Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN HÓA HỌC 9 TRẦN QUANG KHẢI Thởi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I.MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập dạng tự luận và trắc nghiệm. - Đáng giá việc tiếp thu, khả năng vận dụng kiến thức của HS từ đó điều chỉnh việc dạy và học của GV và HS. II. YÊU CẦU: 1. Kiến thức: + Tính chất hóa học chung của oxit axit và oxit bazơ. Sự phân loại oxit. + Tính chất, ứng dụng một số oxit quan trọng (CaO, SO2). Điều chế CaO, SO2 trong PTN và trong CN + Tính chất hóa học chung của axit. Độ mạnh hay yếu của axit. + Tính chất, ứng dụng của một số axit HCl, H2SO4 + Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc. + Điều chế axit sunfuric. + Nhận biết axit H2SO4 và muối sunat. - Tính chất hóa học chung của bazơ. - Một số bazơ quan trọng : NaOH, Ba(OH)2: tính chất hóa học, điều chế, thang PH - Tính chất hóa học chung của muối. - Một số muối quan trọng, phân bón hóa học - Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit, H2SO4 đặc. - Viết PTHH điều chế CaO, SO2, H2SO4 - Nhận biết được oxit axit và oxit bazơ, axit H2SO4, muối sunfat - Viết phương trình hóa học về tính chất hóa học của bazơ, muối. Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển hóa giữa các chất. - Nhận biết các dung dịch axit, bazơ, muối. - Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong TN, đời sống. - Giải được bài toán tính theo phương trình hóa học dạng cơ bản, bài toán dạng hỗn hợp, bài toán dư, xác định được nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng. - Vận dụng được các CT chuyển đổi giữa n và V , giữa n và m, các CT tính nồng độ dung dịch. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL -Nhận biết -Hiểu được tính được tính chất hóa chất hóa 1. OXIT học của học của (3 tiết) oxit. oxit. Viết Phương được trình điều PTHH.
- chế SO2 trong PTN. Số câu: 4, 2 ý 4 2ý Số điểm: 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 20% -Nhận biết -Hiểu được tính được tính chất của chất hóa axit học của sunfuric. axit. Viết Cách pha được 2. AXIT loãng axit PTHH. (3 tiết) sunfuric. Cách phân biệt dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng. Số câu : 4, 2 ý 4 2ý Số điểm: 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 20% - Giải bài toán tính theo PTHH, tính được 1. BAZƠ lượng các (2 tiết) chất cụ thể, vận dụng được các CT chuyển đổi. Số câu: 2 1 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ %: 20% - Nhận biết -Nắm muối tan và được không tan. phương -Nhận biết pháp sản phân bón xuất 2. MUỐI đơn và phân muối ăn, (2 tiết) bón kép. tính - Nhận biết khối được tính lượng chất hóa muối học của sản xuất
- muối và được. phản ứng trao đổi Số câu : 5 4 1 Số điểm: 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 20% - Viết các 3. MỐI PTHH QUAN HỆ biểu diễn CÁC mối quan LOẠI HCVC hệ giữa (1 tiết) các HCVC Số câu :1 1 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ %: 20% Tổng số câu: 16 12 2 1 1 Số điểm: 10,0 3,0 4,0 2,0 1,0 Tỉ lệ %: 30% 40% 20% 10% 100% Ninh Đông, ngày 24 tháng 10 năm 2022 TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Thị Phương
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN HÓA HỌC 9 TRẦN QUANG KHẢI Thởi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước là A. CaO, CuO, CO2 C. Na2O, P2O5, Fe2O3 B. K2O, BaO, SO3 D. MgO,SO2, ZnO Câu 2: Canxi oxit CaO không tác dụng được với A. HCl B. H2O C. SO2 D. NaOH Câu 3: Lưu huỳnh đioxit SO2 không tác dụng được với A. H2O B. Ca(OH)2 C. CO2 D. Na2O Câu 4: Cặp chất dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là A. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO4 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 D. Na2CO3 và H2SO4 Câu 5: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải A. đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều C. đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều B. rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều D. rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều Câu 6: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. NaOH, Ca(OH)2 C. H2SO4, HCl B. CuSO4, Ba(OH)2 D. HNO3, NaCl Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng là A. Cu, Mg, Ca(OH)2 C. SO2, Na, HCl B. Fe, Cu(OH)2, Al2O3 D. CO2, CaO, Fe(OH)3 Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng, có thể dùng thuốc thử A.Quỳ tím B. Mg C. dd BaCl2 D.dd Na2CO3 Câu 9: Trong các loại phân bón hóa học dưới đây, phân đạm là: A. NH4NO3 B. KNO3 C. Ca3(PO4)2 D. KCl Câu 10: Muối tan được trong nước là A. AgCl B. BaSO4 C. CuSO3 D. K3PO4 Câu 11: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra sản phẩm khí là A. Na2O và H2SO4 C. BaCO3 và HCl B. Zn(OH)2 và H2SO4 D. CuO và HCl Câu 12: Phản ứng thuộc phản ứng trao đổi là to A. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH C. 2Mg + O2 2MgO to B. CaCO3 CaO + CO2 D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. B.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
- Câu 13 (2,0 điểm): Nêu hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: TN 1: Cho mẩu canxi oxit vào cốc nước, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được. TN 2: Dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào ống nghiệm chứa nước và có sẵn mẩu quỳ tím. TN 3: Nhỏ dung dịch axit clohidric vào mẩu đá vôi. TN 4: Cho dung dịch axit sunfuric vào ống nghiệm chứa đồng (II) hidroxit Câu 14 (2,0 điểm): Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (1) ( 2) ( 3) ( 4) Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl Câu 15 (2,0 điểm): Trộn 20 gam dung dịch kali hidroxit KOH 14% với một lượng vừa đủ 20 ml dung dịch đồng (II) sunfat CuSO4. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, thu được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến lượng không đổi thu được m gam chất rắn. a. Tính giá trị m b. Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch đồng (II) sunfat đã dùng. Câu 16 (1,0 điểm): Muối ăn là chất rắn ở dạng tinh thể thu được từ nước biển hay muối mỏ có thành phần chính là natri clorua. Muối ăn là một chất khoáng có vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. a. Nêu ứng dụng của muối ăn? b. Cần dùng bao nhiêu m3 nước biển để khai thác được 1 tấn muối natri clorua. Biết trong 1 m3 nước biển có hoàn tan khoảng 27 kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua,1 kg muối canxi sunfat và một lượng nhỏ các muối khác. (Biết: Fe = 56; Cl = 35,5; S = 32; K = 39; C = 12, O =16; H = 1; Cu = 64) ………..HẾT………
- V- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B B C B C A D C A B.TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu Nội dung Điểm TN 1: dung dịch phenolphtalein hóa hồng 0,5 CaO + H2O Ca(OH)2 13 TN 2: Quỳ tím hóa đỏ (2,00đ) 0,5 SO2 + H2O H2SO3 TN 3: Có sủi bọt khí 0,5 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O TN 4: kết tủa tan ra, tạo dung dịch màu xanh 0,5 Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O to 4Na + O2 2Na2O Na2O + H2O 2NaOH 14 2,00 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (2,00đ) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl . 0,5 a. = . = 0,05 2KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2 0,25 15 0,05 0,025 0,025 0,025 mol to Cu(OH)2 CuO + H2O (2,00đ) 0,025 0,025 mol 0,25 Vậy m = mCuO = 0,025.80 = 2 gam 0,5 b. Nước lọc có chất tan là K2SO4: 0,025 mol 0,25 = 0,025.174 = 4,35 gam c. = 0,025: 0,02 = 1,25 0,25 a/ Trong đời sống: làm gia vị, bảo quản thực phẩm 0,5 16 Trong sản xuất: điều chế NaOH làm nguyên liệu sản xuất xà phòng, (1,00đ) chất tẩy rửa, sản xuất thủy tinh,... b/ Ta có : 1m3 nước biển có hòa tan 0,027 tấn NaCl 0,5 ? m3 1 tấn NaCl Thể tích nước biển cần dùng để sản xuất 1 tấn muối NaCl : 1.1 37,037 m3 0,027 Ninh Đông, ngày 27 tháng 10 năm 2022 TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn