Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GDCD 9 Năm học: 2021 2022 Cá Thông Vận Vận Cộng c Nhận hiểu dụng d cấ biết ụ p ng đ ộ ca t o ư duy Tên TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TTN KQ TL chủ L đề/bài học (1) Hành vi Chí công vô tư biểu hiện chí công vô tư/thiếu chí công vô tư trong cuộc sống hằng ngày. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0
- Tỉ lệ 10% 10% (2) Biểu Hiểu hiện của người có tính tự chủ Tự chủ được thế nào là tự chủ ; ý
- nghĩa thành ngữ (tục ngữ, ca dao) liên
- quan Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% (3) Biết thế nào Phân Dân chủ và kỉ luật là dân chủ và biệt kỉ luật được hành vi thực hiện dân chủ/ thiếu dân chủ tron g công việc
- chung. Số câu 1 3 4 0,5 5% Số điểm 1,5 2,0 Tỉ lệ 15% 20 % ( Biểu Ngày 4 hiện kỉ ) của niệm Bảo vệ sống hòa bình hòa bình Quốc trong tế hòa sinh bình hoạt (Hòa hằng bình ngày thé giới). Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ , 5% 15% 0 1 0 % ( Nguyên Hiểu Ứng 5 tắc được tình xử tình ) hữu nghị huống Tình và nêu thực tế một hành liên hữu vi và một quan nghị hoạt đến giữa động về chủ đề các dân tình hữu tộc nghị trên thế Phân tích giới. được sự hợp tác Hợp trong tác công cùng việc phát triển
- hợp tác định quốc tế của được Đảng và nhà nội dung nước ta. ý nghĩa Hành của vi, hoạt quan hệ động thể hiện hữu tình hữu nghị và nghị, quan hệ hợp tác hợp tác. Số câu 2 1 5/3 1/3 5 Số 1,0 0.5 2 1 4,5 điểm Tỉ 10% 5% 20% 10% 45% lệ
- Tổng số câu 8 6 5/3 1/3 16 Tổng số 4,0 3,0, 2,0 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MỘT MÔN GDCD 9 A/ Phần trắc nghiểm: 7 điểm * Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1: Hiểu được tính kỉ luật ( 0,5đ) Câu 2: Biết được ý nghĩa của “chí công vô tư” (0 ,5đ) Câu 3: Biết được thế nào là yêu hòa bình. (0 ,5đ) Câu 4: Hiểu được vai trò của tự chủ.(0 ,5đ) Câu 5: Biết được cách xây dựng tình hữu nghị (0 ,5đ) Câu 6: Hiểu được ý nghĩa của việc thực hiện tình hữu nghị. ( 0,5đ) Câu 7: Nắm được ngày kỉ niệm ngày hòa bình thế giới (0,5đ) Câu 8: Biết được hành vi thực hiện tốt kỉ luật. ( 0,5đ) Câu 9: Hiểu được ý nghĩa thực hiện tốt dân chủ. ( 0,5đ) Câu 10: Hiểu được hành vi thể hiện tính dân chủ. ( 0,5đ) Câu 11: Hiểu được các hành vi thể hiện xây dựng tình hữu nghị. ( 0,5đ) Câu 12: Biết được tự chủ là gì?. ( 0,5đ) Câu 13: Biết được thế nào là chí công vo tư. ( 0,5đ) Câu 14: Biết được ý nghĩa của kỉ luật.. ( 0,5đ) B/ Phần Tự luận ( 3 điểm) Câu 15: Nêu được ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới; nêu được một hành vi và một hoạt động thể hiện của tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. ( 1,0đ) Câu 16: Giải quyết tình huống về hợp tác cùng phát triển.( 2,0đ)
- PHÒNG GDĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC : 2021 – 2022 MÔN: GDCD 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên:………………………………. Điểm: Lớp:……………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu lời đúng: (7 điểm) Câu 1. Trong các hành động sau đây, hành động nào thể hiện tính kỉ luật ? A.Theo bạn xấu rủ rê trốn học. B. Ngồi học không nói chuyện riêng. C. Đi học muộn vì mải xem phim. D. Không tuân theo kế hoạch của lớp. Câu 2. Luôn thể hiện sự công bằng, không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải là thể hiện phẩm chất gì? A. Tự chủ. B. Chí công vô tư. C. Dân chủ . D. Hợp tác. Câu 3. Hành vi nào sau đây thể hiện tình yêu hòa bình? A. Dùng vũ lực giải quyêt mâu thuẫn. B. Phân biệt đối xử. C. Gây gỗ đánh nhau với bạn bè. D.Thân thiện với mọi người. Câu 4. Câu ca dao: “Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” nói về đức tính nào của con người? A. Tự trọng. B. Lễ độ. C. Chí công vô tư. D. Tự chủ. Câu 5. Hành vi nào thể hiện đúng nguyên tắc hợp tác? A. Tôn trọng độc lập chủ quyền của các nước. B. Dùng bạo lực giải quyết mâu thuẫn. C. Phân biệt đối xử với mọi người. D. Luôn bảo vệ lợi ích của bản thân. Câu 6. Thực hiện tình hữu nghị có ý nghĩa gì? A. Tạo cơ hội để các nước hợp tác phát triển. B. Gây mâu thuẫn xung đột. C. Gây tình trạng căng thẳng nguy cơ chiến tranh. D. Gây xích mích mất đoàn kết giữa các nước. Câu 7. Ngày 21.9 là kỉ niệm ……………………
