Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
- SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Khi tham gia vào các quan hệ xã hội, công dân đều xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung cuả khái niệm nào dưới đây? A. Ban hành pháp luật. B. Thực hiện Pháp luật. C. Giáo dục pháp luật. D. Phổ biến pháp luật. Câu 2: Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí là A. xóa bỏ hoạt động cạnh tranh. B. kiềm chế việc làm trái pháp luật. C. duy trì tỉ lệ lạm phát và thất nghiệp. D. thay đổi tất cả các quyền nhân thân. Câu 3: Vi phạm pháp luật là do người có năng lực pháp lý, có lỗi thực hiện. Dấu hiệu nào còn thiếu để xác định hành vi vi phạm pháp luật? A. Có tri thức thức thực hiện. B. Có ý chí thực hiện. C. Có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện D. Hành vi trái pháp luật. Câu 4: Giám đốc một công ty xây dựng tư nhân là anh A bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi phạm quy định an toàn lao động dẫn đến xảy ra tai nạn khiến hai công nhân bị tử vong. Anh A đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây? A. Hình sự và dân sự. B. Hành chính và dân sự. C. Hình sự và kỉ luật. D. Dân sự và kỉ luật. Câu 5: Đến hạn nộp tiền điện mà X vẫn không nộp. Vậy X không thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật. Câu 6: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C. công dân bình đẳng về kinh tế. D. công dân bình đẳng về chính trị. Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật? A. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất. B. Pháp luật không phù hợp với quyền lợi, nghĩa vụ chung C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội. D. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ. Câu 8: Người không thực hiện đúng hợp đồng mua bán phải bồi thường thiệt hại là thể hiện trách nhiệm A. hành chính. B. kỉ luật. C. công vụ. D. dân sự. Câu 9: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật Câu 10: Trường hợp bạn A đủ 16 tuổi nhưng không sử dụng xe trên 50cm 3 là hình thức thực hiện nào của pháp luật? A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. Trang 1/4 - Mã đề 001
- C. Sử dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật. Câu 11: Nghi ngờ anh D biết mình với ông A giám đốc sở X sử dụng xe công vào mục đích cá nhân, chị T đã tạo bằng chứng giả rồi xúi giục ông A đuổi việc anh D. Thấy mình bị sa thải không đúng, lại bị chị T trì hoãn thanh toán khoản tiền đã vay trước đây để sửa nhà. Một lần bắt gặp ông A chở chị T đi công tác bằng xe môtô, anh D đuổi theo để nói chuyện, do không muốn gặp lại, ông A đã phóng xe đi vào đường cấm nên va chạm với chị H khiến chị bị thương phải vào viện điều trị. Ông A và chị T đồng thời phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và dân sự. C. Dân sự và kỷ luật. D. Hành chính và kỷ luật. Câu 12: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải A. hủy bỏ đơn tố cáo. B. chịu khiếu nại vượt cấp. C. chịu trách nhiệm hình sự. D. hủy bỏ mọi thông tin. Câu 13: Bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội phản ánh bản chất nào dưới đây của pháp luật ? A. Xã hội. B. Bắt buộc chung C. Nhân văn D. Giai cấp. Câu 14: Đặc trưng nào của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung B. Tính quyền lực, bắt buộc chung C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 15: Bà K ký hợp đồng với anh L để hoàn thiện xưởng sản xuất cho mình. Trong thời gian đó, bà K thuê anh S làm bảo vệ công trình, còn anh M giám sát, nghiệm thu vật liệu hàng ngày. Biết anh M nghiện hút ma túy cần tiền mua thuốc, trong khi mình cũng cần vốn đề đầu tư kênh cờ bạc trực tuyến, anh S đã đề nghị và được anh M đồng ý bí mật bán một số vật liệu xây dựng tại công trường cho các đại lý lấy tiền chia nhau. Phát hiện thấy có nhiều hao hụt trong quá trình hoàn thiện nhà xưởng, cho rằng anh L làm sai thiết kế nên bà K đã từ chối thanh toán tiền công cho anh L, khiến anh không kịp trả lương cho công nhân dẫn đến nhiều người bỏ việc đi nơi khác. Vô tình biết được việc anh S thường xuyên lấy trộm vật liệu đem bán, bà K tìm gặp anh L để thanh toán tiền công và đề nghị anh tiếp tục công việc nhưng không gặp được. Qua tìm hiểu, bà S biết được anh L đã bị bắt vì liên qua đến đường dây cá độ bóng đá vì vậy bà K phải ký kết hợp đồng hoàn thiện nhà xưởng với người khác. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm dân sự vừa phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh S và anh L. B. Anh S, anh M và anh L. C. Anh S, anh L và bà K. D. Anh M và anh L Câu 16: Công dân không vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây? A. Tự ý nghỉ việc B. Cổ vũ đánh bạc C. Sử dụng ma túy. D. Lấn chiếm vỉa hè. Câu 17: Nhờ có pháp luật, nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình. Nhận định này muốn đề cập đến A. chức năng của pháp luật. B. vai trò của pháp luật. C. nhiệm vụ của pháp luật. D. đặc trưng của pháp luật. Câu 18: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải A. chịu trách nhiệm hình sự. B. chịu khiếu nại vượt cấp. C. hủy bỏ mọi thông tin. D. hủy bỏ đơn tố cáo. Câu 19: Anh D là trưởng đoàn thanh tra liên ngành lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹ phẩm giả mà cơ sở T đã sản xuất. Anh D đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng pháp luật B. Phổ biến pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Sử dụng pháp luật Trang 2/4 - Mã đề 001
- Câu 20: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật? A. Pháp luật là phương pháp quản lý cố định duy nhất. B. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân. C. Pháp luật phương pháp quản lý dân chủ và hiệu quả nhất. D. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ trong quản lí. Câu 21: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là A. bình đẳng trước pháp luật. B. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. bình đẳng về quyền con người. Câu 22: Trường hợp Cảnh sát giao thông xử phạt người tham gia giao thông không chấp hành qui định của pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung . D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức Câu 23: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Quy phạm phổ biến. B. Quy phạm pháp luật. C. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Quyền lực, bắt buộc chung. Câu 24: Bà M thuê anh L phun thuốc trừ sâu cho vườn rau cạnh trường mầm non Z. Thấy gió thổi mạnh, lại đúng giờ các cháu đang tham gia hoạt động ngoài trời, chồng bà M ngăn cản nhưng bà M vẫn yêu cầu anh L tiếp tục công việc khiến nhiều cháu phải nhập viện vì bị ngộ độc thuốc trừ sâu. Trong trường hợp này những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lý ?. A. Anh L và bà M. B. Vợ chồng bà M. C. Bà M. D. Anh L. Câu 25: Anh A sống độc thân, anh B có mẹ già và con nhỏ. Cả 2 anh làm việc cùng một cơ quan và có cùng một mức thu nhập. Cuối năm anh A phải đóng thuế thu nhập cao hơn anh B. Điều này thể hiện: A. Sự không công bằng B. Sự mất cân đối. C. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. Sự bất bình đẳng. Câu 26: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí? A. Giáo dục pháp luật. B. Điều chỉnh hành vi. C. Bảo mật danh tính. D. Răn đe người khác Câu 27: Đối tượng phải bắt đầu phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý là những người A. đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. đủ 20 tuổi trở lên. C. đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. 18 tuổi đến dưới 20 tuổi. Câu 28: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật là việc mọi doanh nghiệp đều phải A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. chia đều nguồn ngân sách quốc gia C. thực hiện việc san bằng lợi nhuận. D. duy trì mọi phương thức sản xuẩt. Câu 29: Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước A. tổ chức, đoàn thể theo quy định của Điều lệ. B. Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. C. tổ dân phố theo quy định của xã, phường. D. gia đình theo quy định của dòng họ. Câu 30: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm phạm các A. nguyên tắc quản lí hành chính. B. quy tắc quản lí xã hội. C. quy tắc kỉ luật lao động. D. quy tắc quản lí của nhà nước Câu 31: Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân Trang 3/4 - Mã đề 001
- đều A. bình đẳng trước Nhà nước B. bình đẳng về quyền lợi. C. bình đẳng về nghĩa vụ. D. bình đẳng trước pháp luật. Câu 32: Anh S đi xe máy nhưng không mang bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh S. Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính bắt buộc thực hiện. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 33: Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức áp dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép. B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ. C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm. D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm. Câu 34: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ nào dưới đây? A. Xã hội và kinh tế. B. Tài sản và nhân thân. C. Lao động và việc làm. D. Kinh tế và lao động. Câu 35: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người? A. Các mối quan hệ xã hội. B. Khả năng về kinh tế, tài chính. C. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh. D. Trình độ học vấn cao hay thấp. Câu 36: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính A. bảo mật nội bộ. B. xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. chuyên chế độc quyền. D. bao quát, định hướng tổng thể. Câu 37: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính nghiêm minh. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức C. Tính thống nhất. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 38: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. B. Nghị quyết của Quốc hội. C. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam D. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 39: Nội dung của văn bản luật cấp dưới không được trái với nội dung của văn bản luật cấp trên là thể hiện A. tính xác định chặt chẽ về hình thức B. tính cưỡng chế. C. quy phạm phổ biến. D. tính bắt buộc chung. Câu 40: Tại phường X, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, anh M và dân cư trong phường đều được cấp căn cước công dân gắn chíp là thể hiện đặc trưng nào sau đâu của pháp luật? A. Tính nhất quán về nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính độc lập tuyệt đối. D. Tính đồng bộ về hình thức ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn