intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi giữa học kì 1. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (20 câu – 6 điểm) Câu 1: Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch A. Giảm B. Giảm từ 7 xuống 3 C. Tăng từ 7 lên 11 D. Tăng Câu 2: Cho dd NaOH dư vào 50ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Tính thể tích khí thu được (đktc). A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 3: Theo A - rê - ni - ut, chất nào dưới đây là axit? A. HBrO3. B. CdSO4. C. CsOH. D. Cr(NO3)3. Câu 4: Cho phản ứng sau : Fe(NO3)3 + X  Y + KNO3. Vậy X, Y lần lượt là: A. KOH, Fe(OH)3 B. KCl, FeCl3 C. KBr, FeBr3 D. K2SO4, Fe2(SO4)3 Câu 5: Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,1M và H2SO4 0,05M phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm: NaOH 0,3M và KOH 0,4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. pH dung dịch B là: A. 7 B. 13 C. 2 D. 1 Câu 6: Cho các hoá chất đựng trong các lọ mất nhãn sau :NH4Cl, MgCl2, FeCl3, FeCl2, Al(NO3)3, CuCl2. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết được đồng thời các chất trên: A. phenolphtalein. B. KOH. C. quì tím. D. HNO3. Câu 7: Tìm phát biểu đúng : A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. NH3 là chất khí không màu, mùi khai và xốc. C. NH3 nặng hơn không khí. D. NH3 là chất khí mùi khai, rất ít tan trong nước. Câu 8: Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh. A. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO B. Cr(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 C. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl D. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. Câu 9: pH của dd NaOH 10-3 M là A. 3 B. 4 C. 11 D. 10 Câu 10: Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và SO42--. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là: A. 0,05 M B. 0,07 M C. 0,06 M D. 0,14 M Câu 11: Dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 thì dd đó có chứa: 2- A. 0,6 mol Al2(SO4)3. B. 1,8 mol Al2(SO4)3. C. 0,2 mol Al2(SO4)3. D. 0,4 mol Al3+. Câu 12: Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH thì: A. Màu dung dịch vẫn không thay đổi. B. Dung dịch hóa xanh C. Dung dịch hóa hồng. D. Dung dịch hóa đỏ Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li yếu A. H2SO3 B. H2SO4 C. HNO3 D. KCl Câu 14: Ứng dụng chính của NH4NO3 là: A. Điều chế axit HNO3 B. Làm nguyên liệu phân bón. C. Tạo độ xốp cho bánh. D. Làm nguyên liệu sản xuất dược phẩm. Câu 15: Nitơ có nhiều ứng dụng trong thực tế, trong đó có ứng dụng bảo quản tính tươi của thực phẩm hay mẫu vật sinh học, nguyên nhân chính là do: A. Nitơ có nhiều trong không khí. B. Nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. C. Nitơ có tính trơ do phân tử chứa liên kết ba bền vững. D. Nitơ không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Câu 16: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Chất phản ứng là các chất dễ tan. B. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu. C. Chất phản ứng là các chất điện li yếu, kết tủa hoặc chất khí. D. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh. Câu 17: Phải dùng bao nhiêu lít khí Hidro (đktc) để điều chế 17g NH3? Cho biết hiệu suất là 50% . A. 33,6 lít B. 67,2 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là: A. Fe2O3, NO2. B. Fe, NO2, O2. C. FeO, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2, O2. Câu 19: Số oxi hóa có thể có của nitơ là: A. 0, +1,+2,+3,+4,+5,-3. B. 0, +1, +2, +3, +5, -3. C. -3, +3, +5, 0. D. 0,+1,+2,+3,+4,+5;+6. Câu 20: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat. II. TỰ LUẬN: (3 câu – 4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau (nếu có): a/ C12H22O11 b/ Na2SO4 c/ CH3COOH d/ NaHCO3 Câu 2: (2 điểm)Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NO Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 3: (1 điểm) Cho 1,86 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 560 ml N2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? ------ HẾT ------ (Cho biết: H=1; N=14; Mg=24, Al=27) ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Trang 3/3 - Mã đề 001
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D B D B 2 C A A A 3 A A D D 4 A A D B 5 B A D D 6 B D A B 7 B C A D 8 B C B A 9 C B B A 10 B D D B 11 D D A A 12 C C A A 13 A B C A 14 B D D C 15 C C C D 16 B B D D 17 B C D A 18 D B A D 19 A A D A 20 C C A B 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2