- A. ngày Hòa bình thế giới. B. ngày thế giới phòng chống HIV/AIDS. C. ngày môi trường thế giới. D. thành lập Liên Hợp Quốc. Câu 8. Hành vi nào sau đây thực hiện tốt kỉ luật? A. Thường xuyên đi học muộn. B. Quay cóp trong giờ kiểm tra. C. Không học bài và làm bài khi đến lớp. D. Học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Câu 9. Ý nghĩa của thực hiện tốt dân chủ? A. Tạo ra sự thống nhất cao trong hành động. B. Làm mọi người bị gò bó. C. Không tạo cơ hội để mọi người phát triển. D. Mọi người tự do, muốn làm gì thì làm. Câu 10. Hành vi nào sau đây thể hiện thiếu dân chủ? A. Được biết và cùng tham gia công việc chung. B. Cùng bàn bạc góp ý kiến vào việc chung. C. Làm việc gì cũng do cấp trên quyết định. D. Cùng giám sát công việc của tập thể. Câu 11. Hành vi nào sau đây thể hiện sự hợp tác? A. Dùng bạo lực để giải quyết các mâu thuẫn. B. Bắt mọi người phải phục tùng ý muốn của mình. C. Cùng chung sức hỗ trợ lẫn nhau. D. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc trên thế giới. Câu 12. Tự chủ là gì? A. Làm chủ bản thân. B. Đua đòi ăn chơi. C. Thỏa mãn ham muốn của bản thân. D. Luôn thể hiện mình sành điệu. Câu 13. Chí công vô tư là? A. Giải quyết công việc theo lẽ phải. C. Giải quyết công việc theo số đông. B. Giải quyết công việc theo cảm tính. D. Giải quyết công việc theo tình cảm. Câu 14. Em đông y v̀ ́ ới y kiên nao sau đây? ́ ́ ̀ A. Dân chu t ̉ ưc la đ ́ ̀ ược noi va lam theo y riêng cua minh. ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ B. Ky luât lam han chê tinh dân chu. ́ ́ ̉ ̉ ̉ C. Đê phat huy dân chu không cân co tinh ky luât. ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ D. Ki luât la điêu kiên đam bao cho dân chu th ̉ ực hiên co hiêu qua. ̣ ́ ̣ ̉ II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 15. (1đ) Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? Nêu một hành vi, một hoạt động hoặc một phong trào thể hiện tình hữu nghị trong trường học? Câu 16 : ( 2,0 điểm) Cho tình huống: A và B đang thảo luận sôi nổi về đại dịch Covid 19. A cho rằng: “Chỉ những trường học ở thành phố, nơi đông người mới có nguy cơ bùng phát dịch bệnh trở lại. Còn các trường không ở thành phố sẽ đảm bảo an toàn dịch bệnh. Các biện pháp phòng, chống dịch bệnh trong trường mình với tớ là vô nghĩa”. Do vậy A đã không đeo khẩu trang và rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. a. Nêu nhận xét của em về ý kiến và hành vi của bạn A? b. Nếu em là B, em sẽ ứng xử như thế nào trong tình huống này? c. Nêu một biện pháp nhằm góp phần phòng, chống dịch Covid 19 có hiệu quả trong trường học? Bài làm: .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GDCD 9 Năm học: 2021 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B D D A A A D A C C A A D II. PH ẦN TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 15: (1đ) Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác (0,5đ) Nêu một hành vi, một hoạt động hoặc một phong trào thể hiện tình hữu nghị trong trường học. Hành vi: (Nêu đúng 1 hành vi 0,25đ) Ví dụ: + Cư xử cởi mở, thân thiện với bạn bè; + Giúp đỡ bạn bè trong lúc khó khăn… Hoạt động (phong trào): (Nêu đúng 1 hoạt động (phong trào) 0,25đ)
- + Giao lưu, kết nghĩa với các đơn vị bộ đội; + Xây dựng trường học thân thiện… Câu 16: (2đ) a.Nhận xét của em về ý kiến và hành vi của bạn A (0,5đ) Ý kiến và hành vi của bạn A không đúng (Sai), bạn A không tuân thủ các biện pháp phòng chống dịch bệnh trong nhà trường, không có tinh thần hợp tác cùng nhà trường để phòng chống dịch Covid 19. b.Nếu em là B, trong tình huống này, em sẽ ứng xử (1,0đ) Phản đối ý kiến của bạn A, phân tích, giải thích cho bạn hiểu sự cần thiết của việc hợp tác trong phòng, chống dịch, thuyết phục bạn phải hợp tác với nhà trường trong phòng, chống dịch bệnh. c.HS nêu đúng một ý kiến (0,5đ) Ví dụ: + Thường xuyên tuyên truyền phòng, chống dịch. + Thường xuyên đeo khẩu trang, rửa tay sát khuẩn. + Mỗi lớp học đặt một bình nước rửa tay, qui định các bạn phải rửa tay trước khi vào lớp…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn