intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

164
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN HÓA 10 Họ và tên:………………………………. Mã đề: 001. Thời gian: 45 phút Lớp:………… Ngày kiểm tra: …/…/…. Ngày trả bài: …/…/….. Điểm Nhận xét của giáo viên (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 Lưu ý: Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho các nguyên tố kim loại theo thứ tự xuất hiện trong nhóm IIA từ tên xuống dưới: Be, Mg, Ca, Ba. Chiều biến đổi tính kim loại từ trên xuống dưới là A. Giảm dần. B. Không quy luật. C. Tăng dần. D. Không đổi. Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. Điện tích hạt nhân. B. Số electron ở lớp ngoài cùng. C. Số lớp electron. D. Khối lượng nguyên tử. Câu 3: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là 14. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y thuộc chu kì 2, nhóm IIA. B. Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA. C. Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA. D. Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Câu 4: Chu kì là A. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp ngoài cùng, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. D. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron hóa trị, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 5: Thứ tự sắp xếp các phân lớp theo chiều tăng của năng lượng được xác định bằng thực nghiệm và lí thuyết là A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s… B. 1s 2s3s 4s 5s 2p 3p4p 3d… C. 1s 2s 2p 3s 3p3d 4s 4p 5s… D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s… Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 2s 2p63s1. Biết rằng X có số khối là 23 thì trong 2 2 hạt nhân của X có A. 11 proton, 12 nơtron. B. 11 proton, số nơtron không xác định được. C. 23 proton. Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. D. 12 proton, 11 nơtron. Câu 7: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử A. Có cùng nguyên tử khối. B. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. C. Có cùng số khối. D. Có cùng điện tích hạt nhân. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 9: Số electron tối đa trên các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2,10,6,14 B. 2,6,10,14 C. 14,10,6,2 D. 2,4,6,10 Câu 10: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li, 8 O, 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, O, Li, Na. D. F, Li, O, Na. Câu 11: Cho các kí hiệu nguyên tử : 8 X, 7Y, 8 Z . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một 16 16 17 nguyên tố là A. Y và Z. B. X, Y và Z. C. X và Z. D. X và Y. Câu 12: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn là nhóm A. Halogen. B. Khí hiếm. C. Kim loại kiềm thổ. D. Kim loại kiềm. Câu 13: Cho các nguyên tố theo thứ tự xuất hiện trong chu kì 3 từ trái sang phải: Si, P, S, Cl. Chiều biến đổi độ âm điện từ trái sang phải là A. Giảm dần. B. Không quy luật. C. Tăng dần. D. Không đổi. Câu 14: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 15: Ca (Z=20) có cấu hình electron nguyên tử là: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 16: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 17: Nguyên tử có 5,6,7 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử của các nguyên tố A. Phi kim. B. Kim loại. C. Kim loại hoặc phi kim. D. Khí hiếm. Câu 18: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N. Trong đó lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất? A. L. B. M. C. N. D. K. Câu 19: Hầu hết nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào? A. proton, nơtron và electron. B. nơtron. C. proton và nơtron. D. electron. 27 Câu 20: Nguyên tử 13 Al có số khối là: A. 27 B. 13 C. 14 D. 26 Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền 17 35 Cl chiếm 75,77% và 37 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử clo trong tự nhiên. Tính nguyên tử khối trung bình của clo. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 2 (2 điểm): Cho nguyên tử có kí hiệu 32 16 S a. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của S. b. Viết cấu hình electron nguyên tử của S. c. Xác định vị trí của S trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm). d. Viết công thức oxit cao nhất, công thức của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 3 (1 điểm): Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kì và thuộc hai ô liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của X và Y là 25. Xác định X và Y. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 3/3 - Mã đề 001
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C B C A 2 A D C D 3 C C D C 4 B C C D 5 D A B C 6 A A A D 7 D C C B 8 A A D C 9 B B D B 10 C A B B 11 C C D D 12 A C A C 13 C B D A 14 A D D D 15 A C A D 16 B B A C 17 A D B B 18 C B B D 19 A B D D 20 A A D D Phần đáp án câu tự luận: Mã đề Câu Đáp án Điểm 001 và 1 Nguyên tử khối trung bình của clo = ((35.75,77)+(37.24.23))/100 = 35,5 1 003 2 a. A = 32, Z = 16 0,5 2 2 6 2 4 b. 1s 2s 2p 3s 3p 0,5 c. ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. 0,5 d. SO3: oxit axit; H2SO4: Axit mạnh 0,5 3 ZX + ZY = 25 0,5 ZY - ZX = 1  ZY = 13; ZX = 12 0,5 002 và 1 Nguyên tử khối trung bình của Cu = ((65.27)+(63.73))/100 = 63,54 1 004 2 a. A = 31, Z = 15 0,5 2 2 6 2 3 b. 1s 2s 2p 3s 3p c. ô 15, chu kì 3, nhóm VA. d. P2O5: oxit axit; H3PO4: Axit trung bình 3 ZX + ZY = 25 0,5 ZY - ZX = 1  ZY = 13; ZX = 12 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2