Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9-NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận thức Vận Vận dụng Tổng Nhận biết Thông % Chương/ Nội dung/đơn vị dụng cao TT hiểu chủ đề kiến thức điểm TNKQ TN TL TN TL TN TL 1 Đia lí Dân Các dân tộc VN 2 6,6% cư Gia tăng dân số 6,6% 2 -Phân bố dân cư 20% 1 -Lao động và việc 6,6% làm 2 2 Địa lí kinh -Sự phát triển nền 3,3% 1 tế kinh tế VN -Các nhân tố ảnh 46,6% hưởng sự phát triển 5 1 1 phân bố NN -Các nhân tố ảnh 10% hưởng sự phát triển 3 phân bố CN Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Đia lí -Các dân tộc Nhận biết: - Dân tộc Kinh Dân cư VN có số dân đông nhất.Biết sự đa dạng của bản sắc văn hóa VN.Trình bày được tình 2TN hình phân bố các dân tộc ở nước ta. -Gia tăng dân Nhận biết: số Biết gia tăng dân số nước ta qua các năm. 2TN Biết nguyên nhân giảm tỉ lệ gia tăng dân số -Phân bố dân cư Vận dụng: Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kì 1985 – 1TL 2016 Giải thích vì sao tỉ lệ dân đô thị nước ta còn thấp -Lao động và Nhận biết 2TN việc làm Trình bày được ưu điểm của nguồn lao động nước ta. 2 Địa lí -Sự phát triển Nhận biết; kinh tế nền kinh tế VN 1TN Biết đặc điểm của chuyển dịch cơ cấu kinh tế. -Các nhân tố Nhận biết: Vùng công ảnh hưởng sự nghiệp khai thác than phát triển phân - Trình bày được tình hình 5TN bố NN phát triển và phân bố của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Thông hiểu: - Trình bày được nhân tố tự nhiên (khí hậu) ảnh 1TL
- hưởng đến sự phát triển và phân bố NN ở nước ta. Hiểu nhân tố có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp Vận dụng: Giải thích được vì sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông 1TL nghiệp nước ta -Các nhân tố Nhận biết: Sự phân bố 3TN ảnh hưởng sự một số ngành công phát triển phân nghiệp. bố CN Nhân tố tự nhiên dưới ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp, ưu thế để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- Họ và tên:…………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM Lớp :9/……… Năm học 2023-2024 Môn : Địa Lí 9 Thời gian 45 phút ( không kể giao đề ) I . TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau: Câu 1 Nền văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do A. đất nước có diện tích rộng lớn B. du nhập văn hóa từ nước ngoài. C. có 54 dân tộc sinh sống trên lãnh thổ. D. yếu tố tự nhiên quyết định. Câu 2. Hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên? A. Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho. B. Mường, La Chí, Sán Chay. C. Khơ-me, Dao, Pà Thẻn. D. La Hủ, Lô Lô, Si La. Câu 3. Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm khoảng A. 500.000 người B. 700.000 người C. 900.000 người D. 1.000.000 người Câu 4- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta lớn. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. Câu 5. Hiện nay, lực lượng lao động nước ta tập trung chủ yếu ở A. thành thị. B. nông thôn C. trung du D. cao nguyên Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay? A- nguồn lao động nước ta dồi dào. B- kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm. C- mỗi năm nước ta có thêm hơn 1triệu lao động D- tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ. Câu 7. Sự chuyển dịch nào sau đây không thuộc chuyển cơ cấu nền kinh tế ở nước ta ? A. Chuyển dịch theo ngành C. Chuyển dịch theo vùng lãnh thổ B. Chuyển dịch theo khu vực D. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế Câu 8. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào đóng vai trò trung tâm trong phát triển NN? A.Dân cư và lao động nông thôn. C.Chính sách B. Cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp D. Thị trường Câu 9. Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. lượng mưa phân bố không đều trong năm . B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. C. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. D. nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới. Câu 10. Loại cây công nghiệp nào sau đây trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ A.Chè B. Cà phê C. Điều D. Cao su Câu 11. Vùng có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là A. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12. Loại rừng nào sau đây có vai trò chính là hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng nguyên sinh
- Câu 13 Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. trình độ khoa học , kĩ thuật cao B. dân số đông B. nguồn nguyên liệu phong phú D. máy móc, thiết bị hiện đại Câu 14. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. . Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh vật. Câu 15. Ngành công nghiệp khai thác than tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Bắc Giang. B. Cao Bằng. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2011 2016 Số dân thành thị(triệu người) 11,36 12,88 14,94 18,77 22,33 27,88 32,68 Tỉ lệ dân thành thị(%) 18,97 19,51 20,75 24,18 27,1 31,75 34,9 a) Hãy nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kì 1985 – 2016 b) Giải thích vì sao tỉ lệ dân đô thị nước ta còn thấp? Câu 2 : (3 điểm) Các nhân tố tự nhiên được coi là nhân tố tiền đề cơ bản tạo nên thành tựu to lớn trong nông nghiệp a.Hãy phân tích ảnh hưởng của tài nguyên khí hậu đến sản xuất nông nghiệp nước ta ? b.Vì sao nói thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta? HẾT - Người duyệt đề - Người ra đề (ký, ghi rõ họ tên); (ký, ghi rõ họ tên); Cao Thị Diễm Cao Thị Diễm
- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phương C A D D B D B C B D D B B C C án đúng II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 *Nhận xét và về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời (2 đ) kì 1985 – 2016 -Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành tăng liên tục qua các năm nhưng 0,5 đ không đều giữa các giai đoạn. -Giai đoạn có tốc độ tăng nhanh nhất là từ năm 1995 đến 2016 0,5 đ *Giải thích số dân đô thị nước ta còn thấp do -Trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp 0,5 đ -Kinh tế nông nghiệp, nông thôn còn giữ vị trí khá cao. 0.,5đ Câu 2 *Nêu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm đến sản xuất 2đ ( 3 đ) nông nghiệp nước ta - Nhiệt đới, gió mùa, ẩm. +Thuận lợi: Cây trồng sinh trưởng, phát triển quanh năm cho năng 0,5đ suất cao, trồng được nhiều vụ trong năm. + Khó khăn: Sâu bệnh, nấm mốc phát triển, mùa khô thiếu nước 0,5đ tưới. - Phân hoá đa dạng: 0,5đ + Thuận lợi: Phong phú về giống, sản phẩm cây trồng, vật nuôi. + Khó khăn: Rét đậm, rét hại ở miền Bắc, khô hạn ở miền Trung và 0,5đ miền Nam, bão lũ - Bão, lũ lụt, hạn hán gây tổn thất lớn về người và của. * Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta: 1đ Thủy lợi tưới nước vào mùa khô, thoát nước vào mùa mưa; 0,25 cải tạo đất mở rộng diện tích; 0,25 tăng vụ thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng, 0,25 góp phần tăng năng suất, sản lượng cây trồng. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn