intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I . Điểm: Họ tên:.............................................. Môn: Địa 9 Lớp: 9/ .... Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào ý đúng: Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sông? A.44 B.45 C.54 D.55 Câu 2: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với: A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống. B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống. C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác. D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường. Câu 3: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông ở: A. Ven biểnB. Miền núiC. Đồng bằngD. Đô thị Câu 4: Năm 2019, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích: 95.222 km 2 , dân số: 12.532 nghìn người.Vậy, mật độ dân số của vùng là A.13 người/ km 2 B. 75 người/ km 2 C. 131 người/ km 2 D. 759 người/ km 2 Câu 5: Để giải quyết vấn đề việc làm, cần có biện pháp gì? A. Phân bố lại dân cư và lao động B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn C. Đa dạng các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Đâu là điều kiện để nước ta phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ? A.Có nhiều bãi triều, đầm phá; rừng ngập mặn B.Có nhiều ngư trường lớn. C.Có vùng biển rộng lớn nhiều cá tôm. D.Có nhiều sông, suối, ao, hồ.. Câu 7: Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển nông nghiệp là A. Nhân tố kinh tế - xã hộiB. Nhân tố tự nhiênC. Nhân tố thị trườngD. Dân cư - lao động Câu 8: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng: A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. B. Độc canh cây ăn quả sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng. D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. Câu 9:Những vùng nào dưới đây là vùng chuyên canh cây công nghiệp của nước ta? A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10: Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Tất cả các loại rừng trên Câu 11. Ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002? A.Công nghiệp điện. B. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm. C.Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp khai thác nhiên liệu. Câu 12: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 13: Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành A. Công nghiệp, nông nghiệp. B. Công nghiệp, dịch vụ. C. Nông nghiệp, dịch vụ. D. Tất cả các ngành đều phát triển. Câu 14. Sự phân bố ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào? A.Sự phát triển nông nghiệp. B. Sự phân bố công nghiệp. C. Sự phát triển cơ sở hạ tầng. D.Sự phân bố dân cư. Câu 15. Một vai trò quan trọng của ngành du lịch ít được đề cập đến là gì? A.Tạo nguồn thu ngoại tệ. B. Bảo vệ các giá trị văn hóa và môi trường.
  2. C.Tăng cường giao lưu giữa nước ta với các nước. D. Giải quyết việc làm cho người lao động. II.TỰ LUẬN:(5 đ) Câu 1.( 2 đ) Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới. Câu 2. (3 đ ) Cho bảng số liệu: Số dân nước ta giai đoạn 1995-2010 ( Đơn vị :triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 Dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1995-2010 ?. b/ Từ bảng số liệu đã tính , hãy rút ra nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị của nước ta? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II.TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA 9
  3. I.Trắc nghiệm : (5đ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,33 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D C C D A B D A A B A B D B II. Tự luận: (5đ) Câu 1(2đ) 1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới a. Chuyển dịch cơ cấu ngành: - Giảm tỉ trọng của khu vực nông lâm, ngư nghiệp . - Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng. - Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng c̣òn biến động. b. Chuyển dịch cơ cấu lănh thổ: - Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp, các trung tâm công nghiệp, dịch vụ mới. - Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm. c. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: - Trước đây nền kinh tế chủ yếu là nhà nước và tập thể. - Hiện nay phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 2 ( 3 đ) a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên.( 2 đ) Tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1995-2010 (Đơn vị : %) Năm 1995 2000 2005 2010 Tỉ lệ dân thành thi 20,7 24,1 27,1 30,5 b. Nhận xét: (0.5 đ) -Tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1995-2010 tăng ( dẫn chứng ) - Giải thích: ( 0.5 đ) + Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. + Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng nhiều để kiếm việc làm, đổi đời. + Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh…. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
  4. Môn Địa lí - lớp 9 Cấp Nhận Thông Vận Cộng Độ biết hiểu dụng Nội Cấp độ Cấp độ dung thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1- Nêu 1- 1- Phân Dựa vào 1: được Nguyên tích bảng số Địa lí một số nhân và bảng số liệu rút dân cư đặc hậu quả liệu, ra nhận điểm về của một biểu đồ xét và dân tộc số đặc về số giải - Biết điểm dân thích về các dân dân số phân số dân tộc có nước ta theo thành trình độ 2- Trình thành thị và tỉ phát bày phần lệ dân triển được dân tộc. thành kinh tế sức ép 2- Sử thị nước khác của dân dụng ta giai nhau, số đối bảng số đoạn chung với việc liệu và 1995- sống giải bản đồ 2010 đoàn quyết để nhận kết, việc làm biết sự cùng ở nước phân bố xây ta. dân cư ở dựng và Việt bảo vệ Nam. Tổ 3- Phân quốc. tích biểu - Trình đồ, bảng bày số liệu được sự về cơ phân bố cấu sử các dân dụng lao tộc ở động. nước ta. 4. Tính 2- Trình tỉ lệ dân bày thành được thị trong một số tổng số đặc dân điểm nước ta. của dân số nước ta. 3- Trình
  5. bày được tình hình phân bố dân cư nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu 3 ½ ½ 4 Số 1,0đ 2đ 1đ 4đ điểm
  6. Chủ đề 1- Trình 1- Làm 1- Phân Câu hỏi 2: bày sơ rõ được tích biểu vận Địa lí lược về ý nghĩa đồ để dụng kinh tế quá của nhận xét kiến trình chuyển sự thức để phát dịch cơ chuyển giải triển của cấu kinh dịch cơ thích, nền kinh tế với sự cấu kinh liên hệ tế phát tế. các vấn Việt Na triển 2- Phân đề thực m. kinh tế tích bản tiễn có - Thấy nước ta. đồ nông liên được 2- Phân nghiệp quan chuyển tích và bảng đến chủ dịch cơ được phân bố đề địa lí cấu kinh các cây kinh tế. tế. nhân tố công 2- Trình tự nghiệp bày nhiên, để thấy được kinh tế - rõ sự tình xã hội phân bố hình ảnh của một phát hưởng số cây triển của đến sự trồng, sản xuất phát vật nông triển và nuôi. nghiệp : phân bố - Vẽ và phát nông phân triển nghiệp. tích biểu vững 3- Trình đồ về sự chắc, bày thay đổi sản được cơ cấu phẩm đa nguồn ngành dạng, lợi thuỷ, chăn nu trồng hải sản. ôi. trọt vẫn 4- Phân 3- Phân là ngành tích các tích bản chính. nhân tố đồ để - Trình tự thấy rõ bày và nhiên, sự phân giải kinh tế - bố của thích sự xã hội các loại phân bố ảnh rừng, của một hưởng bãi tôm, số cây đến sự cá. trồng, phát - Phân vật nuôi triển và tích . phân bố bảng số 3- Biết công liệu,
  7. được nghiệp. biểu đồ thực để thấy trạng độ sự phát che phủ triển của rừng lâm của nghiệp, nước thuỷ ta ; vai sản. trò của 4- Phân từng tích biểu loại đồ để rừng. nhận - Trình biết cơ bày cấu được ngành tình công hình nghiệp. phát - Phân triển và tích bản phân bố đồ công ngành nghiệp lâm để thấy nghiệp. rõ các - Sự trung phát tâm triển và công phân bố nghiệp, của sự phân ngành bố của khai một số thác, ngành nuôi công trồng nghiệp. thuỷ sản. 4- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. - Trình bày được một số thành
  8. tựu của sản xuất công nghiệp - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Số câu 9 3 1 10 Số 3,0đ 1,0đ 2,0đ 6đ điểm TS 12 0 3 1 0 1/2 0 1/2 17 câu TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1, 10,0 đ điểm 0 đ Giáo viên: Phan Thị Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2