![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- Trường THPT Ngô Gia Tự BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021 Tổ: Hóa học MÔN: HÓA HỌC 10 ------0O0------ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi : 132 Chữ ký học sinh Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Thí sinh lưu ý : - Làm bài trực tiếp trên đề thi - Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn - Không làm bài bằng bút chì. Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Sr = 88; Mg = 24; Be = 9; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; P = 31; Si = 28 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; F = 19 ,Na = 23 ; Ba =137 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ) Điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ A. thu electron tạo ion âm. B. thu electron tạo ion dương. C. mất electron tạo ion âm. D. mất electron tạo ion dương. Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. nơtron và electron. B. proton và nơtron. C. electron, proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 3: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 4: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lược là: A. 2; 6; 10; 14 B. 2; 8; 18; 32 C. 1; 3; 5; 7 D. 2; 8; 14; 20 Câu 5: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R có dạng A. RO3. B. R2O C. RO. D. RO2. Câu 7: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng A. số proton và nơtron. B. số proton. C. số khối. D. số nơtron. Câu 8: Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị bền là 1H, 2H; clo có hai đồng vị bền là 35Cl, 37 Cl. Số loại phân tử HCl khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu ? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 9: Hợp chất vô cơ X có công thức phân tử AB2. Tổng số các hạt trong phân tử X là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của B nhiều hơn A là 4. Số hạt trong B nhiều hơn số hạt trong A là 6 hạt. Xác định tên các nguyên tố A, B. A. OF2. B. ON2. C. NO2. D. CO2. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Nguyên tố X là một phi kim. Hợp chất khí của X với hiđro là Y. Oxit bậc cao nhất của X là Z, tỉ khối hơi của Y so với Z là 0,425. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm A. IVA. B. VIIA. C. VIA. D. VA. Câu 11: Trong số các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất? A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. K (Z = 19). Câu 12: Kí hiệu phân lớp nào sau là không đúng? A. 2p B. 1s C. 2d D. 3s II. TỰ LUẬN(6đ) Câu 1 (1,0 điểm). Hãy cho biết số proton, notron, electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử có kí hiệu sau: 147 N ; 5626 Fe . Proton Notron Electron Điện tích hạt nhân 14 7 N 56 26 Fe Câu 2 (2,5 điểm). Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25? a) Viết cấu hình electron nguyên tử (đầy đủ) của X và Y. b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn (chu kì và nhóm). Giải thích? c) So sánh tính chất (kim loại, phi kim) của X với Y. Giải thích? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2,0 điểm). Ag có hai đồng vị: 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị. b) Tính % khối lượng của đồng vị 107Ag trong AgNO3 (N =14 ; O = 16). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 4 (0,5 điểm). Hòa tan 8,8 gam hỗn hợp A gồm kim loại M hóa trị 2 và oxit của M vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch B chứa 28,5 gam muối. Xác định kim loại M. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- Trường THPT Ngô Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Tổ: Hóa học MÔN: HÓA HỌC 10 ------0O0------ Thời gian làm bài: 45 phút; I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A A D B B D C D C Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B D A B B D D A A C C Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D B B A D D A C B C C Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B C D A A A B B D C C II. Tự luận (6,0 điểm) II. TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 1,00 Proton Notron Electron Điện tích hạt nhân 1 14 N 7 7 7 7+ 0,50 7 56 26 Fe 26 30 26 26+ 0,50 2,50 a Ta có hệ: ZX + ZY = 25; ZX – ZY = -1 (ZX < ZY) 0,25 2 Giải hệ: ZX = 12; ZY = 13 0,25 X: 1s2 2s22p6 3s2 0,25 Y: 1s2 2s22p6 3s23p1 0,25 b X thuộc chu kì 3 vì có 3 lớp electron; nhóm IIA vì là nguyên tố s và có 2e lớp ngoài cùng. 0,50 Y thuộc chu kì 3 vì có 3 lớp electron; nhóm IIIA vì là nguyên tố p và có 3e lớp ngoài cùng. 0,50 c Từ đầu đến cuối chu kì, tính kim loại giảm Vậy, tính kim loại: X > Y. 0,50 2,00 1
- 3 a Gọi % số nguyên tử của đồng vị 107Ag là x. Vậy % số nguyên tử đồng vị 109Ag là 100% - x. Theo đề: 107x + 109(100-x) = 107,88.100 x = 56 0,50 Vậy, % 109Ag = 100 56% = 44% 0,50 b Trong 1 mol AgNO3, có 1 mol nguyên tử Ag. Trong 1 mol nguyên tử Ag có 0,56 mol đồng vị 107Ag m107Ag = 0,56.107 = 59,92 gam 0,50 Vậy % khối lượng đồng vị 107Ag trong AgNO3 là: 59,92.100% = 35,27%. 0,50 169,88 0,50 Phản ứng hóa học: 4 M + 2HCl MCl2 + H2 (1) MO + 2HCl MCl2 + H2O (2) Gọi x, y lần lượt là số mol của M và MO, M là khối lượng mol trung bình của M và MO 8,8 Ta có: M = (*) x+ y 28,5 Theo (1) và (2): n MCl = x+ y = (**) 2 M+ 71 Từ (*) và (**) ta có: 8,56 < M < 31,7 M là magie (Mg). Làm hoàn chỉnh mới cho điểm Học sinh có cách giải khác nếu hợp lí vẫn cho điểm tối đa 2
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)