu 28: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Xây dựng. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân làm cho nền kinh tế các nước Châu Phi kém phát triển ? Bằng những hiểu biết, anh (chị) hãy nêu những giải pháp để thúc đẩy kinh tế Châu Phi phát triển ? Câu 2: Tại sao các quốc gia trên thế giới cần phải sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên khoáng sản? ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :.......................................................................SBD:........................... Trang 3/3 - Mã đề thi 801
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn