Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 7 Lớp:7/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. Câu 2: Để nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào: A. Tình trạng sức khỏe. B. Chỉ số thông minh. C. Cấu tạo cơ thể. D. Hình dáng bên ngoài. Câu 3: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên: A. 5 triệu người. B. 8 triệu người. C. 10 triệu người. D. 15 triệu người. Câu 4 : Vào năm 1950, siêu đô thị có số dân đông nhất thế giới là : A. Luân Đôn. B. Thượng Hải. C. Niu I-oóc. D. Tô-ki-ô. Câu 5: Dân số thế giới tăng nhanh vào: A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ XVI. C. Thế kỉ XIX. D. Thế kỉ XIX và XX. Câu 6: Trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX dân số thế giới tăng nhanh do đâu? A. Sự phát triển của công nghiệp. B. Tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế - xã hội, y tế. C. Tiến bộ trong lĩnh vực y – tế. C. Tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục. Câu 7: Dân cư thường tập trung ở những nơi nào? A. Hai cực. B. Đồi núi. C. Nội địa. D. Đồng bằng. Câu 8: Vấn đề nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của bùng nổ dân số thế giới? A. Nền kinh tế chậm phát triển. B. Nghèo đói, thiếu việc làm. C. Gây sức ép lên vấn đề y-tế, giáo dục. D. Đời sống nhân dân được cải thiện. Câu 9 : Quần cư thành thị có hoạt động kinh tế chủ yếu là: A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 10: Vị trí môi trường đới nóng nằm: A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. Từ 5oB - 5oN. C. Đông Nam Á, Nam Á. D. Từ 5oB và 5oN đến 2 đường chí tuyến. Câu 11: Vị trí môi trường đới ô hòa nằm ở: A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. C. Vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu. D. Bờ Đông của lục địa. Câu 12: Nóng ẩm quanh năm là đặc trưng của kiểu môi trường: A. Xích đạo ẩm. B. Hoang mạc. C. Nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 13: Cảnh quan đặc sắc nhất của môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Xa van. B. Rừng rậm xanh quanh năm. C. Rừng rụng lá theo mùa. D. Rừng lá kim. Câu 14: Đặc điểm cơ bản của khí hậu đới ôn hòa là: A. Nóng – ẩm – mưa nhiều. B. Diễn biến thất thường. C. Thay đổi theo mùa. D. Lạnh – khô – ít mưa. Câu 15: Môi trường ôn đới hải dương có khí hậu ôn hòa, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát mẻ phù hợp với loại rừng: A. Rừng lá kim. B. Rừng cây bụi gai. C. Rừng thưa và xa van. D. Rừng lá rộng
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 7 Lớp:7/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16: (2 điểm) Trình bày thực trạng, nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? Câu 17: (1 điểm) Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu môi trường nào trong đới nóng? Giải thích lí do? Câu 18: (2 điểm) Vẽ sơ đồ sau để thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường? Em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục các khó khăn trên? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỊA LÍ 7 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,33đ (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B C D B D D C A B A C B D Câu 16: (2 điểm) Trình bày thực trạng, nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa? *Thực trạng: Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa đã đến mức đáng báo động. *Nguyên nhân: - Khí thải từ các nhà máy. - Khí thải từ các phương tiện giao thông. - Khí thải tù các hoạt động sống khác của con người. - Cháy rừng, phun trào núi lửa, bão cát... *Hậu quả: - Tạo ra những trận mưa axit, phá hủy các công trình - Gây ra các bệnh về đường hô hấp. - Gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm biến đổi khí hậu.... Câu 17: (1 điểm) Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu môi trường nào trong đới nóng? Giải thích lí do? - Địa điểm thuộc môi trường nhiệt đới. Vì: - Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn. - Lượng mưa từ 500-1500mm. Càng về gần chí tuyến lượng mưa càng giảm dần - Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn.Thảm thực vật từ rừng thưa sang xa van và nửa hoang mạc. Câu 18: Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường: *Biện pháp để khắc phục khó khăn trên: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở đới nóng + Phát triển kinh tế + Nâng cao đời sống của nhân dân.......
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn Địa lí - lớp 7 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3,0 đ) Tổng (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết sự khác - Trình bày được quá trình 1. Thành phần nhau giữa các chủng phát triển và tình hình gia nhân văn của tộc chính trên thế giới tăng dân số thế giới, môi trường. về hình thái bên ngoài nguyên nhân và hậu quả và nơi sinh sống chủ của nó. yếu của mỗi chủng tộc. - Trình bày và giải thích - Biết sơ lược quá trình (ở mức độ đơn giản) sự đô thị hóa và sự hình phân bố dân cư không thành các siêu đô thị đồng đều trên thế giới. trên thế giới. - Trình bày được các đặc - Biết một số siêu đô điểm của quần cư nông thị trên thế giới. thôn và quần cư đô thị về hoạt động kinh tế, mật độ dân số, lối sống. Số câu: 4 5 9 Số điểm: 1,3đ 1,7đ 3,0đ 2. Các môi - Biết vị trí đới nóng và - Trình bày và giải thích - Phân tích biểu đồ nhiệt - Đề ra được biện trường địa lí. đới ôn hòa. (ở mức độ đơn giản) một độ và lượng mưa để nhận pháp hạn chế sức - Biết được hiện trạng ô số đặc điểm tự nhiên cơ biết đặc điểm khí hậu của ép của dân số đến nhiễm không khí và ô bản của các môi trường các kiểu môi trường đới tài nguyên và môi nhiễm nước ở đới ôn đới nóng và ôn hòa. nóng. trường đới nóng. hòa; nguyên nhân và - Vẽ sơ đồ thể hiện tác hậu quả. động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường.
- Số câu: 2 1 4 1,5 0,5 9 Số điểm: 0,7đ 2,0đ 1,3đ 2,0đ 1,0đ 7,0đ Tổng số câu: 6 1 9 1,5 0,5 18 Tổng số điểm: 2,0đ 2,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 NĂM HỌC: 2020-2021 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: - Nhận biết sự khác nhau - Trình bày được quá trình Thành phần giữa các chủng tộc chính phát triển và tình hình gia nhân văn của trên thế giới về hình thái tăng dân số thế giới, (câu 5), nguyên nhân và hậu quả của môi trường bên ngoài và nơi sinh nó (câu 6 ; câu 8) sống chủ yếu của mỗi chủng tộc. (câu 1 và câu - Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) sự phân 2) bố dân cư không đồng đều - Biết được quá trình đô trên thế giới. (câu 7) thị hóa trên thế giới (câu 3) - Trình bày được các đặc điểm của quần cư nông thôn - Biết một số siêu đô thị và quần cư đô thị về hoạt trên thế giới. (câu 4) động kinh tế (câu 9) Số câu: Số câu 4 Số câu 5 Số điểm: 1,3đ 1,7đ Chủ đề 2: Các - Biết vị trí đới nóng và - Trình bày và giải thích (ở - Phân tích biểu đồ nhiệt - Đề ra được biện pháp môi trường địa đới ôn hòa. (câu 10; câu mức độ đơn giản) đặc điểm độ và lượng mưa để hạn chế sức ép của dân lí và hoạt động 11) các kiểu khí hậu, cảnh quan nhận biết đặc điểm khí số đến tài nguyên và đặc trưng của các kiểu môi hậu của các kiểu môi môi trường đới nóng. kinh tế của con - Biết được hiện trạng ô trường trong đới nóng. (câu trường đới nóng. (câu (câu 18) người ở đới nhiễm không khí ở đới 12; câu 13) 17) nóng ôn hòa; nguyên nhân và hậu quả. (câu 16) - Trình bày và giải thích (ở - Vẽ sơ đồ thể hiện tác mức độ đơn giản) đặc điểm động tiêu cực của việc các kiểu khí hậu, cảnh quan tăng dân số quá nhanh ở đặc trưng của các kiểu môi đới nóng đối với tài trường trong đới ôn hòa. nguyên và môi trường.
- (câu 14; câu 15) (câu 18) Số câu: Số câu 3 Số câu 4 Số câu 1,5 Số câu 0,5 Số điểm: 2,7đ 1,3đ 2,0đ 1,0đ Tổng số câu Số câu 7 Số câu 9 Số câu 1,5 Số câu 0,5 18 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn