intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022- 2023 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL chương…) KQ Chủ đề 1 - Khái niệm hóa Phân biệt đơn chất Chất – đơn chất, học và hợp chất hợp chất - Nhận ra chất -Phân biệt chất và tinh khiết với hỗn vật thể hợp Số câu 2 2 4 Số điểm 0,67đ 0,67đ 1,3đ Tỉ lệ % 6,7% 6,7% 13% Chủ đề 2 -Cấu tạo nguyên - Dựa vào NTK xác Nguyên tử - tử(tên, kí hiệu của định tên nguyên tố phân tử - các hạt tạo thành -Tính được khối nguyên tố hóa nguyên tử) lượng bằng gam của học -Biết KHHH 1 nguyên tử. nguyên tố. - Phân biệt được nguyên tử hay phân tử - Tính được PTK của 1 chất. Số câu 2 1/2 4 6+1/2 Số điểm 0,7đ 1,0đ 1,3đ 3,0đ Tỉ lệ % 7% 10% 13% 30% Chủ đề 3: Biết CTHH dùng - Dựa vào NTK xác - Từ CTHH Công thức hóa để biểu diễn 1 định được số tổng quát, tính học chất. nguyên tử của được NTK của - Công thức hóa nguyên tố trong hợp nguyên tử học của kim loại chất. nguyên tố đó và một số phi kim và tính được thể rắn là KHHh hóa trị của - Ý nghĩa CTHH nguyên tố. Số câu 2 1/2 1 1 4+1/2 Số điểm 0,7đ 1,0đ 0,3đ 1đ 3,0đ Tỉ lệ % 7% 10% 3% 10% 30% Chủ đề 4 Hóa trị của nguyên - Tính hóa Hóa trị tố trong hợp chất. trị của - Từ hóa trị lập nguyên tố được CTHH - Lập CTHH Số câu 2 1 3 Số điểm 0,7đ 2,0đ 2,7đ Tỉ lệ % 7% 20% 27% Tổng số câu 5 2 9 1 1 18 Tổng số điểm 2,0 2 3 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Ch ữ kí KIỂM TRA GIỮA KỲ củ TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH HỌC KỲ I - 2022– 2023 a Họ tên HS:............................................... Môn: Hóa 8 Gi Lớp: 8/... Thời gian: 45 phút ám (KKTGGĐ) thị ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Bằng chữ Bằng số I. TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm). Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng: Câu 1: Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu A. các chất, sự biến đổi của chất. B. một chất, sự biến đổi của đơn chất. C. hợp chất, sự biến đổi của hợp chất. D. đơn chất, sự biến đổi của đơn chất. Câu 2: Cặp chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. nước ao; không khí. B. sữa đậu nành; nước cất. C. nước cất; đồng. D. đất đá; nước mưa. Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm toàn là các đơn chất? A. NaNO3, CaCl2, CuSO4, HCl B. CaO, CO2, BaCO3, Ag2O. C. H2, Mg, Br2, CuO. D. Ag, Mn, Fe, H2. Câu 4: Dãy biểu diễn chất là A. nước; cơ thể người; bàn gỗ. B. quyển sách; ca nhựa; nhôm. C. thủy tinh; chất dẻo; sắt. D. nước; cây cối; nhôm . Câu 5: Cấu tạo của nguyên tử gồm A. vỏ tạo bởi electron và hạt nhân. B. hạt proton mang điện tích dương. C. hạt nơtron không mang điện. D. hạt nhân. Câu 6: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố kẽm, nhôm, đồng, clo lần lượt là A. Fe; Al; Ca; Cu. B. Zn; Al; C; Cu. C. Zn; Al; Cu; Cl. D. Zn; Al; Cl; Cu. Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe. Câu 8: Hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử canxi? Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon là 1,9926.10-23 gam A.0,166 x 10-23. B. 1,9926 x 10-23. C. 6,642 x10-23. D. 40 x 10-23. Câu 9: Cách ghi 3 N2 chỉ ý gì? A. 3 nguyên tử nitơ. B. 3 phân tử nitơ. C. 3 nitơ. D. 3 nguyên tố nitơ. Câu 10: Phân tử khối của canxi cacbonat (CaCO3) là A. 98 đ.v.C. B. 100 đ.v C. C. 102 đ.v.C. D. 104đ.v.C. Câu 11: Công thức hóa học dùng để biểu diễn A. đơn chất. B. hợp chất. C. chất. D. nguyên tố hóa học. Câu 12: Công thức hóa học của đơn chất kim loại và một số phi kim ở thể rắn là gồm A.một KHHH có chỉ số là 2. B. một kí hiệu hóa học của nguyên tố. C. nhiều kí hiệu hóa học có chỉ số bằng 1 \D. nhiều kí hiệu hóa học
  3. Câu 13: Phân tử khối của SOx bằng 80. Giá trị của x bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho hóa trị của nhóm NO3 (I). Công thức hóa học đúng là A. Al(NO3)2. B. Al(NO3)3. C. AlNO3. D. Al2(NO3)3. Câu 15: Hóa trị của N trong các hợp chất sau: NO2, N2O , N2O5 lần lượt là A. I, II, III. B. IV, I, V. C. I, VI, V. D. III, IV, V. .II. TỰ LUẬN : (5điểm) Câu 1: (2điểm) a) Hãy nêu tên, kí hiệu của những hạt tạo thành nguyên tử? b) Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất sau: Khí nitơ N2; axit sunfuric H2SO4 Câu 2: (2điểm) a) Tính hóa trị của nguyên tố kim loại trong các hợp chất sau: Na2O ; Fe(NO3)3 . b) Công thức hóa học nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng: AlO ; KO2 Câu 18: (1điểm): Một hợp chất có một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi, phân tử khối của hợp chất là 44 đ.v C. Tìm nguyên tử khối của X và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Tính hóa trị của nguyên tố X? (Cho biết nguyên tử khối: O=16; Ca=40; Al = 27; S =32; N =14;K = 39; C= 12) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2022-2023: I/ TRẮC NGHIỆM Đúng ba câu 1 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 1 câu 0,3 điểm. Trường hợp sai cũng trừ tương tự Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C D C A C D C B B C B C B B II/ TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ): Nêu tên, kí hiệu của hạt tạo thành nguyên tử: hạt proton(p), hạt nơtron(n), hạt electron(e) (1,0 điểm) Nêu được ý nghĩa mỗi CTHH đúng: (0,5 điểm) Câu 2: (2đ) a/ Tính được hóa trị của mỗi nguyên tố kim loại : (0,5 điểm) Na (I); Fe (III) a/Lập công thức hóa học của nhôm (III) và oxi (II). Sửa lại CTHH đúng: Al2O3 (0,5 điểm) b/Lập công thức hóa học của K (I) và O(II). Sửa lại CTHH đúng: K2O (0,5 điểm) Câu 3: (1đ): Công thức chung: XO2 (0,25 điểm) X + 16. 2 = 44 (0,25 điểm) X= 12 là nguyên tố C (0,25 điểm) Theo quy tắc hóa trị suy ra hóa trị C là IV (0,25 điểm) ;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1